Giáo án Hình học 8 Tuần 10 Tiết 19 Luyện tập

I.Mục tiêu bài dạy:

-Từ bài 18 áp dụng tính chất khoảng cách cm 3 điểm hoặc nhiều điểm thẳng hàng.

-Rèn luyện cho HS khả năng tính toán và luận luận.

II.Chuẩn bị.

Thầy:SGK,Phấn màu,thước thẳng, compa,êke.

Trò: nháp, thước thẳng, compa, êke, BT.

III.Tiến trình hoạt động trên lớp.

1.Ổn định lớp.

2.Kiểm tra bài cũ.

ĐN khoảng cách hai đường thẳng song song , tính chất các điểm cách đều một đường thẳng cho trước.

3.Giảng bài mới.

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 820 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 10 Tiết 19 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 Tiết:19 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu bài dạy: -Từ bài 18 áp dụng tính chất khoảng cách cm 3 điểm hoặc nhiều điểm thẳng hàng. -Rèn luyện cho HS khả năng tính toán và luận luận. II.Chuẩn bị. Thầy:SGK,Phấn màu,thước thẳng, compa,êke. Trò: nháp, thước thẳng, compa, êke, BT. III.Tiến trình hoạt động trên lớp. 1.Ổn định lớp. 2.Kiểm tra bài cũ. ĐN khoảng cách hai đường thẳng song song , tính chất các điểm cách đều một đường thẳng cho trước. 3.Giảng bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Bài 70 trang 103 B di chuyển trên Ox thì C di chuyển trên đường nào? ABC vuông tại , M thuộc BC, MD là đường vuông góc kẻ từ M đến AB, ME là đường vuông góc kẻ từ M đến AC, O là trung điểm DE a/ cm A,O,M thẳng hàng. b/ M di chuyển BC thì O di chuyển trên đường nào? c/ M ở vị trí nào trên cạnh BC thì AM có độ dài nhỏ nhất. HS làm BT HS làm theo nhóm BT 70 kẻ CH là ĐTB OAB CH=1/2OA=1 cm Vậy C di chuyển trên tia Em // Ox và cách Ox một khoảng bằng 1 cm. BH =AD = x Mà HC = DC – DH = 5 Pitago vào BHC BC2 = BH2 + HC2 BH = 12 BT 71 a/ ADME là hình chữ nhật O là trung điểm DE nên O là trung điểm AM Do đó O, A, M thẳng hàng b/ kẻ AH BC Ta có OA =OM =OH O di chuyển trên đường trung trực của AH Hay O di chuyển trên đường trung bình của ABC c/ Khi AM trùng AH thì AM có độ dài nhỏ nhất 4.Củng cố. Xem lại các BT đã làm. 5.Dặn dò. Hoàn chỉnh BT , xem trước bài 11. IV.Rút kinh nghiệm Tiết:20 HÌNH THOI I.Mục tiêu bài dạy: -Hiểu định nghĩa hình thoi, các tính chất hình thoi, dấu hiệu nhận biết một tứ giác làhình thoi. -Biết vẽ hình thoi, chứng minh tứ giác là hình thoi . -Rèn luyện cho HS khả năng tính toán và luận luận. II.Chuẩn bị. Thầy:SGK,Phấn màu,thước thẳng, compa,êke. Trò: nháp, thước thẳng, compa, êke, đọc bài hình thoi. III.Tiến trình hoạt động trên lớp. 1.Ổn định lớp. 2.Kiểm tra bài cũ. ĐN,T/C hình bình hành,hình chữ nhật. 3.Giảng bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung GV gọi HS vẽ hình có 4 cạnh bằng nhau và giới thiệu hình thoi. ABCD có phải là hình bình hành không? Hình thoi có những tính chất gì? Cho HS làm ?2 Cho hình thoi ABCD, hai đường chéo cắt nhau tại O. a/ Theo tính chất hbh, hai đường chéo của hình thoi có tính chất gì? b/ hãy phát biểu thêm các tính chất khác của hai đường chéo AC và BD? Muốn cm tứ giác là hình thoi cần ĐK gì? Hình bình hành có điều kiện gì sẽ là hình thoi? GV hướnh dẫn HS cm dấu hiệu nhận biết HS vẽ hình. Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. ABCD là hình bình hành Hính thoi có những tính chất của hình bình hành. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. hai đường chéo vuông góc với nhau. hai đường chéolà các đường phân giác của các góc HS cm Tính chất. Tứ giác 4 cạnh bằng nhau Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc Hình bình hành có 1 đường chéo là phân giác của một góc 1/ Định nghĩa: Hình chữ nhật là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. ABCD là hình thoi AB =BC =CD = DA Hình thoi cũng là hình bình hành 2/ Tính chất Hình thoi có tất cả tính chấtcủa hình bình hành . Trong hình thoi: a/ hai đường chéo vuông góc với nhau. b/ hai đường chéolà các đường phân giác của các góc của hình thoi. 3/ Dấu hiệu nhận biết: 1.Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi. 2.Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi. 3.Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. 4. Hình bình hành có 1 đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi. 4.Củng cố. Nhắc lại nội dung bài. 5.Dặn dò. Học bài và làm bài 58 đến 60 trang 99. Và phần BT trang 100 phần LT. IV.Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docTUAN 10.doc