A. MỤC TIÊU
Kiến thức: - HS hệ thống hoá các hệ thức giữa cạnh và đường cao, các hệ thức giữa cạnh và
góc của tam giác vuông.
- Hệ thống hoá các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và
quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau.
Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều
rộng của vật thể trong thực tế.
B. CHUẨN BỊ
GV : Bảng phụ, thước thẳng , com pa, êke, thước đo đọ , phấn màu, máy tính bỏ túi.
HS : Ôn tập theo 4 câu hỏi và giải các bài tập trong phần ôn tập chương I
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I/ Ổn định : ( 1 )
II/ Kiểm tra bài cũ : Để dành thời gian cho mục III.
III/ Dạy học bài mới
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 992 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Nguyễn Văn Châu - Tiết 17: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên : Nguyễn Văn Châu
Tuần 9
Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I ( ½ )
NS:14/10/2005
MỤC TIÊU
Kiến thức: - HS hệ thống hoá các hệ thức giữa cạnh và đường cao, các hệ thức giữa cạnh và
góc của tam giác vuông.
- Hệ thống hoá các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và
quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau.
Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều
rộng của vật thể trong thực tế.
CHUẨN BỊ
GV : Bảng phụ, thước thẳng , com pa, êke, thước đo đọ , phấn màu, máy tính bỏ túi.
HS : Ôn tập theo 4 câu hỏi và giải các bài tập trong phần ôn tập chương I
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I/ Ổn định : ( 1’ )
II/ Kiểm tra bài cũ : Để dành thời gian cho mục III.
III/ Dạy học bài mới
Hoạt động của thầy
Nội dung
Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết
GV: Treo bảng phụ có ghi tóm tắt các kiến thức cần nhớ.
a) Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông :
b2 = .. ; c2 = .
h2 = ; ah = .
b) Định nghĩa các tỉ số lượng giác các góc nhọn.
sin =
cos =
tg = ; cotg =
c) Một số tính chất của các tỉ số lượng giác
Cho và là hai góc phụ nhau : Khi đó
Sin = . ; tg = .
Cos = . ; cotg =
Cho góc nhọn
GV: Ta còn biết những tính chất nào của các tỉ số lượng giác của góc
GV: Điền vào bảng “Tóm tắt các kiến thức cần nhớ”
Khi góc tăng từ 00 đến 900 ( 00 < < 900 ) thì những tỉ số lượng giác nào tăng ? Những tỉ số lượng giác nào giảm ?
HS : Khi góc tăng từ 00 đến 900 ( 00 < < 900 ) thì sin và tg tăng; Còn cos và cotg giảm
1) Ôn tập lý thuyết:
a) Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
b2 = a.h’ ; c2 = a.c’
h2 = b’.c’
ah = b.c
b) Định nghĩa các tỉ số lượng giác các góc nhọn.
c) Một số tính chất của các tỉ số lượng giác
+ Nếu và là hai góc phụ nhau , Khi đó:
sin = cos β ; cos = sin β
Tg = cotg β ; cotg = tg β
+ 0 < sin < 1
0 < cos < 1
sin2 + cos2 = 1
tg =
tg . cotg = 1
Hoạt động 2 :Luyện tập
Bài tập trắc nghiệm :
Bài 33 ( 93) SGK
GV: Dùng bảng phụ đưa đề bài lên bảng
Chọn kết quả đungd trong các kết quả dưới đây?
Bài 34 ( 93, 94) SGK.
Hệ thức nào đúng ?
Hệ thức nào không đúng ?
Bài tập bổ sung.
Cho tam giác vuông MNP ( = 900 )
Có MH là đường cao , cạnh MN = , = 600 . Kết luận nào sau đây là đúng ?
a) = 300 ; MP = 1
b) = 300 ; MH =
c) NP = 1 ; MP =
d) NP = 1 ; MH =
Bài 35 ( 94 ) SGK
Tỉ số giữa hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông bằng 19 : 28. Tính các góc của nó.
GV: Vẽ hình lên bảng rồi hỏi :
= chính là tỉ số lượng giác nào? Từ đó hãy tính góc và
Bài 37 ( 94) SGK
GV: Gọi HS đọc đề bài
GV: Đưa hình vẽ lên bảng phụ
chứng minh tam giác ABC vuông tại A . Tính các góc B, C và đường cao AH của tam giác đó
b) Điểm M mà diện tích tam giác bằng diện tích tam giác ABC nằm trên đường nào? r MBC và r ABC có đặc điểm gì chung ?
Vậy đường cao ứng với cạnh BC của hai tam giác này phải như thế nào?
Điểm M nằm trên đường nào ?
GV: Vẽ thêm hai đường thẳng song song vào hình vẽ
Bài 80 a ( 102) SBT
Hãy tính sin và tg nếu cos =
GV: Có hệ thức nào liên hệ giưũa sin và cos
Từ đó hãy tính sin và tg .
Bài 33 ( 93) SGK
a) C. ; b) D.
c) C.
Bài 34 ( 93, 94) SGK
a) C . tg =
b)C. cos β = sin ( 900 - )
Bài tập :
B đúng
Bài 35 ( 94 ) SGK
Tg = = » 0,6786
Þ » ;
Þ =
Bài 37 ( 94) SGK
a) Ta có :
Þ
Þ r ABC vuông tại A
Ta có :
tg B =
Þ » 360 52’
Þ = 900 - = 530 8’
Có BC. AH = AB. AC
Þ AH =
Þ AH = (cm)
Bài 80 a ( 102) SBT
Ta có : sin2 + cos2 = 1
Þ sin2 = 1 - cos2
Þ sin2 = 1 –
Þ sin =
và tg = =
File đính kèm:
- 17 on tap chuong 1.doc