I Mục tiêu:
1/Kiến thức: Qua bài này học sinh cần:
- Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng
- Biết thiết lập các hệ thức
2/ Kĩ năng: biết vận dụng các hệ thức trên để giải các bài tập.
3/ Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi đọc, đo,vẽ hình.
II/Chuẩn bị:
Giáo Viên: Bảng phụ, thước êke
Học sinh: máy tính, phiếu học tập,thước êke, các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
III Các hoạt động dạy và học:
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1071 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Nguyễn Văn Châu - Tiết 1, 2: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên : Nguyễn Văn Châu ngày soạn: 25/08/08
Tuần1 Tiết 1 : MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH và
ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I Mục tiêu:
1/Kiến thức: Qua bài này học sinh cần:
Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng
c
Biết thiết lập các hệ thức
b
b’
c’
2/ Kĩ năng: biết vận dụng các hệ thức trên để giải các bài tập.
3/ Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi đọc, đo,vẽ hình.
II/Chuẩn bị:
Giáo Viên: Bảng phụ, thước êke
Học sinh: máy tính, phiếu học tập,thước êke, các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
III Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động thầy
h
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
FTìm các cặp tam giác đồng dạng ở hình bên.
HS:Có 3 cặp:
DABC ~DHBA
( chung, Â=)
DABC ~ DHAC
(chung , Â=)
D HBA ~ DHAC
(Vì cùng ~ DABC)
A
c b
c’ b’
B H C
BC= a
-Giáo viên hoàn thành định lí 2
?1
-Giáo viên cho học sinh làm trang66
GV:DADC la D gì?
- BD là đường gì?
- Trước hết ta tính cạnh?
-Áùp dụng định lí?
- Học sinh đọc định lí 2
HS:
-Học sinh đọc lại nội dung của định lí 2
-Học sinh đọc
Gt AE=2,25m
DE=1.5m
Kl Tính AC
GV:-Muốn tìm chiều cao cây a làm như thế nào?
FGiáo viên dùng phiếu có ghi sẵn 2 bài tập 1,2/66 để kiểm tra
Họat động 4. Củng cố: qua tiết học này Các em cần nắm vững những nội dung kiến thức nào?
?1
Bài tập trang66
Tính chiều cao của cây
Ta có DADC vuông tại D, BD là đường cao, AC là cạnh huyền, AB=1,5m;BD=2,25m
Thec định lí 2 ta có : BD2=AB.BC
Chiều cao của cây
AC=AB+BC=1,5+3,375=
4,875 (m)
Hoạt động 5. Hướng dẫn học ở nhà
Bai tập về nhà:bài 1,bài 2 SGK,TR 69
Họ tên : Nguyễn Văn Châu Ngày soạn: 26/8/08
Tiết 2: SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ
ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I Mục tiêu: A
1/Kiến thức: Qua bài này học sinh cần:
Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng. c b
Biết thiết lập các hệ thức h
B c’ b’ C
2/ Kĩ năng: biết vận dụng các hệ thức trên để giải các bài tập. a
3/ Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi đọc, đo,vẽ hình, phát huy tính tích cực khi hoạt động nhóm.
II/Chuẩn bị:
Giáo Viên: Bảng phụ, thước êke
Học sinh: máy tính, phiếu học tập,thước êke, các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
III Các hoạt động dạy và học:
FGiáo viên dùng phiếu có ghi sẵn 2 bài tập 1,2/66 để kiểm tra
F Tiết 2:
Hoạt động 4
- Giáo viên giới thiệu định lí 3
- Cho học sinh viết giả thiết, kết luận
HS: GT Cho D ABC vuông
LK Cm: b.c = a.h
GV:Muốn chứng minh b.c = a.h ta chứng minh như thế nào?
- Một em lên lập sơ đồ phân tích đi lên
DACH ~DBCA
-Ngoài cách chứng minh trên ta còn cách nào chứng minh?
HS: học sinh lên bảng chứng minh bằng cách tính diện tích
CM: b.c=a.h
Ta có: DACH ~ DBCA (cmt)
Giáo viên hoàn thành định lí 3
Hoạt động 5
- Giáo viên giới thiệu định lí 4
- Cho học sinh viết giả thiết , kết luận
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cần biến đổi từ hệ thức cần chứng minh để đến được với hệ thức đã có như sau:
A
b
c
C
c’
b’
Xét hai tam giác vuông ACH và BCA có (cùng phụ với góc C) ~=> hay bc=ah
*Định lí 4: Sgk/67
GT Cho D ABC vuông
tại A đường cao AH
KL
- Giáo viên hoàn thành định lí 4
Cm:
Ta có : a.h = b.c (cmt)
Hoạt động 5: Củng cố
Học sinh chọn một câu trả lời đúng nhất trong các tam giác vuông có các đường cao sau đây
1/Tính MK
a/ MK =14cm b/ MK= 4,8 cm c/MK=4cm d/MK=3cm
2/ Tính x
a/ x=2cm b/x=3cm c/x=3,5cm d/x=4cm
D
3/ Tính DI
a/ DI =2cm b/ DI =cm c/DI= 4,5cm d /DI=3cm
E 1,5cm I 3cm F
P
4/Tính PE
5cm, 3cm a/PE=1,8cm b/PE=1cm c/PE=2,8cm d/PE=4,8cm
Q N QE=8cm E
A 5/Tính AC
a/AC=10cm b/AC=7cm c/AC=144cm d/AC=12cm
H 9cm
B BC= 16cm C
Hoạt động 6: Chuẩn bị bài tập 5,6 Sgk/69
.
File đính kèm:
- 1+2.doc