Giáo án Hình học lớp 8 tuần 29 đến tuần 30

 I. MỤC TIÊU:

+ HS biết cách đo gián tiếp chiều cao một vật và đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, . . . trong đó có một điểm khộng thể tới.

+ Rèn luyện kĩ năng sử dụng thước ngắm để xác định điểm nằm trên đưởng thẳng, sử dụng giác . kế để đo điểm trên mặt đất, đo độ dài đoạn thẳng trên mặt đất.

 + Biết áp dụng kiến thức về tam giác đồng dạng để giải quyết hai bài toán.

 + Rèn luyện ý thức làm việc có phân công, có tổ chức, ý thức kỉ luật , tập thể.

II. CHUẨN BỊ:

 + GV: Các thước ngắm và giác kế để các tổ thực hành,Mẫu báo cáo thực hành của các tổ.

 + HS: Mỗi tổ HS là một nhóm thực hành, cùng với giáo viên chuẩn bị đầy đủ dụng cụ.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc8 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 819 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 tuần 29 đến tuần 30, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn 29 Ngaøy soaïn : 14/ 03/ 2010 Ngaøy daïy : 16/ 03/ 2010 Tieát 51 -52 : Thöïc haønh:. Ño khoaûng caùch vaø chieàu cao cuûa 1 vaät. I. MỤC TIÊU: + HS biết cách đo gián tiếp chiều cao một vật và đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, . . .. trong đó có một điểm khộng thể tới. + Rèn luyện kĩ năng sử dụng thước ngắm để xác định điểm nằm trên đưởng thẳng, sử dụng giác . kế để đo điểm trên mặt đất, đo độ dài đoạn thẳng trên mặt đất. + Biết áp dụng kiến thức về tam giác đồng dạng để giải quyết hai bài toán. + Rèn luyện ý thức làm việc có phân công, có tổ chức, ý thức kỉ luật , tập thể. II. CHUẨN BỊ: + GV: Các thước ngắm và giác kế để các tổ thực hành,Mẫu báo cáo thực hành của các tổ. + HS: Mỗi tổ HS là một nhóm thực hành, cùng với giáo viên chuẩn bị đầy đủ dụng cụ. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của Giaùo vieân Hoạt động của Hoïc sinh Nội dung Tieát 51: Hoạt động 1:Kieåm tra baøi cuõ ( 10 phút ) *GV nêu yêu cầu kiểm tra. (đưa hình 54 tr 58 SGK lên bảng) + Để xác định được chiều cao A’C’ của cây, ta phải tiến hành đo đạc như thế nào ? + Cho AC = 1,5m; AB = 1,2m A’B = 5,4m. Hãy tính A’C’ *GV: nhaän xeùt, cho ñieåm. *Hai HS lần lượt lên bảng kiểm tra. +HS1: Trình bày cách tiến hành đo đạc như tr 85 SGK. Đo BA, BA’, AC. - Tính A’C’. Có DBAC D BA’C’ ( AC // A’C’) = *HS lôùp` nhaän xeùt. *Cách đo gián tiếp chiều cao của 1 vật Hoạt động 2: thöïc haønh đo gián tiếp chiếu cao của 1 vật. ( 30 phút) *GV yêu cầu các tổ trưởng báo cáo việc chụẩn bị,phân công . *GV:giao mẫu báo cáo th. hành. *GV đưa HS đến vị trí thực hành, phân công từng tổ. +Việc đo gián tiếp chiều cao của cột côø nên bố trí hai tổ cùng làm để đối chiếu kết quả. *GV: theo dõi, kiểm tra kĩ năng thực hành *Các tổ trưởng báo cáo. +Đại diện tổ nhận báo cáo thực hành.. *Các tổ thực hành . +Mỗi tổ cử một thư ký ghi lại kết quả đo đạc và tình hình thực hành của tổ. +Sau khi thực hành xong, các tổ trả thước ngắm và giác kế cho phòng 1. Thực hành đo gián tiếp chiều cao của 1 vật. BÁO CÁO THỰC HÀNH TIẾT 51 – 52 HÌNH HỌC CỦA TỔ . . . . LỚP . . . . 1) Đo gián tiếp chiều cao của vật (A’C’) 2) Đo khoảng các giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm không thể tới được ( AB ) a) Kết quả đo: BC = ….; Kết Quả Đo: AB =…,BA’, AC= …. b) Tính A’C’: c)Vẽ DA’B’C’ có B’C’ = ; A’B’ = ; +Tính AB: +Hình vẽ: +Hình vẽ: ĐIỂM THỰC HÀNH CỦA TỔ (GV cho) STT Tên HS Điểm chuẩn bị dụng cụ (2 điểm) Y thức kỉ luật (3 điểm) Kĩ năng thực hành (5 điểm) Tổng số điểm (10 điểm) Nhận xét chung (tổ tự đánh giá) Họat động 3:Tổng kết tiết thöïc haønh, dặn dò. (5 phút) *GV yêu cầu các tổ tiếp tục làm việc để hoành thành báo cáo. +GV thu báo cáo thực hành của các tổ. +Thông qua báo cáo và thực tế quan sát, kiểm tra nêu nhận xét đánh giá từng tổ. *Các tổ tiếp tục làm báo cáo thực hành theo nội dung GV yêu cầu. +Về kết quả thực hành cần được các thành viên trong tổ kiểm tra vì đó là kế qủa chung của tập thể, căn cứ vào đó GV sẽ cho điểm thực hành của tổ. *Các tổ nộp báo cáo cho GV. *Vieát baùo caùo thöïc haønh. Tieát 52 : Thöïc haønh ño khoaûng caùch giöõa 2 ñòa ñieåm khoâng ñeán ñöôïc. Họat động 1:Kieåm tra baøi cuõ ( 10 phút ) *GV đưa hình 55 tr 86 SGK lên bảng, nêu yêu cầu kiểm tra. + Để xác định được khoảng cách AB ta cần tiến hành đo đạc như thế nào ? +Sau đó tiến hành làm thế nào ? +Cho BC = 25m, B’C’ = 5cm, A’B’ = 4,2cm. Tính AB. *GV: nhaän xeùt, cho ñieåm. *HS2: Trình bày như tr 86 SGK + ño BC = a; +Sau đó vẽ trên giấy DA’B’C’ có B’C’ = a’; ÞDA’B’C’ DABC (g-g) =21 m *HS lôùp` nhaän xeùt. *Caùch ño khoaûng caùch giöõa 2 ñòa ñieåm. Hoạt động 2: thöïc haønh đo gián tiếp khoaûng caùch 2 ñòa ñieåm ( 30 ph ) *GV: phaùt mẫu báo cáo th. hành. *GV đưa HS đến vị trí thực hành, phân công từng tổ. +Việc đo gián tiếp khoaûng caùch giöõa 2 ñòa ñieåm nên bố trí hai tổ cùng làm để đối chiếu kết quả. *GV: theo dõi, kiểm tra kĩ năng thực hành *Các tổ trưởng báo cáo. +Đại diện tổ nhận báo cáo th. hành.. *Các tổ thực hành . +Mỗi tổ cử một thư ký ghi lại kết quả đo đạc và tình hình thực hành của tổ. +Sau khi thực hành xong, các tổ trả thước ngắm và giác kế cho phòng 2..Thöïc haønh ño giaùn tieáp khoaûng caùch 2 ñòa ñieåm. Họat động 5: Toång keát, daën doø. (5 phút) + Thông qua báo cáo và thực tế quan sát, kiểm tra nêu nhận xét đánh giá từng tổ. + Đọc “có thể em chưa biết” để hiểu về thước vẽ truyền, một dụng cụ vẽ áp dụng nguyên tắc hình đồng dạng. + Chuẩn bị tiết sau “On tập chương III”. Làm các câu hỏi ôn tập chương III. + Đọc tóm tắt chương III tr89, 90, 91 SGK ; Làm bài tập số 56, 57, 58 tr 92 SGK. IV-RUÙT KINH NGHIEÄM: Tuaàn 30 Ngaøy soaïn : 21/ 03/ 2010 Ngaøy daïy : 23/ 03/ 2010 Tieát 53 : OÂn taäp chöông III. I. MUÏC TIEÂU: + Hệ thống hoá các kiến thức về định lí Talét và tam giác đồng dạng đã học trong chương. + Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập dạng tính toán, chứng minh. + Góp phần rèn luyện tư duy cho HS. II. CHUAÅN BÒ: + GV: Bảng tóm tắt chương II tr 89 à 91 SGK. Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập. + HS: On tập lí thuyết theo các câu hỏi ôn tập ở SGK và làm các bài tập theo yêu cầu của GV. . . Đọc bảng tóm tắt chương III SGK III. NOÄI DUNG DAÏY VAØ HOÏC: Hoạt động của Giaùo vieân Hoạt động của Hoïc sinh. Nội dung Hoạt động 1: Ôn taäp lí thuyeát (28 phút) *GV hỏi: Chương III hình học có những nội dung cơ bản nào ? *GV hỏi: theá nào hai đoạn thẳng tỉ lệ ? *GV: Phát biểu định lí Talét trong tam giác (thuận và đảo). *GV: Phát biểu hệ quả của định lí Talét. Hệ quả này được mở rộng như thế nào ? *GV:Trên cơ sở định lí Talét, đường phân giác của tam giác có tính chất gì ? ph giác ngoài ? *GV:Nêu đghĩa 2 t.giác đ.dạng? + Tỉ số đdạng của hai tam giác được xác định như thế nào ? +Tỉ số 2 đường cao, 2 chu vi, 2 diện tích tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng bao nhiêu ? (ghi lại các tỉ số lên bảng) *GV yêu cầu ba HS lần lược phát biểu ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. *GV vẽ DABC và DA’B’C’ đồng dạng lên bảng. Sau đó yêu cầu ba HS lên ghi dưới dạng kí hiệu ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. *GV: Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. *GV nhaän xeùt, choát laïi kieán thöùc. *HS1: Chương III hình học có những nội dung cơ bản là: ( sgk ) *HS2: Hai đoạn thaúng naøytöông öùng tỉ lệ vôùi 2 ñoaïn thaúng kia khi và chỉ khi coù 1 tæ leäthöùc. *HS3: phát biểu định lí Talét (thuận và đảo) *HS4: Phát biểu hệ quả của định lí Talét. *HS5: phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác. *HS6: Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng. - Tỉ số đồng dạng của hai tam giác là tỉ số của 2 cạnh tương ứng. *HS7: Tỉ số hai đường cao, 2chu vi tương ứng bằng tỉ số đồng dạng . *Tỉ số diện tích : *HS8: phát biểu định lí tr 71 SGK. *HS9: phát biểu ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác * Ba HS lên bảng ghi. +HS1. trường hợp đồng dạng ccc +HS2. Trường hợp đồng dạng cgc +HS3. Trường hợp đồng dạng g, g *HS: Hai tgvuông đdạng nếu có: - Một cặp góc nhọn bằng nhau hoặc - Hai cặp caïnh góc vuông tương ứng tỉ lệ hoặc - Cặp cạnh huyền và một cặp cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ. *HS: lôùp nhaän xeùt, boå sung. * Noäi dung cô baûn chöông III. 1) Đọan thẳng tỉ lệ 2,3) Định lí Talét thuận và đảo 4) Hệ quả của định lí Talét. 5) Tính chất đường phân giác trong tam giác. 6) Tam giác đồng dạng 7) Định lí về 2 tam giaùc ñoàng daïng. 8) Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác 9) Trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. Hoạt động 2: Luyeän taäp (15 phút) *GV: cho laøm bài số 56 tr 92 sgk +Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD trong các trường hợp sau: a) AB = 5cm, CD = 15 cm b) AB = 45 dm, CD = 150cm c) AB = 5CD *GV nhaän xeùt, đưa tieáp bài 58 tr 92 và hình vẽ 66 sgk, GT/KL lên bảng GT DABC; AB = AC; BH ^ AC; CK ^ AB; BC = a; AB = AC = b KL a) BK = CH b) KH // BC c) Tính độ dài HK +GV gợi ý câu c cho HS *GV: nhaän xeùt, daën doø. *3 HS lên bảng cùng làm. a) b) AB = 45 ; CD = 15 . , c) *Lôùp nhaän xeùt. *HS1: leân baûng chứng minh câu a). a) DBKC và DCHB có: , BC chung (do DABC cân) Þ DBKC = DCHB ( c.h, g.nh ) Þ BK = CH b) HS2: Có BK = CH (c/m trên) AB = AC (gt) Þ KH // BC (định lí đảo Talét) c)HS3: Vẽ đường cao AI DAIC DBHC, ; AH = AC – HC có KH // BC *HS lôùp nhaän xeùt. *Bài 56 tr 92 SGK *Bài 58 tr 92 SGK Họat động 3 Höôùng daãn hoïc ôû nhaø. (2 phút) + OÂ n tập lí thuyết chương III, Bài tập về nhà số 59, 60, 61 tr 92 SGK. + Bài số 53, 54, 55 tr 76, 77 SBT IV-RUÙT KINH NGHIEÄM: Tuaàn 30 Ngaøy soaïn : 21/ 03/ 2010 Ngaøy daïy : 25/ 03/ 2010 Tieát 54 : Kieåm tra 45 ph chöông III I. Mục đích yêu cầu: -Hệ thống các kiến thức cơ bản chương III, qua đó đánh giá được kiến thức HS tiếp thu -Nắm được kỹ năng làm bài của HS II. ĐỀ BÀI : II. ĐỀ I : A. LÝ THUYẾT: ( 4 đ ) + Câu 1: Phát biểu và chứng minh trường hợp đồng dạng thứ ba của 2 tam giác thường. + Câu 2: Cho hình 1. , biết MN // BC. AB = 6 cm, AC = 8 cm , BC = 7 cm, MN = 4 cm Tính chu vi tam giác AMN? B .TỰ LUẬN : ( 6 đ ) Cho tam giác ABC, , AB = 6cm,AC = 8cm Hình 1 Đường cao AH (H BC). 1/. Tìm các tam giác đđồng dạng.( Ghi theo thứ tự đỉnh tương ứng bằng nhau). 2/. Tính BC, AH, BH, HC . 3/. Từ H kẻ HE ⊥ AC (E AC).Tính EH? 4/. Tính ? III. ĐỀ II : A. LÝ THUYẾT: ( 4 đ ) + Câu 1: Phát biểu và chứng minh trường hợp đồng dạng thứ hai của 2 tam giác thường. + Câu 2: Cho hình2. , biết , AB = 6 cm, MN = 4 cm MC = 6 cm , NC = 8 cm. Tính chu vi tam giác ABC? B .TỰ LUẬN : ( 6 đ ) Cho tam giác ABC, , AB = 6cm,AC = 8cm Đường cao AH (H BC). Hình2 1/. Tìm các tam giác đđồng dạng.( Ghi theo thứ tự đỉnh tương ứng bằng nhau). 2/. Tính BC, AH, BH, HC . 3/. Từ H kẻ HE ⊥ AC (E AC).Tính EH? 4/. Tính ? Ngaøy : 25/ 03/ 2010 ĐÁP ÁN: Kieåm tra Hình 45 ph chöông III ĐỀ I : LÝ THUYẾT: ( 4 điểm ) +Câu 1: Phát biểu ( như sgk ) ( đ ) GT/KL hình vẽ ( đ ) C/m như sgk ( đ ) +Câu 2: MNC ABC ( vì MN // BC ) ( đ ) ( đ ) BC = 12 cm, AC = 9 cm. ( đ ) Chu vi ABC = 27 cm ( đ ) ( Hoặc ABC MNC , k = Chu vi ABC = Chu vi MNC = 1,5 . 18 = 27 cm ) B. TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) Vẽ hình, GT/KL ( đ ) 1/. Chỉ ra được 3 cặp t.giác đồng dạng và lí do. ( đ ) 2/. Dùng định lý Pytago tính được BC = 10 cm ( đ ) Dùng cặp t.giác đồng dạng suy ra các tỉ số ( đ ) Tính được AH = 4,8 cm , BH = 3,6 cm , CH = 6,4 cm . ( đ ) 3/. c/m HE // AB ( cùng AC ) ( đ ) EHC ABC ( đ/l tam giác đồng dạng ) ( đ ) cm ( đ ) 4/. ( câu a ) ( đ ) AH2 = HB.HC ( đ ) Ngaøy : 25/ 03/ 2010 ĐÁP ÁN: Kieåm tra Hình 45 ph chöông III ĐỀ II : LÝ THUYẾT: ( 4 điểm ) +Câu 1: Phát biểu ( như sgk ) ( đ ) GT/KL hình vẽ ( đ ) C/m như sgk ( đ ) +Câu 2: AMN ABC ( vì MN // BC ) ( đ ) ( đ ) AM = cm, AN = cm. ( đ ) Chu vi AMN = cm ( đ ) ( Hoặc AMN ABC , k = Chu vi AMN = Chu vi ABC = .( 6 + 7 + 8 ) = 12 cm ) B. TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) Vẽ hình, GT/KL ( đ ) 1/. Chỉ ra được 3 cặp t.giác đồng dạng và lí do. ( đ ) 2/. Dùng định lý Pytago tính được BC = 10 cm ( đ ) Dùng cặp t.giác đồng dạng suy ra các tỉ số ( đ ) Tính được AH = 4,8 cm , BH = 3,6 cm , CH = 6,4 cm . ( đ ) 3/. c/m HE // AB ( cùng AC ) ( đ ) EHC ABC ( đ/l tam giác đồng dạng ) ( đ ) cm ( đ ) 4/. HBA ABC ( câu a ) ( đ ) = ( đ ) ( Hoặc dùng công thức : = )

File đính kèm:

  • docGA HH 8 T29-30.doc