GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong phần ôn tập
HS : Đứng tại chỗ trả lời
GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức I- Ôn tập lý thuyết:
1. AB, CD tỉ lệ với A’B’, C’D’.khi
2. Định lý Ta-lét, định lý Ta-lét đảo, hệ quả định lý Ta-lét
3. Tính chất đường phân giác trong tam giác
4. Hai tam giác đồng dạng
5. Ba trường hợp đồng dạng của tam giác
6. Trường hợp đồng dạng đặc biệt của tam giác vuông.
HOẠT ĐỘNG 2: Giới thiệu các dạng bài
Mục tiêu: giúp học sinh hình thành nội dung kiến thức và các dạng bài tập cũng như các ứng dụng của tam giác đồng dạng.
Phương pháp: thuyết trình
NỘI DUNG SẢN PHẨM
Gv: nội dung các dạng bài
1. Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng
2. Chứng minh hai đoạn thẳng song song.
3. Chứng minh tam giác đồng dạng, tính tỉ số của hai đoạn thẳng , tỉ số diện tích.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
- Mục tiêu: Rèn kỹ năng vận dụng định lý Ta-lét, Ta-lét đảo, tính chất đường phân giác trong tam giác, các trường hợp đồng dạng của tam giác vào giải các bài tập.
- Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề.
- Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, cặp đôi, nhóm.
- Phương tiện dạy học: SGK, thước
4 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 836 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 54: Ôn tập chương 3 - Năm học 2020-2021, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 54 : ÔN TẬP CHƯƠNG III
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Hệ thống các kiến thức của chương III: đoạn thẳng tỉ lệ, định lí Talet, Talet đảo, tính chất đường phân giác trong tam giác, các trường hợp đồng dạng của tam giác.
- Chứng minh, viết các cặp cạnh tỉ lệ tương ứng của 2 tam giác đồng dạng, tính độ dài, chứng minh đẳng thức về cạnh.
2.Năng lực :
- Năng lực chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, hai tam giác đồng dạng, các đường thẳng song song, tính độ dài đoạn thẳng, tính diện tích tam giác.
3. Phẩm chất: Tự lực, chăm chỉ, vượt khó.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU.
1. Giáo viên: SGK, giáo án, thước kẻ, bảng phụ..
2. Học sinh: SGK, dụng cụ học tập.
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá:
Nội dung
Nhận biết
(M1)
Thông hiểu
(M2)
Vận dụng
(M3)
Vận dụng cao
(M4)
Ôn tập chương III
Thuộc các định lý trong chương III
Vẽ được hình, biết tìm cách chứng minh.
CM các đoạn thẳng bằng nhau, các đường thẳng song song, tính độ dài đoạn thẳng, diện tích tam giác.
Tính độ dài đoạn thẳng.
III. TIẾN TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. HOẠT ĐỘNGKHỞI ĐỘNG:
2.HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
3.HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP.
HOẠT ĐỘNG 1: Ôn tập lý thuyết
- Mục tiêu: Giúp HS nhớ lại các kiến thức đã học về tam giác đồng dạng.
- Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề.
- Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
- Phương tiện dạy học: SGK
- Sản phẩm: Trả lời các câu hỏi ôn tập chương III
NỘI DUNG
SẢN PHẨM.
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong phần ôn tập
HS : Đứng tại chỗ trả lời
GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức
I- Ôn tập lý thuyết:
1. AB, CD tỉ lệ với A’B’, C’D’.khi
2. Định lý Ta-lét, định lý Ta-lét đảo, hệ quả định lý Ta-lét
3. Tính chất đường phân giác trong tam giác
4. Hai tam giác đồng dạng
5. Ba trường hợp đồng dạng của tam giác
6. Trường hợp đồng dạng đặc biệt của tam giác vuông.
HOẠT ĐỘNG 2: Giới thiệu các dạng bài
Mục tiêu: giúp học sinh hình thành nội dung kiến thức và các dạng bài tập cũng như các ứng dụng của tam giác đồng dạng.
Phương pháp: thuyết trình
NỘI DUNG
SẢN PHẨM
Gv: nội dung các dạng bài
1. Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng
2. Chứng minh hai đoạn thẳng song song.
3. Chứng minh tam giác đồng dạng, tính tỉ số của hai đoạn thẳng , tỉ số diện tích.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
- Mục tiêu: Rèn kỹ năng vận dụng định lý Ta-lét, Ta-lét đảo, tính chất đường phân giác trong tam giác, các trường hợp đồng dạng của tam giác vào giải các bài tập.
- Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề.
- Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, cặp đôi, nhóm.
- Phương tiện dạy học: SGK, thước
- Sản phẩm: CM các đoạn thẳng bằng nhau, các đường thẳng song song, tính độ dài đoạn thẳng, diện tích tam giác.
NỘI DUNG
SẢN PHẨM
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
* Làm BT 58 SGK
- Gọi HS đọc bài toán
GV: hướng dẫn vẽ hình, HS vẽ hình vào vở
GV: yêu cầu HS hoạt động cặp đôi chứng minh BK = CH
HS CM, cử đại diện lên bảng trình bày
GV nhận xét, đánh giá
GV: So sánh AK, AH.
HS: AB = AC; BK = CHAK = AH
GV: Chứng minh KH // BC? Áp dụng kiến thức nào?
HS: => KH // BC (đl Talet đảo)
1 HS lên bảng làm bài, các HS khác làm bài vào vở
GV nhận xét, đánh giá
GV: Dựa vào hướng dẫn SGK, giải thích vì sao IAC HBC ?
HS : 900, chung
GV: Tính HC như thế nào?
HS: IAC HBC
GV: Tính HK?
HS: KH// BC
KH=
1 HS lên bảng làm, các HS khác làm vào vở
GV nhận xét, đánh giá,chốt kiến thức.
* Làm BT 60/92 SGK
- Gọi HS đọc bài toán
GV: hướng dẫn vẽ hình, HS vẽ hình vào vở
GV: có đặc điểm gì đặc biệt?
HS: là nửa tam giác đều cạnh BC
GV: So sánh AB và BC?
HS:
GV: Dựa vào kiến thức nào để tính ?
HS: Tính chất đường phân giác của tam giác
GV: Gọi 1 HS lên bảng trình bày, các HS khác làm bài vào vở
GV nhận xét, đánh giá
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm tính chu vi và diện tích của tam giác ABC.
HS tính, cử đại diện nhóm lên bảng trình bày
GV nhận xét, đánh giá
BT 58/92 SGK:
a) Chứng minh BK = CH
Xét và có:
BC: cạnh chung
(vì cân tại A)
= (ch-gn)
BK = CH (đpcm)
b) Chứng minh KH //BC:
Ta có: AB = AC; BK = CH
AK = AH
(định lí Ta-lét đảo)
c) Vẽ đường cao AI của ABC
Xét IAC và HBC có: 900, chung
IAC HBC (g-g)
AH = b-
KH// BC (hệ quả của định lý Talet)
KH=
BT 60/92 SGK:
a) Tam giác ABC có:
là nửa tam
giác đều cạnh BC
Vì BD là đường phân giác của nên :
.
b) BC = 2AB = 2.12,5 = 25 (cm).
Áp dụng định lý Pytago vào , ta có:
Gọi P và S theo thứ tự là chu vi và diện tích của tam giác ABC, ta có :
P = AB + BC + CA = 59,15 (cm)
S = AB.AC = 135,31 (cm2)
4.HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
- Học kĩ toàn bộ kiến thức của chương, học phần tóm tắt SGK/89, 90, 91.
- BTVN : 59, 62/92 SGK.
- Chuẩn bị bài ” Hình hộp chữ nhật ”
* CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS:
Câu 1: Nhắc lại định lý Ta-let, định lý Ta-let đảo, tính chất đường phân giác trong tam giác, các trường hợp đồng dạng của tam giác.
Câu 2: Bài 58 sgk (M2, M3)
Câu 3: Bài 60 sgk (M3, M4)
File đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_54_on_tap_chuong_3_nam_hoc_2020.docx