Giáo án Hình học lớp 8 - Trường THCS xó Hiệp Tùng - Tuần 17 - Tiết 30: Diện tích tam giác

I. Mục tiêu: Học xong bài giảng, HS có khả năng:

1. Kiến thức: Nhắc lại được công thức tính diện tích tam giác, các t/ chất của diện tích. Chứng minh các công thức đó cần phải vận dụng các t/chất của diện tích .

2. Kỹ năng: Vận dụng được công thức và tính chất của diện tích để giải bài toán về diện tích. Vẽ hình chữ nhật và các tam giác có diện tích bằng diện tích cho trước.

3. Thái độ: Hình thành tính kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.

II. Chuẩn bị của GV - HS:

1. Giáo viên: Thước kẻ, êke, compa, SGK, GA.

2. Học sinh: Thước kẻ, com pa, đo độ, ê ke.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 837 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 - Trường THCS xó Hiệp Tùng - Tuần 17 - Tiết 30: Diện tích tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 3/12/2013 Ngày dạy: 12/12/2013 Tuần: 17 Tiết : 30 §3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC I. Mục tiêu: Học xong bài giảng, HS có khả năng: 1. Kiến thức: Nhắc lại được công thức tính diện tích tam giác, các t/ chất của diện tích. Chứng minh các công thức đó cần phải vận dụng các t/chất của diện tích . 2. Kỹ năng: Vận dụng được công thức và tính chất của diện tích để giải bài toán về diện tích. Vẽ hình chữ nhật và các tam giác có diện tích bằng diện tích cho trước. 3. Thái độ: Hình thành tính kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. II. Chuẩn bị của GV - HS: 1. Giáo viên: Thước kẻ, êke, compa, SGK, GA. 2. Học sinh: Thước kẻ, com pa, đo độ, ê ke. III. Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục: 1. Ổn định lớp (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ: (6 ph) Giáo viên Học sinh - Phát biểu các T/c của diện tích đa giác. - GV nhËn xÐt ,ghi ®iÓm. *Đáp án: Xem sgk-trang 117 3. Giảng bài mới: (35 ph) ĐVĐ: Ta đã biết công thức tính diện tích tam giác vuông vậy diện tích của tam giác bất kì được tính như thế nào? Hoạt động của thầy - trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1: (27 ph) GV: ở cấp I chúng ta đã được biết công thức tính diện tích tam giác. Em hãy nhắc lại công thức đó. - Công thức này chính là nội dung định lý mà chúng ta sẽ phải cùng nhau chứng minh. + GV: Các em hãy vẽ ΔABC có 1 cạnh là BC chiều cao tương ứng với BC là AH rồi cho biết điểm H có thể Xảy ra những trường hợp nào? - HS vẽ hình ( 3 trường hợp ) + GV: Hướng dẫn HS chứng minh định lý đúng với cả 3 trường hợp . - GV: Chốt lại: ΔABC được vẽ trong trường hợp nào thì diện tích của nó luôn bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó. S = a.b 1) Định lý: * Định lý: Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao tương ứng cạnh đó. S = a.h GT ΔABC có diện tích là S,AH BC KL S = BC.AH Chứng minh: * Trường hợp 1: H B (Theo Tiết 2 đã học) * Trường hợp 2: H nằm giữa B & C - Theo T/c của S đa giác ta có: SABC = SABH + SACH (1) Theo kq CM như (1) ta có: SABH = AH.BH SACH = AH.HC (2) Từ (1) &(2) có: SABC = AH(BH + HC) = AH.BC * Trường hợp 3: Điểm H ở ngoài đoạn BC Ta có: SABH=SABC + SAHCSABC = SABH - SAHC (1) Theo kết quả chứng minh trên như (1) có: SABH = AH.BH; SAHC = AH. HC (2) Từ (1)và(2) SABC= AH.BH - AH.HC = AH(BH - HC) = AH. BC ( đpcm) Hoạt động 2: (8 ph) - Một đám đất hình chữ nhật dài 500m, rộng 200m được chia ra thành 2 đám đất hình tam giác bằng nhau. Tính diện tích của đám đất hình tam giác. - HS lên bảng trình bày. -HS và GV nhận xét. -GV lưu ý cách làm khác: Diện tích đám đất hình tam giác bằng (500.200) : 2 Bài 1 - Diện tích đám đất hình chữ nhật là : S = 500.200 = 100000 m2 - Diện tích đám đất hình tam giác là : 100000 : 2 = 50000 m2 4. Củng cố: (2 ph) GV yêu cầu HS nhắc lại các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông, tam giác. 5. Hướng dẫn HS: (1 ph) - Học bài theo sgk và vở ghi. - Làm các bài tập 17, 18, 19 sgk. - Tiết sau sẽ trả bài kiểm tra học kì I. V/ Rút kinh nghiệm : Hiệp Tùng, ngày........tháng........năm 2013 PHT Phan Thị Thu Lan ......................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTUAN 17.doc