1/ MỤC TIÊU:Qua bài này học sinh cần phải nắm:
1.Về kiến thức:
- Củng cố công thức định nghĩa về tỉ số lượng giác của góc nhọn , tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
2. Về kỹ năng:
- Rèn cho HS kỹ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của nó.
- Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn để chứng minh một số công thức lượng giác đơn giản.
- Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan.
3. Về tư duy và thái độ:
Phát triển tư duy lôgic, trí tưởng tượng không gian. Biết quy lạ về quen.
Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1026 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 7: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 4
Tiết: 7
Soạn: 10/9/2008
A/ MỤC TIÊU:Qua bài này học sinh cần phải nắm:
1.Về kiến thức:
- Củng cố công thức định nghĩa về tỉ số lượng giác của góc nhọn , tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
2. Về kỹ năng:
- Rèn cho HS kỹ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của nó.
- Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn để chứng minh một số công thức lượng giác đơn giản.
- Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan.
3. Về tư duy và thái độ:
Phát triển tư duy lôgic, trí tưởng tượng không gian. Biết quy lạ về quen.
Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận.
B/ PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp - nhóm, trực quan, làm việc với sách, đàm thoại gợi mở.
C/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập. Thước thẳng, copa, êke, thước do độ, phấn màu, máy tính bỏ túi.
HS: Ôn công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn, các hệ thức lựong trong tam giác vuông đã học, tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. thước kẻ, compa, êke, thước đo độ, máy tính bỏ túi.
D/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:
NỘI DUNG
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG 1 (8‘)
KIỂM TRA BÀI CŨ
GV nêu câu hỏi kiểm tra:
HS1: 1/ Cho ABC vuông ở A . Vẽ hình và thiết lập tỉ số lượng giác góc C .
HS trả lời câu hỏi kiểm tra
HS1:
Sin C = ; cos C =
2/ Phát biểu định lý về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau?
HS1: Phát biểu định lý như SGK.
HS2: Sữa bài tập 13 (c, d) tr77 SGK.
Dựng góc nhọn biết:
c. tg =
d. cotg =
HS2: Dựng và trình bày miệng chứng minh :
c/ tg =
d/ cotg =
GV nhận xét cho điểm.
HS lớp nhận xét. chữa bài.
HOẠT ĐỘNG 2 (28‘)
Bài 14 trang 77 SGK.
Sử dụng định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn để chứng minh rằng : Với mọi góc nhọn tùy ý ta có :
a/
b/
c/
d/
Bài 14 trang 77 SGK.
GVHD:
Cho tam giác vuông ABC (), . Căn cứ vào hình vẽ đó, chứng minh các công thức của bài 14 SGK.
GV cho HS làm theo nhóm
Nhóm 1, 2 làm câu a , b .
Nhóm 3 , 4 làm câu c , d
Sau 5 phút GV gọi HS lên trình bày.
GV gọi HS lớp nhận xét góp ý.
GV cùng HS nhận xét góp ý.
tg = ;
a/
b/
c/
d/
= = 1
Bài 15 trang 77 SGK
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết cosB = 0,8, hãy tính các tỉ số lượng giác của góc C.
Bài 15 trang 77 SGK
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết cosB = 0,8, hãy tính các tỉ số lượng giác của góc C.
Dựa vào công thức nào tính được cosC?
Hãy tính tgC, cotgC?
HS: Góc B và C là hai góc phụ nhau. Vậy sin C = cos B = 0,8.
Ta có: sin2 C + cos2 C = 1
cos2 C = 1 - sin2 C = 1 – 0,82
cos2 C = 0,36 cos B = 0,6.
Có tgC = =
Có cotgC =
BÀI 16 TRANG 77 SGK
Tính x ?
GV : x là cạnh đối diện của góc 600 , cạnh huyền có độ dài là 8. Vậy ta xét tỉ số lượng giác nào của góc 600 ?
HS : Ta xét sin 600.
sin 600 =
x =
BÀI 17 TRANG 77 SGK
Tính x ?
GV : Vẽ sẵn hình trên bảng phụ.
H : Tam giác ABC có phải là tam giác vuông không ?
HS : Tam giác ABC không phải là tam giác vuông, vì nếu tam giác ABC vuông tại A, có = 450 thì tam giác ABC sẽ là tam giác vuông cân. Khi đường cao AH phải là trung tuyến, trong khi đó trên hình ta có BH HC.
Nêu cách tính x ?
AHB có = 900 , = 450
AHB vuông cân
AH = BH = 20
Xét tam giác vuông AHB ta có :
AC2 = AH2 + HC2 (Py-ta-go)
x2 = 202 + 212 = 841
x = = 29.
HOẠT ĐỘNG 3 (7‘)
CỦNG CỐ
BT TRẮC NGHIỆM
BT1: Cho hình vẽ :
GV cho HS làm theo nhóm
HS chọn
CÂU 1 : Tính sin B được :
(A) (B) (C) (D)
Nhóm 1, 2 làm câu 1,2,3,4
Nhóm 3 , 4 làm câu 5,6
1/ Chọn (B)
CÂU 2 : Tính tg B được :
(A) (B) (C) (D)
2/ Chọn (A)
CÂU 3 : Tính sinC được :
(A) (B) (C) (D)
3/ Chọn (D)
CẪU4 : Tính cotg C được :
(A) (B) (C) (D)
Sau 5 phút GV gọi HS lên trình bày.
4/ Chọn (A)
BT1:Cho hình vẽ :
CÂU 5: Cạnh AB có độ dài :
(A) 4 ( B)
(C) (D) 4
GV gọi HS lớp nhận xét góp ý.
5/ Chọn (D) 4 . Vì
sin B =
AC = BC . sin B = 8.0,5 = 4
CÂU 6: Cạnh AC có độ dài :
(A) 4 (B)
(C) (D) 4
GV cùng HS nhận xét góp ý.
6/ HS chọn (A) 4 . Vì :
Cos B =
AB = BC . cos B
= 8 . = 4
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
Ôn lại các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn, quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
Bài tập về nhà: 28, 29, 30 trang 93 SBT.
Tiết sau mang bảng số với bốn chữ số thập phân và máy tính bỏ túi để học “ Bảng lượng giác” và tìm tỉ số lượng giác và góc bằng máy tính bỏ túi Casio .
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- T7 HH9.doc