Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2012- 2013 Tiết 26 Diện tích hình chữ nhật

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

+ HS nắm được công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông, diện tích tam giác vuông. Hiểu rõ được vì sao có các công thức đó.

+ Vận dụng công thức vào giải toán. Biết tư duy để tìm các yếu tố gián tiếp trong BT.

+ HS được rèn luyện việc suy luận và tính toán, biết áp dụng đối với bài toán thực tế.

* Trọng tâm: HS nắm được công thức tính diện tích.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

GV: + Bảng phụ ghi BT, thước thẳng, máy tính cá nhân.

HS: + Thước kẻ, bảng nhóm.

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1002 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2012- 2013 Tiết 26 Diện tích hình chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 21/11/ 2011 Ngày dạy : 25/11 / 2011 Tiết 26 : diện tích hình chữ nhật *********–&—********* I. Mục tiêu bài dạy: + HS nắm được công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông, diện tích tam giác vuông. Hiểu rõ được vì sao có các công thức đó. + Vận dụng công thức vào giải toán. Biết tư duy để tìm các yếu tố gián tiếp trong BT. + HS được rèn luyện việc suy luận và tính toán, biết áp dụng đối với bài toán thực tế. * Trọng tâm: HS nắm được công thức tính diện tích. II. Chuẩn bị của gv và hs: GV: + Bảng phụ ghi BT, thước thẳng, máy tính cá nhân. HS: + Thước kẻ, bảng nhóm. Iii. tiến trình bài dạy. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’): Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV cho HS nhắc lại một số công thức tính diện tích các hình đã học ở Tiểu học: + GV vào bài từ việc tìm hiểu khái niệm diện tích là gì? Tại sao lại có các công thức như vậy. HS nhắc lại cách tính diện tích các hhình tam giác, hình thang, hình chữ nhật. S = ; S = ; S = a.b Hoạt động 2: Khái niệm diện tích đa giác (15’). Hoạt động của GV Hoạt động của HS +GV cho HS quan sát hình 121 trong SGK để làm ?1 A B D E C + GV thông báo cho HS các tính chất của diện tích: + GV cho HS nắm các tính chất của diện tích: +HS quan sát và trả lời: a) diện tích hình A là 9 ô vuông, và diện tích hình B cũng là 9 ô vuông Vậy diện tích 2 hình bằng nhau. b) diện tích hình D gấp 4 lần diện tích hình C vì diện tích hình D là 8 ô vuông còn diện tích hình C là 2 ô vuông c) diện tích hình E là 8 ô vuông còn diện tích hình C là 2 ô vuông. Vậy diện tích hình E cũng gấp 4 lần diện tích hình C. +HS nắm nhận xét: + Hiểu cách ký hiệu diện tích của đa giác ABCDE là hoặc kí hiệu là S (nếu không nhầm với đa giác khác đang cùng được xét) Hoạt động 3: Công thức tính diện tích hình chữ nhật (10’). Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV cho HS nắm định lí về diện tích hình chữ nhật: Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của nó. aaS = a.baa ( GV chú ý cho HS: a và b được đo bằng đơn vị đo độ dài và phải cùng một đơn vị đo khi tham gia vào công thức tính diện tích). HS ghi công thức tính diện tích hình chữ nhật như SGK và vẽ hình minh họa: Nếu cho a = 3,2 cm và b = 1,7 cm Thì diện tích hình chữ nhật là: = 3,2.1,7 = 5,44 (cm2) a b S = a.b Hoạt động 4: Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông (12’). Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV cho HS thấy được hình vuông chỉ là 1 trường hợp đặc biệt của hình chữ nhật khi 2 kích thước bằng nhau. S (hình vuông) = a.a = ( GV chú ý cho HS: a và b được đo bằng đơn vị đo độ dài và phải cùng một đơn vị đo khi tham gia vào công thức tính diện tích). Còn diện tích tam giác vuông chính là diện tích của một nửa hình chữ nhật. Vậy S (tam giác vuông) = a.b + GV cho HS làm ?3: Ba tính chất của diện tích đã được vận dụng như thế nào khi chứng minh diện tích tam giác vuông? HS ghi công thức tính diện tích hình chữ nhật như SGK và vẽ hình minh họa: a a S = a.b Nếu cho a = 3,2 cm Thì diện tích hình vuông : = (3,2)2 = 10,24 (cm2) a b + HS ta đã vận dụng tính chất 1 và tính chất 2: * Hai hình bằng nhau thì có diện tích bằng nhau * Tổng diện tích 2 tam giác thì bằng diện tích hình chữ nhật: S + S = a.bÛ S = ab IV. hướng dẫn học tại nhà (3’). + Nắm các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông, + BTVN: BT 10, 11, 12, 13 (SGK Tr 119) BT 22 (SBT Tr 128 - Đối với lớp 8A) + Chuẩn bị cho bài sau: Luyện tập.

File đính kèm:

  • docHinh 8 - Tiet 26sua.doc