I/. Mục tiêu cần đạt:
Qua bài này học sinh cần:
· Học sinh củng cố góc ở tâm, số đo cung (độ).
· Vận dụng thành thạo các định lí để giải quyết được các bài tập cụ thể.
· Biết so sánh hai cung trên một đường tròn căn cứ vào số đo (độ) của chúng.
· Vận dụng định lí về “cộng hai cung”.
· Biết vẽ, đo cẩn thận và suy luận hợp lôgic.
II/. Công tác chuẩn bị:
· Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
· Bảng phụ, phấn màu.
III/.Tiến trình hoạt động trên lớp:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 931 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 38: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 26/12/2008
Ngµy gi¶ng: 29/12/2008
TiÕt 38. LUYỆN TẬP
I/. Mục tiêu cần đạt:
Qua bài này học sinh cần:
Học sinh củng cố góc ở tâm, số đo cung (độ).
Vận dụng thành thạo các định lí để giải quyết được các bài tập cụ thể.
Biết so sánh hai cung trên một đường tròn căn cứ vào số đo (độ) của chúng.
Vận dụng định lí về “cộng hai cung”.
Biết vẽ, đo cẩn thận và suy luận hợp lôgic.
II/. Công tác chuẩn bị:
Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông..
Bảng phụ, phấn màu.
III/.Tiến trình hoạt động trên lớp:
1) Ổn định:
9A./34 v¾ng.
2)Kiểm tra bài cũ:
Hãy phát biểu các định nghĩa về góc ở tâm và số đo (độ) của cung.
Phát biểu định lí về cộng hai cung.
3) Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG HS CẦN GHI
HĐ1: Sửa bài tập 4 trang 69:
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
-Hãy phát biểu định nghĩa về số đo (độ) của cung.
HĐ2: Sửa bài tập 5 trang 69:
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
-Hãy nhắc lại định nghĩa về số đo (độ) của cung.
HĐ3:Sửa bài tập 6 trang 69:
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
-Yêu cầu học sinh tiến hành thảo luận nhóm.
HĐ4: Sửa bài tập 7 trang 69:
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
-Yêu cầu học sinh tiến hành thảo luận nhóm.
HĐ5: Sửa bài tập 8 trang 69:
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
-Yêu cầu học sinh trả lời miệng.
-Học sinh đọc đề bài.
-Học sinh phát biểu định nghĩa về số đo (độ) của cung.
- Học sinh lên bảng sửa bài.
-Học sinh đọc đề bài.
-Học sinh phát biểu định nghĩa về số đo (độ) của cung.
- Học sinh lên bảng sửa bài.
-Học sinh đọc đề bài.
-Học sinh tiến hành thảo luận nhóm, sau đó cử đại diện trả lời.
-Học sinh đọc đề bài.
-Học sinh tiến hành thảo luận nhóm, sau đó cử đại diện trả lời.
-Học sinh đọc đề bài.
-Học sinh đứng tại chỗ trả lời và giải thích.
1/.Sửa bài tập 4 trang 69:
DAOT vuông tại A có AO=AT(gt)
=>AOT=450.
=>số đo cung nhỏ AB =450.
số đo cung lớn AB =3600-450
=3150.
2/. Sửa bài tập 5 trang 69:
a)AOB=1800-350=1450.
b)Số đo cung nhỏ AB=450.
Số đo cung lớn AB =3600-1450
=2150.
3/. Sửa bài tập 6 trang 69:
a)DABC đều (gt)
=>AOB=BOC=COA=3600:3=1200.
b)sđAB=sđBC=sđCA=1200.
sđABC=sđBCA=sđCAB
=3600-1200=2400.
4/. Sửa bài tập 7 trang 69:
a)Các cung nhỏ AM, CP, BN, DQ có cùng số đo.
b)AM=DQ; CP=BN;
AQ=MD; BP=NC.
c) MQA=MQD .
5/. Sửa bài tập 8 trang 69:
a)Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau. Đ
b) Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau. S
c)Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn là cung lớn hơn. S
d) Trong hai cung trên một đường tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn. Đ
4) Củng cố:
Từng phần.
5) Hướng dẫn học tập ở nhà:
Học lại các định nghĩa về số đo (độ) của cung.
Làm bài tập 9 trang 70.Sách bài tập 4, 5 trang 74.
File đính kèm:
- HH 9-Tiet 38.doc