Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2011- 2012 Tiết 6 Đường trung bình của hình thang

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Hs nắm được đ/n,đ/l về các đường trung bình của hình thang

2. Kỹ năng: Hs biết vận dụng các đ/l về đường trung bình của hình thang để tính độ dài, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 đường thẳng song song.

3. Thái độ: Rèn cách lập luận trong chứng minh đ/l và vận dụng các đ/l để chứng minh

II. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan.

III. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Bảng phụ (KTBC, ?4 ?5), phấn màu, thước thẳng, compa.

2. Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ, thước, compa.

IV. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định lớp (1’):

2. Kiểm tra bài cũ (8’):

- Phát biểu đ/l, t/c về đường trung bình của tam giác.

- Cho hình vẽ: (Bảng phụ)

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 901 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2011- 2012 Tiết 6 Đường trung bình của hình thang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT CAO LỘC Ngày soạn: 30/08/2011 TRƯỜNG THCS THẠCH ĐẠN Ngày dạy: 7/09/2011 Lớp 8B GV: Hoàng Thị Tam TiÕt 6. §4.2. ®­êng trung b×nh cña h×nh thang Mục tiêu: Kiến thức: Hs nắm được đ/n,đ/l về các đường trung bình của hình thang Kỹ năng: Hs biết vận dụng các đ/l về đường trung bình của hình thang để tính độ dài, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 đường thẳng song song. Thái độ: Rèn cách lập luận trong chứng minh đ/l và vận dụng các đ/l để chứng minh Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ (KTBC, ?4 ?5), phấn màu, thước thẳng, compa. Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ, thước, compa. Tiến trình lên lớp: Ổn định lớp (1’): Kiểm tra bài cũ (8’): - Phát biểu đ/l, t/c về đường trung bình của tam giác. - Cho hình vẽ: (Bảng phụ) Tính DE=? ( có AD = DB (gt) và AE = EC (gt)=> DE là đường trung bình của => DE =BC = .6 = 3(cm). ) Bài mới (): Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1 Định lý 3: (11’) - Yêu cầu hs làm ?4 sgk-78 - Gọi 1 hs đọc ?4 - Đưa hình vẽ của ?4 lên bảng phụ ?/ Có nhận xét gì về vị trí của điểm I trên AC, điểm F trên BC? - GV khẳng định nhận xét đó là đúng. - Từ ?4 ta có nhận xét gì? - Gọi hs đọc định lý 3 Sgk - 78. - Yêu cầu hs nêu GT, KL của định lý. - Gv gợi ý: để chứng minh BF=FC trước hết ta chứng minh AI=IC -GV gọi 1 hs chứng minh miệng. ?4 -1 hs đọc ?4 Nhận xét: IA=IC ; FB=FC - Trả lời: I là trung điểm của AC, F là trung điểm của BC. - Trả lời như định lý 3 sgk - 78 - Hs đọc định lý 3Sgk - 78. - Hs nêu GT, KL của định lý. *Định lý 3: Sgk - 78. GT ABCD là hình thang (AB//CD) AE=ED;EF//AB; EF//CD KL BF = FC - 1 hs chứng minh miệng Chứng minh có có (Đ/L đường trung bình của tam giác) HĐ2: Định nghĩa: (5p) -Gv nêu hình thang ABCD có E là trung điểm của AD, F là trung điểm của BC đoạn thẳng EF là đường trung bình của hình thang ABCD ?Vậy thế nào là đường trung bình của hình thang -GV nhắc lại đ/n và dùng phấn mầu tô đường trung bình của h.thang ?/Hình thang có bao nhiêu đường trung bình ? -Quan sát hình và nghe Gv trình bày - Trả lời như định nghĩa sgk - 78. *Định nghĩa: sgk-78 -HS nếu hìnhthang có 1 cặp cạnh thì có 1 đường trung bình, nếu có 2 cặp sạnh thì có 2 đường trung bình HĐ3: Định lý 4: (15p) -GV tõ t/c ®­êng trung b×nh cña tam gi¸c, h·y dù ®o¸n t/c ®­êng trung b×nh cña h×nh thang. -GV vẽ hình lên bảng -GV yêu cầu hs nêu GT.KL của đ/l -GV gợi ý : để chứng minh EFAB vµ CD ta dùng 1 tam gi¸c cã EF lµ ®­êng trung b×nh muèn vËy kÐo dµi AF c¾t DC t¹i K vµ ®i chøng minh: AF=FK -GV yªu cÇu hs lµm ?5 treo h×nh vÏ lªn b¶ng -Hs dù ®o¸n *Định lý 4 (t/c ®­êng trung b×nh cña h×nh thang) -HS nªu GT ABCD lµ h×nh thang (AB//CD) AE=ED;BF=FC KL EF//AB;EF//CD EF= -HS CM miÖng Chøng minh Gäi K lµ giao ®iÓm cña c¸c ®­êng th¼ng AF vµ DC XÐt FBA vµ FCK cã (®èi ®Ønh) BF=FC (gt) (slt) àFBA=FCK (g.c.g) àAF=FK ; AB=CK àEF lµ ®g TB cña ADK àEFCD vµ EF=1/2DK mµ DK=DC+CK=DC+AB do ®ã EF = - Làm ?5 ?5 H×nh thang ACHD cã BE//AD//CH ( DH)àDE=EH àBE lµ ®­êng trung b×nh cña h×nh thang àBE= 32= èx=32.2-24=40 m 4. Củng cố - Hướng dẫn về nhà (5’): - GV yªu cÇu hs nh¾c l¹i ®/l3; ®/l4;®/n - BTVN:23;25;26 sgk-80 - Häc thuéc lý thuyÕt Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • doctiet 6.t.doc