Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 73: Ôn tập

A/ MỤC TIÊU:

· Về kiến thức:Trên kiến thức tổng hợp về đường tròn , cho HS luyện một số bài toán tổng hợp về chứng minh .

· Về kĩ năng : Rèn cho HS kỉ năng phân tích đề và trình bày có cơ sở .

· Về kĩ năng thái độ : Cẩn thận trình bày bài giải , vẽ hình , tư duy hợp lí .

B/ CHUẨN BỊ:

GV: Bảng phụ ghi đề bài

 Thước , com pa , phấn màu .

HS: Ôn kĩ lí thuyết chương II và chương III .

 Thước , com pa .

C/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 999 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 73: Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 35 Tiết: 73 ÔN TẬP Soạn:26/04/09 Dạy : 04/05/09 A/ MỤC TIÊU: Về kiến thức:Trên kiến thức tổng hợp về đường tròn , cho HS luyện một số bài toán tổng hợp về chứng minh . Về kĩ năng : Rèn cho HS kỉ năng phân tích đề và trình bày có cơ sở . Về kĩ năng thái độ : Cẩn thận trình bày bài giải , vẽ hình , tư duy hợp lí . B/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ghi đề bài Thước , com pa , phấn màu . HS: Ôn kĩ lí thuyết chương II và chương III . Thước , com pa . C/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG 1 (25‘) TRẮC NGHIỆM 1/ Cho đường trịn (O) và 2 điểm A,B trên đường trịn sao cho cung nhỏ AB cĩ số đo 500. Khi đĩ cung lớn AB cĩ số đo: a/ 500 b/ 1000 c/ 1300 d/ 3100 d/ 3100 2/ Gĩc ở tâm cĩ số đo 680. Cung bị chắn bởi gĩc đĩ cĩ số đo: a/ 340 b/ 680 c/ 1360 d/ 1800 b/ 680 3/ Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn (O). Biết Â=1000, khi đĩ gĩc C đối diện cĩ số đo: a/ 800 b/ 900 c/ 1000 d/ 1800 a/ 800 4/ Cho đường trịn (O), hai dây AB và AC bằng nhau. Ta cĩ: a/ = b/ c/ d/ Cả 3 đúng d/ Cả 3 đúng 5/ Độ dài C của đường trịn bán kính R được tính theo cơng thức: a/ C= R b/ C= 2R c/ C= R2 d/ C= 2R2 b/ C= 2R Câu 6: Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng số đo hai cung bị chắn. a) nửa hiệu b) nửa tổng c) tổng d) hiệu 6b) nửa tổng Câu 7: Công thức tính diện tích hình tròn là: a) S=R2 b) c) c) S=2R2 a) S=R2 Câu 8: Trong các hình sau đây hình nào không nội tiếp được đường tròn a) Hình chữ nhật c) Hình thoi có 1 góc nhọn b) Hình vuông d) Hình thang cân 7c Câu 9: Góc nội tiếp chắn nủa đường tròn có số đo bằng a) 900 b) 1800 c) 3600 d) 600 8a Câu 10: Cho tứ giác ABCD nội tiếp được một đường tròn. Biết =800, =700 thì ta tìm được số đo hai góc còn lại là a) =1000; =1100 c) =1100; =1000 b) =100; =200 d) =200; =100 9a 10d HOẠT ĐỘNG 2 (18‘) LUYỆN TẬP CÁC BÀI TOÁN CHỨNG MINH TỔNG HỢP. Bài 3 : Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi C là một điểm nằm trên đoạn thẳng OA. Đường thẳng qua C vuông góc với AB cắt đường tròn (O) ở P và Q . Tiếp tuyến của (O) tại điểm D trên cung nhỏ BP cắt đường thẳng PQ ở E; AD cắt PQ ở F. a)Chứng minh tứ giác BCFD nội tiếp được trong một đường tròn. b) Chứng minh EF = ED. GV gọi HS 1 lên bảng vẽ hình GV : Để CM tứ giác BCFD nội tiếp ta chứng minh như thế nào? GV gọi HS2 : lên bảng chứng minh . GV gọi HS nhận xét câu a . GV cho HS làm theo nhóm câu b trong 4 phút Đại diên nhóm trình bài a) Chứng minh tứ giác BCFD nội tiếp được trong một đường tròn. Ta có (góc nội tiếp nửa đường tròn) (PQ OA) Vậy Suy ra tứ giác nội tiếp được. b) Chứng minh EF = ED. Ta có : (cùng chắn cung AD) ( cùng bù với góc ) Suy ra tam giác EFD là tam giác cân. Vậy ED = EF. Bài 4: Cho ABC nội tiếp trong một đường tròn tâm O . Vẽ hai đường cao BH và CK . Chứng minh : a/ BCHK nội tiếp trong một đường tròn . Xác định tâm O’ của đường tròn này . b/ GV gọi HS 1 lên bảng vẽ hình GV : Để CM tứ giác BCHK nội tiếp ta chứng minh như thế nào? GV gọi HS2 : lên bảng chứng minh . GV gọi HS nhận xét câu a . Và tiếp tục gọi HS 3 : giải câu b Hướng dẫn : Cần chứng minh : = + = ? ? GV gọi HS nhận xét câu b a) Chứng minh tứ giác BCHK nội tiếp được trong một đường tròn. a/ BCHK nội tiếp = 900 (gt) Mà cùng nhìn BC dưới một góc vuông BCHK nội tiếp (O’; ) b) c/ OA KH GV hướng dẫn câu c / Cần CM: OA KH . OA xy (1) và xy // KH (2) ? = ? GV gọi HS nhận xét c/ OA KH (cmt ) xy // KH Mà OA xy (t/c tiếp tuyến) OA KH HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’) Ôn tập các kiến thức của chương II và III Xem lại các bài tập đã sửa để chuẩn bị thi HK II

File đính kèm:

  • docOn Tap Hinh 9 5.doc