Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 11: Luyện tập

A. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Vận dụng được các hệ thức đã học trong việc giải tam giác vuông.

-Được thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng mtđt, cách làm tròn số.

- Thấy được việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số bài toán thực tế.

2.Kĩ năng: - Tiếp tục rèn kĩ năng tính toán các bài toán thực tế, sử dụng tốt MTCT vào giải toán.

3.Thái độ: yêu thích môn học, ham học hỏi, tính cẩn thận khi giải toán

B. CHUẨN BỊ

Giáo viên: Thước thẳng, ê-ke,thước đo độ,bảng phụ, bảng số, mtđt.

 Học sinh: Thước thẳng, ê-ke,thước đo độ, bảng số, mtđt

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 934 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 11: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/10/2012 Ngày dạy: 12/10/2012 Tiết 11 : luyện tập A. Mục tiêu 1.Kiến thức: Vận dụng được các hệ thức đã học trong việc giải tam giác vuông. -Được thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng mtđt, cách làm tròn số. - Thấy được việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số bài toán thực tế. 2.Kĩ năng : - Tiếp tục rèn kĩ năng tính toán các bài toán thực tế, sử dụng tốt MTCT vào giải toán. 3.Thái độ: yêu thích môn học, ham học hỏi, tính cẩn thận khi giải toán B. Chuẩn bị Giáo viên: Thước thẳng, ê-ke,thước đo độ,bảng phụ, bảng số, mtđt. Học sinh: Thước thẳng, ê-ke,thước đo độ, bảng số, mtđt. C. Các hoạt động dạy học trên lớp I. ổn định lớp: (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ:(7 phút) Hs1.a) Phát biểu về hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông? b) Chữa bài 49 hình a tr98 sbt. HS2.a) Thế nào là giải tam giác vuông? b) Chữa bài 49 hình b tr 98 sbt. III. Dạy học bài mới: (31 phút) Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng - Đưa đề bài lên bảng. -> HS: Quan sát đề bài - Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình thể hiện đề bài. -> 1 hs lên bảng vẽ hình - Nhận xét? -> hs: Nhận xét - GV nhận xét. - Chiều rộng khúc sông biểu thị bằng đọan nào? -> hs: Biểu thị bằng độ dài đoạn BC - Nêu cách tính? -> hs: Tính AC, từ đó tính BC - Nhận xét? - 1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra bảng phụ - Nhận xét. -> hs: Quan sát bài làm trên bảng, nhận xét - GV nhận xét. -Cho hs nghiên cứu đề bài. -> hs: Nghiên cứu đề bài -Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình. -> 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi GT-KL. -Nhận xét? -> hs: Nhận xét -HD hs cách vẽ thêm QS PR tại S. -> hs: Vẽ thêm hình -Muốn tính PT ta làm như thế nào? -> hs: Để tính PT ta tính PS và TS -Nhận xét? -> hs: Nhận xét - Gọi 1 hs lên bảng làm bài phần a). -> 1 hs lên bảng tính, dưới lớp làm ra bảng nhóm. - Đưa bài của 2 em lên bảng. -> hs: Quan sát bài làm trên bảng. -Nhận xét? -> hs: Nhận xét, bổ sung - GV nhận xét. - Gọi 1 hs đứng tại chỗ làm phần b. -> 1 hs đứng tại chỗ làm phần b. - Nhận xét? -> hs: Nhận xét - Cho hs nghiên cứu đề bài. -> hs: Nghiên cứu đề bài - Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình. -> 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi GT-KL. -Nhận xét? -> hs: Nhận xét - Để tính các góc B, C ta cần tính yếu tố nào trước? -> hs: Ta phải tính được AH - Nhận xét? -> hs nhận xét - Gọi 1 hs lên bảng làm bài. -> 1 hs lên bảng làm bài, hs dưới lớp làm ra vở - Kiểm tra các em dưới lớp. - Nhận xét? -> hs dưới lớp nhận xét. - Bổ sung - GV nhận xét, bổ sung nếu cần. Bài 32 tr 89 sgk. Đổi : 5 phút = . Quãng đường AC là: AC = . Chiều rộng khúc sông là: AB = AC.sin700 167.sin700 157 m. Bài 60 tr 98 sbt. GT Cho hình vẽ với các yếu tố trên hình vẽ. KL a) Tính PT. b) Tính dt PQR. Giải a) Kẻ QS PR ta có. QTS = 1800 – 1500 = 300. QS = QT.sin300 = 8.0,5 = 4 cm. Lại có, PS = 12,3107 cm. TS = 6,9282 cm. PT = PS - TS 5,338 cm. b) Ta có dt PQR = 20,766 cm2. Bài 62 tr98 sbt. Cho hình vẽ với các yếu tố trên GT hình vẽ. KL a) Tính B b) Tính C Giải. a) Xét Tam giác vuông ABC có: AH = tgB B 600 C = 900 – B 300. IV. Củng cố:( 3 phút) -Phát biểu định lí về cạnh và góc trong tam giác vuông? -Để giải tam giác vuông cần biết số cạnh và số góc như thế nào? V.Hướng dẫn về nhà:( 3 phút) -Xem lại các VD và BT. -Làm các bài 66, 67, 70, 71 tr 99 sbt. -Đọc trước bài 5. -Tiết sau thực hành, mỗi tổ chuẩn bị 1 ê-ke, thước cuộn, mtđt. D.Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docHinh9-11-Luyen tap 2-&4.doc
Giáo án liên quan