A/ MỤC TIÊU: Qua bài này HS cần nắm:
1. Kiến thức: - HS nhớ công thức tính diện tích hình tròn bán kính R là S = R2 .
- Biết cách tính diện tích hình quạt tròn .
2. Kỹ năng: Có kĩ năng vận dụng công thức đã học vào giải toán .
3. Thái độ: Rn luyện tính chính xc v cẩn thận trong tính tốn v vẽ hình .
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Thước compa , thước đo độ , máy tính bỏ túi , phấn màu.
HS: Thước compa , thước đo độ , máy tính bỏ túi .
C/ PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp giảng giải, phương pháp gợi mở – vấn đáp, phương pháp luyện tập, phương pháp trực quan, phương pháp dạy học giải quyết vấn đề, phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1140 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 58 - Bài 10: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 31
Tiết: 58
BÀI 10 : DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN , HÌNH QUẠT TRÒN .
Soạn: 22/03/09
Dạy: 30/03/09
A/ MỤC TIÊU: Qua bài này HS cần nắm:
1. Kiến thức: - HS nhớ công thức tính diện tích hình tròn bán kính R là S = R2 .
- Biết cách tính diện tích hình quạt tròn .
2. Kỹ năng: Có kĩ năng vận dụng công thức đã học vào giải toán .
3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác và cẩn thận trong tính tốn và vẽ hình .
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Thước compa , thước đo độ , máy tính bỏ túi , phấn màu.
HS: Thước compa , thước đo độ , máy tính bỏ túi .
C/ PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp giảng giải, phương pháp gợi mở – vấn đáp, phương pháp luyện tập, phương pháp trực quan, phương pháp dạy học giải quyết vấn đề, phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
D/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HĐ1: KIỂM TRA BÀI CŨ (5’)
GV gọi 1HS sửa bài tập 76 SGK
So sánh độ dài của với độ dài dường gấp khúc AOB .
1HS sửa bài tập 76 SGK
Độ dài của là :
Độ dài dường gấp khúc AOB là :
OA + OB = R + R = 2R
So sánh : có > 3
> ( = 2) > 2R
GV nhận xét .
Vậy độ dài của lớn hơn độ dài dường gấp khúc AOB .
HĐ2 : 1. CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN (10’)
Công thức tính diện tích hình tròn bán kính R là :
Gv: Em hãy nêu công thức tính diện tích hình tròn ? (lớp 5)
- GV: Biết = 3,14 . Hãy viết công thức tính diện tích hình tròn bán kính R ?
HS: công thức tính diện tích hình tròn (lớp 5) là :
S = R . R . 3,14
Công thức tính diện tích hình tròn bán kính R là : S = R2
Củng cố : Bài 77 tr 98 SGK
Hãy xác định bán kính của hình tròn , rồi tính diện tích của nó .
HS vẽ hình Bài 77 tr 98 SGK
HS nêu cách tính :
GV nhận xét .
Có d = AB = 4 cm
R = 2 cm .
Diện tích hình tròn là :
S = . R2 » 3,14 . 22 » 12,56 (cm2)
Hoặc
S = . R2 = . 22 = 4(cm2)
HS khác nhận xét .
HĐ3: 2 . CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH QUẠT TRÒN (12’)
GV giới thiệu khái niệm hình quạt tròn như SGK .
GV cho HS vẽ hình vào vở .
HS nghe GV trình bày và vẽ hình vào vở .
Sq= hay Sq = .
Với R là bán kính đ tròn .
n là số đo độ của cung tròn .
là độ dài cung tròn .
HS làm
Hình tròn có bán kính R (ứng với cung 3600) có diện tích là R2
Vậy hình quạt tròn có bán kính R , cung 10 có diện tích là
GV cho HS làm để xây dựng công thức tính hình quạt tròn n0
Hình quạt tròn có bán kính R , cung n0 có diện tích S =
GV: Ta có Sq= , ta biết độ dài cung n0 được tính là
Vậy ta có thể biến đổi Sq như thế nào?
Ta có thể biến đổi Sq là :
Sq = .
Vậy để tính diện tích hình quạt tròn n0 , ta có những công thức nào ? Giải thích kí hiệu ?
HS : Sq= và Sq = .
Giải thích kí hiệu.
HĐ4: CỦNG CỐ – LUYỆN TẬP (16’)
TRẮC NGHIỆM
1/ Diện tích hình tròn sẽ thay đổi như thế nào nếu bán kính tăng gấp đôi :
A/ tăng gấp đôi ;B/ tăng gấp ba ;C/ tăng gấp bốn D/ không tăng
1/ C/ tăng gấp bốn . Vì / R’ = 2R
S’ = R’2 = (2R)2 = 4R2
S’ = 4 S .
2/ Một hình quạt tròn có bán kính 6cm, số đo cung là 360.Tính diện tích được kết quả là :
A/ 3,11 cm B/ 1,88 cm C/ 5 cm D/ 10 cm
2/ A
Sq = = » 3,11 (cm2)
3/ Một đường tròn (O;4cm) , độ dài đường tròn đó là
A/ 25 cm2 B/ 50 cm2 C/ 20 cm2 D/ 10 cm2
3/ B/ 50 cm2
S = R2 = 3,14 . 42 = 50 cm2
4/ Diện tích hình gạch sọc bằng :
A/ 7 cm2 B/ 3,14cm2
C/ 10 cm2 D/ 4cm2
4/ / 4cm2
Diện tích hình gạch sọc là :
S = 3,14(1,52 – 12) » 4 (cm2)
BT 82 tr 99 SGK
GV : Gọi HS điền vào ô trống
HS : Điền vào ô trống
Bán kính đường tròn ( R )
Độ dài đường tròn ( C )
Diện tích hình tròn ( S )
Số đo của cung tròn (n0)
Diện tích hình quạt tròn (Sq)
a/
2,1 cm
13,2 cm
13,8 cm2
47,50
1,83 cm2
b/
2,5 cm
15,7 cm
19,6 cm2
229,60
12,50 cm2
c/
3,5 cm
22 cm
37,80 cm2
1010
10,60 cm2
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ(2’)
Bài tập về nhà số 78 , 80 , 83 tr 98 ,99 SGK . Bài số 63 , 64 , 65 , 66 tr 82 , 83 SBT
Tiết sau luyện tập .
Bán kính đường tròn ( R )
Độ dài đường tròn ( C )
Diện tích hình tròn ( S )
Số đo của cung tròn (n0)
Diện tích hình quạt tròn (Sq)
a/
13,2 cm
47,50
b/
2,5 cm
12,50 cm2
c/
37,80 cm2
10,60 cm2
File đính kèm:
- tiet 58 hinh 9 dien tich hinh tron3 cot.doc