I. MỤC TIÊU.
- Kiến thức: Giúp Hs nắm được định nghĩa và các tính chất của hình vuông, các dấu hiệu nhận biết hình vuông.Thấy được hình vuông là dạng đặc biệt của hình chữ nhật,của hình thoi.
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình vuông, biết vận dụng các tính chất của hình vuông để chứng minh, tính toán, nhận biết hình vuông thông qua các dấu hiệu. Liên hệ được các hình vuông trong thực tế, rèn thao tác phân tích tổng hợp để chứng minh các tích chấ
- Thái độ: Có kỹ năng vận dụng vào thực tế cuộc sống một cách nhanh nhẹn, logic, thấy được mối quan hệ biện chứng giữa hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ, phân loại bài tập, eke.
Học sinh: Bảng nhóm, bài tập về nhà.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định: (1) Nắm sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ: (7)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = BC chứng minh rằng ABCD là hình thoi.
GV: Tổ chức cho HS nhận xét, GV kết luận và cho điểm.
3. Bài mới:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 4596 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 Tiết 21 Hình Vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / / Ngày giảng: / /
Tiết 21 hình vuông
I. MụC TIÊU.
- Kiến thức: Giúp Hs nắm được định nghĩa và các tính chất của hình vuông, các dấu hiệu nhận biết hình vuông.Thấy được hình vuông là dạng đặc biệt của hình chữ nhật,của hình thoi.
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình vuông, biết vận dụng các tính chất của hình vuông để chứng minh, tính toán, nhận biết hình vuông thông qua các dấu hiệu. Liên hệ được các hình vuông trong thực tế, rèn thao tác phân tích tổng hợp để chứng minh các tích chấ
- Thái độ: Có kỹ năng vận dụng vào thực tế cuộc sống một cách nhanh nhẹn, logic, thấy được mối quan hệ biện chứng giữa hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi
II. CHUẩN Bị:
Giáo viên: Bảng phụ, phân loại bài tập, eke.
Học sinh: Bảng nhóm, bài tập về nhà.
III.TIếN TRìNH LÊN LớP:
1.ổn định: (1’) Nắm sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ: (7’)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = BC chứng minh rằng ABCD là hình thoi.
GV: Tổ chức cho HS nhận xét, GV kết luận và cho điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động
Nội dung
*Hoạt động 1: Hình thành định nghĩa.(7’)
HS:Dựa vào lời dẫn dắt của GV, Hs nêu định nghĩa hình vuông.
GV: Vậy có thể định nghĩa hình vuông theo cách khác được không?
HS: Hình vuông là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau. Là hình thoi có một góc vuông.
(Học sinh có thể không trả lời được GV cần hướng dẫn cho các em thấy)
*Hoạt động 2: Tính chất.(10’)
GV: Với cách nói như trên, có thể phát biểu những tính chất gì của hình vuông?
HS: Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và của hình thoi.
GV: Hãy nêu tất cả tính chất về hai đường chéo hình vuông.
GV: Chốt lại tính chất của hình vuông.
GV cho HS làm BT 79/Sgk theo nhóm.
*Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận biết.(15’)
GV: Nêu những t/chất của hình thoi mà HCN không có?
GV: Nêu những tchất của HCN mà hình thoi không có?
HS: Phát biểu dấu hiệu nhận biết hình vuông.
GV: HCN có thêm 1 t/c riêng của h.thoi đh.vuông.
Hình thoi có thêm 1 t/c riêng của HCN đh.vuông.
A
O
D
C
B
E
I
H
G
F
A
O
D
C
B
A
D
C
B
a)
b)
c)
d)
[?2] Tìm các hình vuông trong các hình sau:
GV: Đưa hình của bài tập 81 trên bảng cho HS quan sát nghiên cứu làm bài
GV: Gọi 1 HS lên bảng trình bày
GV+HS nhận xét, sửa sai nếu cần. Lưu ý cách trình bày
GV: Cho HS cách làm gọn gàng hơn, hoặc thêm cách ch/minh...
A
B
C
D
1. Định nghĩa:
ABCD là hình vuông
Û A = B = C = D = 900
AB = BC = CD = DA
*Nhận xét: Hình vuông vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi.
2. Tính chất.
Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
?1 Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau cắt nhau tại trung điềm của mổi đường ,vuông góc với nhau và là các đường phân giác của các góc hình thoi.
BT 79/Sgk: Đáp án a)
3. Dấu hiệu nhận biết.
(Sgk)
*Nhận xét . Một tứ giác vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông.
4. Luyện tập
?2
Tứ giác ở hình a) , c) và d) là hình vuông.
A
B
D
C
E
F
450
450
Bài tập 81 SGK
xét có
-
=> là hình
chữ nhật
- AD là phân giác
Của góc A
=> là hình vuông
3. Củng cố
Nhắc lại tính định nghĩa ,tính chất và dấu hiệu nhận biết hình vuông.
5. Dặn dò
- Học thuộc định nghĩa ,tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông.
- Làm bài tập 79b,80,82,84/SGK.
- HD: BT 82/Sgk. Chứng minh được HE = EF = FG = GH,
File đính kèm:
- Tiet 21.doc