Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 58: Kiểm tra

I. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức:

Kiểm tra việc biết, hiểu, vận dụng kiến thức về góc với đường tròn

 2. Kĩ năng:

Kiểm tra việc vận dụng kiến thức vào giải bài tập trắc nghiệm và tự luận, trình bầy bài kiểm tra

 3. Thái độ:

Nghiêm túc, cẩn thận khi làm bài

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 999 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 58: Kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 58 KIỂM TRA I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra việc biết, hiểu, vận dụng kiến thức về góc với đường tròn 2. Kĩ năng: Kiểm tra việc vận dụng kiến thức vào giải bài tập trắc nghiệm và tự luận, trình bầy bài kiểm tra 3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận khi làm bài II. MA TRẬN ĐỀ VÀ ĐỀ KIỂM TRA (Có bản kèm theo). II. Ma trËn vµ ®Ò kiÓm tra. Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dung Cộng Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Góc với đường tròn (13 tiết) 1) Nhận biết: Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung.Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn, biết cách tính số đo của các góc trên. 2) Hiểu: - Khái niệm góc ở tâm, số đo của một cung. - Khái niệm góc nội tiếp, mối liên hệ giữa góc nội tiếp và cung bị chắn. 3) Vận dụng được các định lí, hệ quả để giải bài tập. Số câu : 6 4(C1. 1a,b,c,d ) 0,5 (C2;4a ) 2(C3. 4b,c ) Số câu : 6,5 Số điểm 6 = 60% Số điểm 1 = 10 % 2,5 điểm = 25% Số điểm 3 = 3 % Số điểm 6 = 60% 2.Tứ giác nội tiếp ( 3 tiết) 4. Hiểu: Định lí thuận và định lí đảo về tứ giác nội tiếp. 5) Vận dụng được các định lí trên để giải bài tập về tứ giác nội tiếp đường tròn. Số câu: 3 1(C3. 2a ) 0,5 (C5: 4a) Số câu:1,5 Số điểm 1,5 = 15% Số điểm 0,5 = 5 % Số điểm 1 = 10 % Số điểm 1,5 = 15% 2. Độ dài đương tròn cung tròn. Diện tích hình tròn ( 5 tiết) 6. Nhận biết: được công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn, diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn 7. Vận dụng được công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn, diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn để giải bài tập. Số câu: 3 1 (C6. 2b) 2(C7: 3a, 3b) Số câu: 3 Số điểm 2,5 = 2,5% Số điểm 0,5 =5 % Số điểm 2 = 20 % Số điểm 2,5 = 25% Tổng số câu Số câu: 5 Số câu: 1,5 Số câu: 4,5 Số câu: 11 Tổng số điểm 1,5 điểm = 15% 3 điểm = 30 % 5,5 điểm = 55 % 10 điểm= 100% TRƯỜNG THCS NẬM MẢ Lớp 9A Họ và tên:.................................. BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT Năm học: 2011 – 2012 Môn: Hình học 9 Thời gian làm bài: 45 phút Phần duyệt đề Phần chấm bài Người ra đề BGH duyệt Điểm Lời phê của giáo viên Trần - Dũng Nguyễn Toàn ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1: (1 điểm). Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống: a Số đo góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn b Các góc nội tiếp chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau c Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn d Trong một đường tròn hai cung bằng nhau có số đo bằng nhau Câu 2: (0,5 điểm) Lựa chọn cấu trả lời đúng. ơ a) Một tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800 thì: A. Tứ giác đó nội tiếp đường tròn B. Tứ giác đó không nội tiếp đường tròn C. Tứ giác đó ngoại tiếp đường tròn b) Trong các công thức sau công thức nào là công thức tính diện tích hình tròn: A. S = R B. S = d2 C. S = R2 ơ II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 3: (2 điểm) Cho (O ; R), có chu vi bằng 15,7 cm a) Tính bán kính đường tròn (O). b) Tính diện tích hình tròn tâm O. Câu 4: (6 điểm). Từ điểm S nằm ngoài (O; R), kẻ hai tiếp tuyến SA và SB với đường tròn tâm O, gọi giao điểm của BA và SO là H. : a) Chứng minh rằng: Tứ giác SBOA nội tiếp đường tròn. b)Chứng minh rằng: SH.SO không đổi khi điểm S thay đổi ? c) Khi BS = OB, tứ giác SBOA là hình gì ? Vì sao ? BÀI LÀM .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... IV. ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM. Câu Ý Nội dung Thang điểm I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 1 Câu a) b) c) d) Điền Đ S S Đ 1 Mỗi ý đúng đạt: 0,25 điểm 2 a) A 0,5 b) C 0,5 II. TỰ LUẬN (8 điểm) 3 a) Từ công thức: 0,5 Vậy bán kính của hình tròn là: 0,5 b) Diện tích hình tròn tâm O là: S = 0,5 0,5 4 (O), S; SB, SC là tiếp tuyến (O) a) SBOC là tứ giác nội tiếp. b) SH.SO = R2 b) SB = BO thì tứ giác SBOA là hình gì? Vì sao? 0,5 Chứng minh a) +) SB là tiếp tuyến của (O), OB là bán kính (O) 0,25 SBOB (tính chất tiếp tuyến) 0,5 (1) 0,25 +) SA là tiếp tuyến của (O), OA là bán kính (O) 0,25 SAOA (tính chất tiếp tuyến) 0,5 (2) 0,25 Từ (1) và (2) 0,5 Vậy tứ giác SBOC nội tiếp đường tròn 0,5 b) , có ABOS tại H( cân tại O, OA là tia phân giác) 0,5 Và , 0,5 => Nên ta có hệ thức: b’.a = b2 => SH.SO = OA2 = R2 0,5 c) Ta có SB =BO (gt); Mà SB = SA( t/c hai tiếp tuyến cắt nhau) 0,25 SB = BO = OA = SA 0,25 Tứ giác SBOC là hình thoi 0,25 Mặt khác: (c/m a). Vậy Tứ giác SBOC là hình vuông. 0,25 Tổng 10 Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa V. HƯỚNG DẪN HỌC BÀI. - Ôn tập lại các kiến thức cơ bản đã ôn tâp. - Xem trước nội dung chương IV.

File đính kèm:

  • docDe kiem tra theo chuan tiet 58.doc
Giáo án liên quan