I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
+ HS nắm được định nghĩa và nội dung các ĐL1, ĐL2 về đường TB trong tam giác.
+ Biết vận dụng các định lý vào BT tính độ dài đoạn thẳng, c/m 2 đoạn thẳng = nhau, 2 đường thẳng //.
+ Rèn luyện cách lập luận trong c/m các ĐL và BT (nhất là các bài toán thực tế).
* Trọng tâm: HS nắm được định nghĩa và nội dung các ĐL1, ĐL2 về đường TB trong tam giác.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV: + Bảng phụ , Đồ dùng dạy học êke đo góc, thước chia khoảng.
HS: + Thước kẻ, thước đo góc, Chuẩn bị bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1038 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2012- 2013 Tiết 5 Đường trung bình của tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 1/9/2012
Ngàydạy : 6/9/2012
Tiết 5 : Đường Trung bình của tam giác
*********&*********
I. Mục tiêu bài dạy:
+ HS nắm được định nghĩa và nội dung các ĐL1, ĐL2 về đường TB trong tam giác.
+ Biết vận dụng các định lý vào BT tính độ dài đoạn thẳng, c/m 2 đoạn thẳng = nhau, 2 đường thẳng //.
+ Rèn luyện cách lập luận trong c/m các ĐL và BT (nhất là các bài toán thực tế).
* Trọng tâm: HS nắm được định nghĩa và nội dung các ĐL1, ĐL2 về đường TB trong tam giác.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
GV: + Bảng phụ , Đồ dùng dạy học êke đo góc, thước chia khoảng.
HS: + Thước kẻ, thước đo góc, Chuẩn bị bảng nhóm.
III. tiến trình bài dạy.
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ: (7’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
+ Hãy nêu các dấu hiệu nhận biết 2đt//?
Chỉ ra trong các cặp đt trong hình có // với nhau không?. Dấu hiệu nào? tương ứng trong TH đó.
d
a
a
600
1200
b
b
H.1 H.2
d
a
b
H.3
Hoạt động 2 : Đường trung bình của tam giác (15’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
+ GVcho HS thực hiện ?1:
Vẽ DABC rồi lấy D là trung điểm của AB. Qua D vẽ đường thẳng // BC. Đường thẳng này cắt AC tại E. Bằng quan sát hãy dự đoán về vị trí của E trên cạnh AC.
+ Giáo viên gợi ý cách chứng minh thông qua việc kẻ EF // AB. Sau đó quan sát 2D là ADE và DEFC.
( chú ý sử dụng tính chất của đoạn chắn // ; cặp góc so le trong và đồng vị bằng nhau từ đó ị 2D bằng nhau thep trường hợp g.c.g) ị AE = EC ị Điểm E là trung điểm của AC.
+ HS làm ?1 :
A
x
2
E
1
2
D
1
F
C
B
+ HS dự đoán E chính là trung điểm của AC.
+ HS nắm các thông tin của ĐL1 qua việc đọc, ghi GT, KL.
+ HS chứng minh dựa vào hướng dẫn của giáo viên.
+ Học sinh đọc , vẽ hình:
GT
DABC; AE = EC; AD = DB.
KL
DE // BC; DE = BC
+ GV gọi ý chứng minh dựa trên tính chất của hình thang dã phát biểu trong bài học trước.
A
F
E
D
C
B
đ Kéo dài DE lấy F sao cho: DE = FE
đ Chứng minh DADE = DCFE (theo c.g.c)
ị AD = CF ị BD = CF ị = ị AB // CF ị BDFC là hình thang và lại có 2 đáy BD, CF bằng nhau nên hai cạnh bên // và bằng nhau
ị DF //= BC.
Hoạt động 3 : Bài tập vận dụng (20’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Chướng ngại vật
C
+ GV cho HS làm ngay ?3 chính là BT nêu ngay từ đầu bài học:
B
E
D
A
+ GV cho hS thấy đay chính là sự vận dụng tính chất của đường TB để xác định khoảng cách BC một cách gián tiếp.
+ GV cho hs làm tiếp BT20: tính các độ dài đoạn thẳng (x) trên hình vẽ:
+ Trong bài tập này GV chú ý đến dữ kiện CO = CA và DO = DB, từ đó theo dâu hiệu nhận biết ĐTB thì ị CD chính là ĐTB của DOAB ị AB = 2.3 = 6 (cm)
3 cm
+ GV yêu cầu HS nhắc lại 2 dấu hiệu nhận biết ĐTB:
+ GV củng cố toàn bài
1. Làm BT ?3:
+ HS đọc, quan sát hình vẽ rồi phát hiện ra đoạn DE chính là đường trung bình của DABC:
+ HS: theo tính chất của đường trung bình ta có:
BC = 2 DE = 2.50 = 100 (m).
+ HS có thể nếu ý nghĩa thực tế của BT này.
2. Làm BT 20 (SGK):
HS vẽ hình và ghi đầy đủ các thông tin.
A
10 cm
8 cm
8 cm
C
B
K
I
.x = ?
+ HS chỉ ra theo định lý 1 thì IK chính là ĐTB của DABC ị IK // = BC;
thêm nữa BI = IA = 10 (cm) kết quả
3. Bài 21.
+ HS phát hiện ra BT 21 Kết quả: khoảng cách AB = 2.CD = 2.3 = 6 (cm)
+ HS:nhắc lại hai dấu hiệu
* Mỗi D có duy nhất 3 đường trung bình
IV. hướng dẫn học tại nhà.(3’)
+ Học bài theo nội dung SGK, đ/n, các tính chất và dấu hiệu nhận biết ĐTB của tam giác.
+ Bài tập về nhà : B22 (SGK Tr 80).
+ Chuẩn bị bài học sau : Đường trung bình của hình thang.
File đính kèm:
- Hinh 8 - Tiet 5.doc