I- MỤC TIÊU.
ã Nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.
ã Biết áp dụng công thức vào việc tính toán vơúi các hình cụ thể
ã Củng cố các khái niệm đã học ở các tiết trước.
* Trọng tâm: Nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng. Biết áp dụng công thức vào việc tính toán vơúi các hình cụ thể
II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
GV: Tranh vẽ phóng to hình khai triển của hình lăng trụ đứng tam giác.
Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng.
HS: Cắt bằng bìa hình 105.
III- TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1182 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2012- 2013 Tiết 60 Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh
Ngày soạn : 31/3/2010
Ngàydạy : / /2010
Tiết 60: diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
*********&*********
I- Mục tiêu.
Nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.
Biết áp dụng công thức vào việc tính toán vơúi các hình cụ thể
Củng cố các khái niệm đã học ở các tiết trước.
* Trọng tâm: Nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng. Biết áp dụng công thức vào việc tính toán vơúi các hình cụ thể
II- Đồ dùng dạy- học.
GV: Tranh vẽ phóng to hình khai triển của hình lăng trụ đứng tam giác.
Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng.
HS: Cắt bằng bìa hình 105.
III- Tiến trình dạy- học
Hoạt động 1
Kiểm tra ( 6 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GV yêu cầu HS chữa bài 29 tr.112 SBT.
C
B
A
( Đề bài và hình vẽ ghi bảng phụ)
F
D
E
GV nhận xét cho điểm HS
Một HS lên bảng kiểm tra.
Bài 29 tr.112 SBT.
a) Sai
Sửa lại: Các canh AB và AD vuông góc với nhau.
b) Sai
Sửa lại: Các cạnh BE,EF vuông góc với nhau.
c) Sai.
Sửa lại: Các cậnhC và DF song song với nhau.
d) Sai. Sửa như ở câu c.
e) Đúng
g) Sai.
Sửa lại: Hai mp(ACFD) và (BCFE) cắt nhau.
h) Đúng
HS nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 2
1- Công thức tính diện tích xung quanh (12 phút)
Gv chỉ vào hình lăng trụ tam giác ABC.DEF nói: Diện tích xung quanh của hình lăng trụ là tổng diện tích các mặt bên.
Cho AC=2,7 cm; CB=1,5 cm; BA=2cm; AD=3cm.
( GV kiểm tra kích thước vào hình vẽ)
hãy tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng?
Có cách tính khác không?
Gv đưa hình khai triển của lăng trụ đứng tam giác lên bảng giải thích: Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng diện tích của một hình chữ nhật có một canbhj bằng chu vi đáy, cạnh kia bằng chiều cao của lăng trụ.
Sxq=2p.h
Với p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao.
Gv yêu cầu HS phát biểu lại cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.
Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng tính thế nào?
GV ghi.
S tp=Sxq+S2đáy
HS có thể nêu:
- Tính diện tích của mỗi mặt bên rồi cộng lại:
2,7.3+1,5.3+2.3=8,1+4,5+6=18,6
Có thể lấy chu vi đáy nhân với chiều cao.
(2,7+4,5+2).3=6,2.3=18,6
2
1,5
2,7
3
Chu vi đáy
HS: phát biểu lại công thức tính diện tích xung quanh.
- Diện tích toàn phần của lăng trụ đứng bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích hai đáy.
Hoạt động 3
2- ví dụ ( 10 phút)
Bài toán: Tính diện tích toàn phần của một lăng trụ đứng, đáy là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 3 cm và 4 cm; chiều cao bằng 9 cm,
C’
B’
A’
9
C
Gv vẽ hình lên bảng và điền kích thước vào hình.
3
B
4
A
GV: Để tính diện tích toàn phần của lăng trụ, ta cần tính cạnh nào nữa?
Hãy tính cụ thể?
-Tính diện tích xung quanh của lăng trụ?
-Tính diện tích hai đáy?
- Tính diện tích toàn phần của lăng trụ?
HS dọc to đề bài tr. 110 SGK.
HS vẽ hình vào vở dưới sự hướng dẫn của GV.
HS: - Ta cần tính cạnh BC.
BC=( đ/Lí Pitago).
BC=(cm)
Sxq=2p.h=(3+4+5).9=108(cm2)
Diện tích hai đáy của lăng trụ là:
2..3.4=12(cm2)
Diện tích toàn phần của lăng trụ là:
Stp=sxq+2.Sđ=108+12=120(cm2)
Hoạt động 4
Luyện tập (15 phút)
Bài tập 23 tr.111 SGK.
( Đề bài ghi bảng phụ)
HS hoạt động theo nhóm.
GV kiểm tra bài làm của các nhóm.
GV nhận xét và chữa bài.
Bài 24 Tr.111 SGK.
c
h
b
a
Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác ròi điền số thích hợp vào ô trống trong bảng.
Bài 26 SGK.
Gv yêu cầu HS mang miếng bìa cắt theo hình 105 SGK để làm bài tập.
D
F
E
A
C
B
HS hoạt động theo nhóm là bài tập.
a) Hình hộp chữ nhật.
Sxq=(3+4).2.5=70(cm2)
2.Sđ=2.3.4=24 (cm2)
Hình lăng trụ đứng tam giác.
CB=(Đ/lí Pitago)
CB=
Sxq=(2+3+).5=5(5+)=25+5(cm2)
2.Sđ=2..3.2=6(cm2)
Stp=25+5+6=31+5(cm2)
a(cm)
5
3
12
7
b(cm)
6
2
15
8
c(cm)
7
4
13
6
h(cm)
10
5
2
3
2p
18
9
40
21
Sxq(cm2)
180
45
80
63
HS thực hành gấp hình, trả lời câu hỏi:
b) Cạnh Advuong góc với cạnh AB (Đúng).
-BF và CF là hai cạnh vuông góc với nhau(Đúng)
-Cạnh DE và BC vuông góc với nhau( Sai, chéo nhau)
- Hai đáy ABC và DEF nằm trên hai mp song song với nhau (Đúng).
- Mp(ABC) song song với mp(ACFD)( Sai)
Hoạt động 5
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Nắm vững công thức tinhSxq; Stp; của hnhf lăng trụ đứng. Bài tập về nhà số: 25 tr.111-SGK.
Số 32 đến 36 tr.113 đến 115 SBT.
Bài tập them: Tính Stp của một lăng trụ đứng có đáy là một tam giác vuông, hai cạnh goác vuông bằng 6cm và 8 cm, chiều cao bằng 9 cm./.
File đính kèm:
- Hinh 8 - Tiet 60s.doc