A/ MỤC TIÊU:Qua bài này học sinh cần phải nắm:
1.Về kiến thức:
· HS hiểu được cấu tạocủabảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
· Thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của côsin và côtang ( khi góc tăng từ 00 đến 900 thì sin và tang tăng còn còn côsin và côtang giảm)
2. Về kỹ năng:
· Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc.
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1058 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 8: Bảng lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 4
Tiết: 8
Soạn: 10/09/2008
§3.
A/ MỤC TIÊU:Qua bài này học sinh cần phải nắm:
1.Về kiến thức:
HS hiểu được cấu tạocủabảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
Thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của côsin và côtang ( khi góc tăng từ 00 đến 900 thì sin và tang tăng còn còn côsin và côtang giảm)
2. Về kỹ năng:
Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc.
3. Về tư duy và thái độ:
Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận.
B/ PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp trực quan, làm việc với sách, đàm thoại gợi mở.
C/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng số với bốn chữ số thập phân( V.M.Brađixơ).
Bảng phụ ghi một số ví dụ về cách tra bảng, máy tính bỏ túi.
HS: Ôn lại các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn, tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
Bảng số với bốn chữ số thập phân, máy tính bỏ túi.
D/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:
NỘI DUNG
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG 1 (5‘)
KIỂM TRA BÀI CŨ
GV nêu yêu cầu kiểm tra
1/ Phát biểu tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
2/ Vẽ tam giác vuông ABC có
= 900, , .
Nêu các hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của góc và góc ?
1 HS lên bảng trả lời .
1/ HS phát biểu
2/ Vẽ tam giác vuông ABC có
= 900, , .
; ;
HOẠT ĐỘNG 2 (5‘)
GV giới thiệu: Bảng lượng giác bao gồm bảng VIII, IX, X (từ trang 52 đến trang 58) của cuốn “Bảng số với bốn chữ số thập phân”. Để lập bảng người ta sử dụng tính chất tỉ số lượng giác hai góc phụ nhau.
a.Bảng sin và côsin (bảng VIII )
GV: Tại sao bảng sin và cosin, tang và cotang được ghép cùng một bảng?
HS: Vì với hai góc phụ nhau và phụ nhau thì:
; ;
a.Bảng sin và côsin (bảng VIII )
GV cho HS đọc SGK (tr 78) và quan sát bảng VIII (tr 52 _ 54 sách bảng số)
Một HS đọc to phần giới thiệu bảng VIII tr 78 SGK.
b.Bảng tang và cotang (bảng IX và X ).
b.Bảng tang và cotang (bảng IX và X ).
GV cho HS đọc SGK tr 78 và quan sát cuốn sách bảng số.
Một HS đọc to phần giới thiệu bảng IX, X tr 78 SGK.
H: Quan sát bảng em có nhận xét gì khi góc tăng 00 đến 900?
c.Nhận xét :
Khi góc tăng 00 đến 900 thì:
-Sin, tg tăng.
-Cos, cotg giảm.
HOẠT ĐỘNG 3 (28‘)
a. Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước banèg bảng số.
GV cho HS đọc SGK (tr 78) phần a.
H: Để tra bảng VIII và bảng IX ta cần thực hiện mấy bước ? Là các bước nào nào ?
HS: Đọc SGK và trả lời. TR 78 và 79 SGK)
Ví dụ 1: Tìm
a)sin 46012’
sin46012’ 0,7218
b)sin 59036’ 0,8625.
c)sin 46014’= sin (46012’ + 2’) 0,7218 + 0,0004 = 0,7222.
d)sin59034=sin(59036’-2’)0,8625 -0,0003 = 0,8622.
Ví dụ 1: Tìm sin 46012’
H: Muốn tìm giá trị sin của góc 46012’ em tra bảng nào? Nêu cách tra ?
GV treo b/phụ có mẫu 1(tr 79)
A
...
12’
....
460
7218
HS: tra bảng VIII
Cách tra : Số độ tra ở cột 1, số phút tra ở hàng 1.
Giao của hàng 460 và cột 12’ là sin46012’.
Vậy sin46012’ 0,7218
GV cho HS tự lấy ví dụ khác, yêu cầu bạn bên cạnh tra bảng và nêu kết quả.
HS lấy ví dụ và nêu cách tra bảng.
Ví dụ 2: Tìm:
a) cos 33014’
cos 33014’ 0,8365.
b) cos 15054’0,9617.
c)cos15051’= cos(15054 -3’) 0,9617+0,0002 =0,9619
Ví dụ 2: cos 33014’
H: Tìm cos 33014’ tra ở bảng nào? Nêu cách tra ?
Đ: Tra ở bảng VIII
Số độ tra ở cột 13.
Số phút tra ở hàng cuối.
Giao của hàng 330 và cột số phút gần nhất với 14’. Đó là cột ghi 12’, và phần hiệu chính 2’.
Tra cos(33012’ + 2’)
H: cos33012’ là bao nhiêu?
Đ: cos33012’ 0,8368
GV: Phần hiệu chính tương ứng tại giao của 330 và cột ghi 2” là bao nhiêu?
HS: Là 3
H: Theo em muốn tìm cos33014’ em làm như thế nào ? vì sao?
Đ: Tìm cos33014’ ta lấy cos33012’ trừ đi phần hiệu chính vì góc thì cos giảm.
H: Vậy cos 33014’ là bao nhiêu?
GV cho HS tự lấy ví dụ khác và tra bảng.
Đ: cos 33014’
0,8368 – 0,0003
0,8365.
Ví dụ 3 : Tìm tg 52018’.
tg 52018’ 1,2938.
Ví dụ 3 : Tìm tg 52018’.
H: Tìm tg 52018’ tra ở bảng nào? Nêu cách tra ?
A
0’
...
18’
...
500
510
520
1,1918
...
2938
Đ: Tìm tg 52018’ tra bảng IX
Cách tra: Số độ tra ở cột 1
Số phút tra ở hàng 1.
Giá trị giao của hàng 520 và cột 18’ là phần thập phân nguyên của giá trị gần nhất đã cho trong bảng. Vậy tg 52018’ 1,2938.
GV cho HS làm (tr 80).
Sử dụng bảng tìm cotg47024’.
HS đứng tại chổ nêu cách tra và đọc kết quả: cotg47024’ 1,9195
Ví dụ 4 : Tìm cotg8032’.
cotg8032’ 6,665.
Ví dụ 4 : Tìm cotg8032’.
H: Tìm cotg8032’ tra ở bảng nào? Nêu cách tra ?
Đ: Muốn tìm cotg8032’ tra bảng X vì cotg8032’ = tg81028’ là tg của góc gần 900.
Lấy giá trị giao của hàng 8030’ và cột ghi 2’.
Vậy cotg8032’ 6,665.
GV cho HS làm (trang 80)
HS: Đọc kết quả
tg82012’ 7,316
GV cho HS đọc chú ý tr 80 SGK
Một HS đọc to chú ý SGK.
Chú ý:
1)Khi sử dụng bảng VIII hay Bảng IX, đối với những góc có số phút khác bội của 6, ta dùng phần hiệu chính theo nguyên tắc:
-Đối với sin và tan, góc lớn hơn (hoặc nhỏ hơn) thì cộng thêm(hoặc trừ đi) phần hiệu chính tương ứng.
-Đối với côsin và côtang thì ngược lại, góc lớn hơn (hoặc nhỏ hơn) thì trừ đi (hoặc cộng thêm ) phần hiệu chính tương ứng.
2)Có thể chuyển sang việc tìm cos sang tìm sin(900-) và tìm cotg sang tìm tg(900-).
b. Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước bằng máy tính bỏ túi.
b. Các em có thể tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước bằng máy tính bỏ túi.
Ví dụ 1:
sin 25013’ 0,4261
Ví dụ 1: Tìm sin 25013’
GV hướng dẫn HS bấm máy.
HS thực hành bấm máy tính bỏ túi.
sin 25013’ 0,4261
VD2: cos 52054’
0,6032
Ví dụ 2: Tìm cos 52054’.
cos 52054’ 0,6032
VD3: cotg 56025’
0,6640
Ví dụ 3: Tìm cotg 56025’.
cotg 56025’ 0,6640
HOẠT ĐỘNG 4 (5‘)
CỦNG CỐ:
BT TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn câu đúng nhất:
HS Chọn
1/Tính: sin70013’ bằng:
A)0,8465 ; B)9410;
C) 0,9410 ; D)2,4563.
C) 0,9410
2/Tính: cos25032’ bằng:
A) 0,5482 ; B)0,4287;
C)0,8574 ; D) 0,9023.
D) 0,9023.
3/Tính: tg43010’ bằng:
A) 0,9380 ; B)0,9873;
C)0,4568 ; D)0,7896.
A) 0,9380
4/Tính: cotg32015’ bằng:
A)2,3548 ; B) 1,5849;
C) 2,7895 ; D)7,6987.
B) 1,5849
5. So sánh sin200 và sin700 ta được :
A)sin200sin700
C) sin200=sin700; D) Cả 3 đều sai
HS: Chọn A)sin200<sin700 . Vì :
sin200 < sin700 vì 200 < 700.
6/ So sánh cotg20 và cotg370
(A) cotg20 < cotg370
(B) cotg20 > cotg370
(C)cotg20 = cotg370
(D) cả 3 đều đúng
HS: Chọn (B) cotg20 > cotg370 . Vì :
cotg20 > cotg37040’
vì 20 < 37040’.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
Bài tập về nhà: 18 trang 83 SGK. 39, 41 trang 95 SBT.
Tự lấy một số ví dụ về số đo góc rồi dùng bảng số hoặc máy tính bỏ túi để tính tỉ số lượng giác của các góc đó.
File đính kèm:
- T8 HH9 giao an 3 cot.doc