Giáo án Hình học lớp 8 Tiết 28 Luyện Tập

I. MỤC TIÊU.

 - Kiến thức: Củng cố và hoàn thiện về lý thuyết

 Diện tích của đa giác

 T/c của diện tích

 - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán, phân tích đề bài, trình bày lời giải

 - Thái độ: Trí tưởng tưởng và tư duy lôgíc

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Bảng phụ, phân loại bài tập, eke.

 Học sinh: Bảng nhóm, bài tập về nhà.

III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1.Ổn định: (1) Nắm sỉ số.

2.Kiểm tra bài cũ: (7)

- Phát biểu các T/c của diện tích đa giác

- Viết công thức tính diện tích các hình: Chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.

GV: Tổ chức cho HS nhận xét, GV kết luận và cho điểm.

 3. Bài mới:

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1005 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 Tiết 28 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / / Ngày giảng: / / Tiết 28 luyện tập I. MụC TIÊU. - Kiến thức: Củng cố và hoàn thiện về lý thuyết Diện tích của đa giác T/c của diện tích - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán, phân tích đề bài, trình bày lời giải - Thái độ: Trí tưởng tưởng và tư duy lôgíc II. CHUẩN Bị: Giáo viên: Bảng phụ, phân loại bài tập, eke. Học sinh: Bảng nhóm, bài tập về nhà. III.TIếN TRìNH LÊN LớP: 1.ổn định: (1’) Nắm sỉ số. 2.Kiểm tra bài cũ: (7’) - Phát biểu các T/c của diện tích đa giác - Viết công thức tính diện tích các hình: Chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. GV: Tổ chức cho HS nhận xét, GV kết luận và cho điểm. 3. Bài mới: Hoạt động Nội dung GV: Nêu các bước giải: HS: thực hiện theo thứ tự các bước + Tính S nền nhà + Tính S cửa sổ và cửa ra vào + Lập tỷ lệ % và so sánh với quy định GV: Yêu cầu HS làm nhanh BT 9 GV: Để giải bài toán này ta làm ntn ? Nêu các bước cần phải thực hiện. HS lên bảng trình bày GV: Cho HS nhận xét cách làm của bạn A x E B 12 D C GV: Cho HS đưa ra ý tưởng của mình sau đó hướng dẫn nếu cần. Hướng dẫn cắt + Vẽ 1vuông rồi gấp đôi tờ giấy vào 2 vuông = nhau + Vẽ 2 vuông = nhau a) 2 = nhau S = nhau ( T/c 1) b & c) Đa giác được chia làm 2 vuông có điểm trong chung S = tổng S 2 ( T/c 2) GV dùng hình vẽ sẵn và treo trên bảng HS: đứng tại chỗ trả lời GV chốt lại HBH & HCN đều có dt = nhau & bằng 6 ô vuông GV: Cho HS lên bảng trình bày. - GV: 1 Km2 = 100 ha 1 ha = 100a 1 a = 100 m2 GV: Quan sát và cho biết: + Có bao nhiêu cặp vuông bằng nhau + Vì sao SHEGD = SEFBR Bài tập 7 SGK - S nền nhà: S = 4,2 x 5,4 = 22,68 m2 - Diện tích cửa sổ: S1 = 1 x 1,6 = 1,6 m2 - Diện tích cửa ra vào: S2 = 1,2 x 2 = 2,4 m2 - Tổng diện tích cửa sổ và cửa ra vào là: S' = S1 + S2 = 1,6 + 2,4 = 4 m2 - Tỷ lệ % của S' và S là: Vậy gian phòng không đạt tiêu chuẩn về ánh sáng Bài tập9 SGK Hình vuông ABCD có AB = 12cm, AE = x GT SAED = SABCD KL Tìm x ? Bài giải SAED = AB . AE = .12.x = 6x (cm2) SABCD = AB2 = 122 = 144 (cm2 ) Ta có PT 6x = Bài tập 11 SGK Bài tập 12 SGK Bài tập 14 SGK - Diện tích đám đất đó là S = 700.400 = 280.000 m2 = 2.800 a = 28 ha = 0,28 km2 Bài tập 13 SGK ABC = ACD SABC = SACD (1) AEF = AEH SAEF = S AEF (2) KEC = GEC SKEC = SGEC (3) Trừ các vế (1) lần lượt cho các vế (2) (3) SABC - (SAEF + SKEC) = SACD - (S AEF + SGEC) SHEGD = SEFBR A F B E H Ê K Ê D G C 3. Củng cố Viết lại công thức tính diện tích HCN, H.vuông, tam giác vuông? 5. Dặn dò Về nhà làm lại các bt và đọc trước bài Diện tích tam giác Giờ sau chuẩn bị: kéo, giấy bìa cứng.

File đính kèm:

  • docTiet 28.doc
Giáo án liên quan