Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2012- 2013 Tiết 67 Luyện Tập

I- MỤC TIÊU.

ã Rèn luyện cho HS khả năng phân tích hình để tính được diện tích đáy, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình chóp đều.

ã Tiếp tục rèn kĩ năng gấp, dán hình chóp, kĩ năng vẽ hình chóp đều.

* Trọng tâm: Rèn luyện cho HS khả năng phân tích hình để tính được diện tích đáy, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình chóp đều

II- ĐỒ DÙNG DẠY – HOC

ã Chuẩn bị các miếng bìa hình 134 SGK tr.124 để thực hành.

ã Bảng phụ, thước thẳng, com pa, phấn màu

III- TIẾN TRÌNH DẠY –HỌC

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 902 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2012- 2013 Tiết 67 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh Ngày soạn : 19/4/2010 Ngàydạy : /4/2010 Tiết 67: luyện tập *********–&—********* I- Mục tiêu. Rèn luyện cho HS khả năng phân tích hình để tính được diện tích đáy, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình chóp đều. Tiếp tục rèn kĩ năng gấp, dán hình chóp, kĩ năng vẽ hình chóp đều. * Trọng tâm: Rèn luyện cho HS khả năng phân tích hình để tính được diện tích đáy, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình chóp đều II- Đồ dùng dạy – hoc Chuẩn bị các miếng bìa hình 134 SGK tr.124 để thực hành. Bảng phụ, thước thẳng, com pa, phấn màu… III- Tiến trình dạy –học Hoạt động 1 Kiểm tra (5 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh GV nêu câu hỏi kiểm tra: Viết công thức tính thể tích hình chóp đều? Chữa bài tập 67 tr.125 SBT. GV nhận xét cho điểm. HS: - Công thức tính thể tích hình chóp đều: V=Sh (S: diện tích đáy; h: đường cao hình chóp) Chữa bài tập: V= Sh=.52.6=50(cm3) HS lớp nhận xét. Hoạt động 2 Luyện tập ( 38 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 47/124(SGK) Trong caực mieỏng bỡa ụỷ hỡnh 134, mieỏng naứo khi gaỏp vaứ daựn laùi thỡ ủửụùc moọt hỡnh choựp ủeàu? 48/125(SGK) Tớnh dieọn tớch toaứn phaàn cuỷa: a) Hỡnh choựp tửự giaực ủeàu, bieỏt caùnh ủaựy a = 5cm, caùnh beõn b = 5cm, 4,33 b) Hỡnh choựp luùc giaực ủeàu, bieỏt caùnh ủaựy a = 6cm, caùnh beõn b = 5cm, 1,73 Tớnh KH KH2 = 49/125(SGK) Tớnh dieọn tớch xung quanh cuỷa caực hỡnh choựp tửự giaực ủeàu sau ủaõy(h.135) 50/125(SGK) a) Tớnh theồ tớch cuỷa hỡnh choựp ủeàu (h.136) b) Tớnh dieọn tớch xung quanh cuỷa hỡnh choựp cuùt ủeàu (137) 47/124(SGK) ẹaựp: Muoỏn bieỏt taỏm bỡa naứo gaỏp daựn laùi ủửụùc moọt hỡnh choựp ủeàu ta caàn xem caực tam giaực trong hỡnh coự phaỷi laứ tam giaực caõn baống nhau hay khoõng? 5 O H D C B A S 5 Ta thaỏy chổ coự mieỏng bỡa soỏ 4 sau khi gaỏp daựn laùi cho ta hỡnh hỡnh choựp ủeàu. 48/125(SGK) ẹaựp: 48a) Tớnh SH SH2 = SC2-HC2 = 52 - (2,5)2 = 18,75 => SH = 4,33 (cm) SXq= SSBC.4= (.5.4,33).4=43,3(cm2) Sẹaựy= AB.BC= 5.5 = 25 (cm2) STP = SXq + Sẹaựy= 43,3+25=68,3(cm2) 48b) Tớnh SK SK2 = SN2-NK2 = 52 - 32 = 16 => SK = = 4 (cm) SXq= SSNM.4= (.6.4).6= 72(cm2) Tớnh dieọn tớch moọt tam giaực MHN SHMN=MN.KH=.a.= Sẹaựy= .6 Sẹaựy= =93,42 (cm2) STP = SXq + Sẹaựy= 72+93,42 =165,42(cm2) 49/125(SGK) ẹaựp 49a) Sxq = (.6.10).4= 120(cm2) 49b) Sxq = (.7,5.9,5).4= 142,5(cm2) 49c) Tớnh trung ủoaùn d d2 = 172 - 82 = 289- 64 = 225 => d = = 15 (cm) Sxq = (.16.15).4= 480(cm2) 50a/125(SGK) ẹaựp: V = (6,5. 6,5).12 = 169 (cm3) 50b) SXq = {(2 + 4).3,5}.4 = 10,5 . 4 SXq = 42 (cm2) Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà (2 phút) Tiết sau ôn tập chương 4 Về nhà làm các câu hỏi của chương. Bài tập về nhà số: 52, 55, 57 tr.128, 129 SGK.

File đính kèm:

  • docHinh 8 - Tiet 67s.doc