I-MỤC TIÊU.
ã HS nhận biết (qua mô hình) khái niệm về hai đường thẳng song song. Hiểu được các vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian.
ã Bằng hình ảnh cụ thể, HS bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song.
ã HS nhận xét được trong thực tế hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song.
ã HS nhớ lại và áp dụng được công thức tính diện tích trong hình hộp chữ nhật.
*Trọng tâm: khái niệm về hai đường thẳng song song. Hiểu được các vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian
II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
ã Mô hình hình hộp chữ nhật, các que nhựa
ã Tranh vẽ hình 75, 78, 79. Bảng phụ ghi bài tập 5, 7, 9 tr 100,101 SGK.
ã Thước kẻ, phấn màu.
III- TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1000 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2012- 2013 Tiết 55 Hình hộp chữ nhật ( tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Nguyễn Văn Diễn Trờng THCS Yên Sơn
Ngày soạn : 2/ 4 / 2012
Ngày dạy : 6/ 4 / 2012
Tiết 55: hình hộp chữ nhật ( tiếp theo)
*********&*********
I-Mục tiêu.
HS nhận biết (qua mô hình) khái niệm về hai đường thẳng song song. Hiểu được các vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian.
Bằng hình ảnh cụ thể, HS bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song.
HS nhận xét được trong thực tế hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song.
HS nhớ lại và áp dụng được công thức tính diện tích trong hình hộp chữ nhật.
*Trọng tâm: khái niệm về hai đường thẳng song song. Hiểu được các vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian
II- Đồ dùng dạy- học
Mô hình hình hộp chữ nhật, các que nhựa…
Tranh vẽ hình 75, 78, 79. Bảng phụ ghi bài tập 5, 7, 9 tr 100,101 SGK.
Thước kẻ, phấn màu.
III- Tiến trình dạy- học
Hoạt động 1
Kiểm tra (5 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GV đưa tranh vẽ hình 75 SGK lên bảng, nêu yêu cầu kiểm tra:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, hãy cho biết:
Hình hộp chữ nhật có mấy mặt? Các mặt là những hình gì? Kể tên vài mặt?
Hình hộp chữ nhật có mấy đỉnh? mấy cạnh?
AA’ Và AB có cùng nằm trong một mặt phẳng không? Có điểm chung hay không?
A A’ và BB’ có cùng nằm trong một mặt phẳng không? Có điểm chung hay không?
GV nhận xét và cho điểm.
Một hS lên bảng kiểm tra.
- Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, tất cả các mặt đều là hình chữ nhật.
Ví dụ: ABCD,ABB’A’…
- Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh.
-AA’ và AB có cùng nằm trong mặt phẳng (ABB’A’), có một điểm chung là A.
-AA’ và BB’ có cùng nằm trong mặt phẳng (ABB’A’), không có điểm nào chung.
-HS nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2
1. Hai đường thẳng song song trong không gian (15 phút)
GV nói: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có
AA’ và BB’ cùng nằm trong một mặt phẳng và không có điểm chung. đường thẳng AA’ và BB’ là hai đường thẳng song song.
GV hỏi: Vậy thế nào là hai đường thẳng song song trong không gian?
GV yêu cầu HS chỉ ra vài cặp đường thẳng song song khác.
GV hỏi tiếp: Hai đường thẳng D’C’ và CC’ là hai đường thẳng thế nào?
Hai đường thẳng đó cùng thuộc mặt phẳng nào?
Vậy với hai đường thẳng a,b phân biệt trong không gian có thể xảy ra những vị trí tương đối nào?
Hãy chỉ ra vài cặp đường thẳng chéo nhau trên hình hộp chữ nhật hoặc trong lớp học?
a//b; b//c a//c
áp dụng chứng minh AD//B’C’.
C
B
D
A
A’
HS quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.
C’
B’
D’
HS ghi vào vở.
HS có thể nêu: AB//CD; BC//AD; AA’//DD’…
HS: D’C’ và CC’ là hai đường thẳng cắt nhau. Hai đường thẳng đó cùng thuộc mặt phẳng DCC’D’.
HS: Với hai đường thẳng a,b phân biệt trong không gian có thể xảy ra
+a//b
+a cắt b
+a và b chéo nhau.
Hoạt động 3
2. đường thảng song song với mặt phẳng.
Hai mặt phẳng song song (15 phút)
Đường thẳng song song với mặt phẳng.
GV yêu cầu HS làm ? 2 tr 99 SGK.
GV yêu cầu HS tìm trên hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ các đường thẳng song song với mp( A’B’C’D’), các đường thẳng song song với mp( ABB’A’).
- Tìm trong lớp học hình ảnh song song với mặt phẳng (ABB’A’).
GV lưu ý hs: Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì chúng không có điểm chung
b) Hai mặt phẳng song song
-GV: Trên hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’; xét hai mặt phẳng(ABCD) và (A’B’C’D’ ; nêu vị trí tương đối của các cặp đường thẳng.
+AB và AD.
+A’B’ và A’D’.
+AB và A’B’
+AD và A’D’
-GV: Hãy chỉ ra hai mp song song khác của hình hộp chữ nhật. Giải thích?
GV cho HS đọc ví dụ Tr.99 SGK.
-GV yêu cầu HS lấy ví dụ về hai mặt phẳng song song trong thực tế.
GV lưu ý HS: Hai mp song song thì không có điểm chung.
GV gọi một HS đọc “nhận xét” cuối trang 99 SGK.
GV đưa hình 79 tr. 99 SGK và lấy ví dụ trong thực tế để HS hiểu được:
HS quan sát hình hộp chữ nhật, trả lời.
-AB//A’B’ ( cạnh của hinh chữ nhật ABB’A’).
- AB không nằm trong mặt phẳng(A’B’C’D’)
GT
amp(P)
a//b.
bmp (P).
KL
a//mp (P)
-AB; BC; CD; DA là các đường thẳng song song với mp (A’B’C’D’).
- DC; CC’; C’D’; Đ’ lấcc đường thẳng song song với mp ( ABB’A’)
HS lấy ví dụ trong thực tế.
-HS nhận xét:
HS có thể nêu:
mp( AD D’A’)//mp(BCC’B’) vì mp(AD D’A’) chứa hai đường thẳng cắt nhau AD và AA’, mp (BCC’B’) chứa hai đường thẳng cắt nhau BC và BB’, mà AD//BC; AA’//BB’.
Một HS đọc to nhận xét SGK.
Hoạt động 4
Luyện tập ( 8 phút)
Bài 5 Tr. 100 SGK.
GV đưa hình 80 vẽ sẵn trên bảng phụ, yêu cầu HS dùng phấn màu tô đậm những cạnh song song và bằng nhau.
Bài 7 Tr.100 SGK.( Đề bài và hình vẽ ghi bảng phụ).
GV hỏi: Diện tích phần quét vôi bao gồm những diện tích nào?
Hãy tính cụ thể?
Bài tập 9 Tr. 100, 101 SGK.
( Đề bài và hình vẽ ghi bảng phụ)
Bài giải: Diện tích trần nhà là:
4,5 .3,7= 16,65 (cm2)
diện tích bốn bức tường trừ cửa là:
(4,5 +3,7). 2,3 –5,8=43,4 (cm2)
diện tích cần quét vôi là:
16,65+43,4=60,05 (cm2)
HS trả lời:
Các cạnh khác song song với mặt phẳng
(EFGH) là AD, DC, CB.
Cạnh DC// mp(ABFH) và mp (EFGH).
đường thẳng AH//mp (BCGF).
Hoạt động 5
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Nắm vững ba vị trí tương đối của hai đường thẳng phân biệt trong không gian ( cắt nhau, song song, chéo nhau).
Khi nào đường thẳng song song với mp. Khi nào hai mặt phẳng song song với nhau. Lờy ví dụ thực tế minh hoạ.
Bài tập về nhà số 6, 8 Tr. 100 SGK.
Só 7, 8, 9, 11 SBT Tr. 106, 107 .
Ôn công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật, hình hộp lập phương.
File đính kèm:
- Hinh 8 - Tiet 55su.doc