I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Khắc sâu các khái niệm về góc với đường tròn và các định lý , hệ quả liên hệ để áp dụng vào bài chứng minh . Củng cố củng cố cho học sinh các khái niệm về đường tròn nội tiếp , đường tròn ngoại tiếp và công thức tính bán kính , độ dài đường tròn , cung tròn , diện tích hình tròn , quạt tròn .
2. Rèn kỹ năng vẽ các góc với đường tròn , tính toán số đo các góc dựa vào số đo cung tròn . Kỹ năng vẽ hình và chứng minh .
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy lôgíc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Bảng phụ tóm tắt các khái niệm đã học, ghi bài tập.
2. Học sinh: Ôn tập lại các kiến thức đã học, xem lại các dạng toán đã học.
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy.
IV. Tiến trình dạy học :
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1116 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tô Minh Cường - Tiết 65: Ôn tập cuối học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tiết 65
Ngày giảng:
Ôn tập cuối học kỳ ii ( Tiết 2 )
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Khắc sâu các khái niệm về góc với đường tròn và các định lý , hệ quả liên hệ để áp dụng vào bài chứng minh . Củng cố củng cố cho học sinh các khái niệm về đường tròn nội tiếp , đường tròn ngoại tiếp và công thức tính bán kính , độ dài đường tròn , cung tròn , diện tích hình tròn , quạt tròn .
2. Rèn kỹ năng vẽ các góc với đường tròn , tính toán số đo các góc dựa vào số đo cung tròn . Kỹ năng vẽ hình và chứng minh .
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy lôgíc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Bảng phụ tóm tắt các khái niệm đã học, ghi bài tập.
2. Học sinh: Ôn tập lại các kiến thức đã học, xem lại các dạng toán đã học.
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy.
IV. Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức : ổn định lớp - kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu các công thức tính chu vi, độ dài, diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
* Công thức tính chu vi và độ dài đường tròn
C = 2p R = dp ;
* Công thức tích diện tích hình tròn , quạt tròn :
S = pR2 ; Sq =
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Bài tập 1: Cho tạm ABC vuông tại A. Trên AC lấy một điểm M và vẽ đường tròn đường kính MC. Kẻ BM cắt đường tròn tại D. Đường thẳng DA cắt đường tròn tại S. Chứng minh rằng:
a) ABCD là một tứ giác nội tiếp.
b)
c) CA là tia phân giác của góc SCB.
- GV yêu cầu HS đọc đề bài sau đó vẽ hình và ghi GT , KL vào vở . GV vẽ hình lên bảng sau đó cho HS suy nghĩ tìm cách chứng minh .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- Hãy nêu cách chứng minh một tứ giác nội tiếp .
- Có nhận xét gì về góc A và góc D của tứ giác ABCD ?
- Theo quỹ tích cung chứa góc đ điểm A , D thuộc đường tròn nào ? Hãy tìm tâm và bán kính của đường tròn đó ?
- Vậy tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn nào ?
- Tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn (I) đ các góc nội tiếp nào bằng nhau ?
- Nêu cách chứng minh CA là phân giác của góc SCB .
- HS nêu cách chứng minh sau đó GV nhận xét và chứng minh chi tiết lên bảng .
+ Gợi ý : Tính góc SCA ; ADB và ACB sau đó so sánh rồi nhận xét và kết luận .
bài tập 2: GV treo bảng phụ, yêu cầu học sinh tính diện tích miền gạch sọc trong hình.
Bài tập 3. Cho tam giác cân tại A có cạnh đáy nhỏ hơn cạnh bên, nội tiếp đường tròn (O). Tiếp tuyến tại B và C của đường tròn lần lượt cắt tia AC và tia AC ở D và E. Chứng minh:
a) BD2 = AD.CD
b) Tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp.
- GV hướng dẫn HS vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán .
- Bài toán cho gì ? chứng minh gì ?
- Để chứng minh BD2 = AD . CD ta đi chứng minh cặp D nào đồng dạng ?
- Hãy chứng minh D ABD và D BCD đồng dạng với nhau ?
- GV yêu cầu HS chứng minh sau đó đưa ra lời chứng minh cho HS đối chiếu .
- Nêu cách chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp ? Theo em nên chứng minh theo tính chất nào ?
- Gợi ý : Chứng minh điểm D , E cùng nhìn BC dưới những góc bằng nhau đ Tứ giác BCDE nội tiếp theo quỹ tích cung chứa góc
- HS chứng minh GV chữa bài và chốt lại cách làm ?
M
O
B
C
A
D
S
Bài tập 1.
Chứng minh
a) Theo ( gt) ta có :
đ Theo quỹ tích
cung chứa góc
ta có A ẻ ( I ; ) ( 1)
Lại có D ẻ ( O ; ) đ
( góc nội
tiếp chắn nửa đường tròn (O))
đ Theo quỹ tích cung chứa góc ta có : D ẻ ( I ; ( 2)
Từ (1) và (2) suy ra A ; D ; B ; C ẻ( I ; ) Hay tứ giác ABCD nội tiếp trong ( I ; ) .
b) Theo cmt ta có tứ giác ABCD nội tiếp trong ( I ; ) đ ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung AD của (I) )
( đcpcm )
c) Vì tứ giác ABCD nội tiếp trong (I) ( cmt )
đ ( 4) ( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB của (I) )
Lại có ( góc có đỉnh ở bên trong (O) )
( góc nội tiếp của (O)) đ ( 3)
Từ ( 3) và (4) đ CA là phân giác của góc SCB
Bài tập: 2
Ta có : SGS = Sq(R) - S q(r)
đ S GS =
đ SGS = ( cm 2 )
Bài tập 3.
a) Xét D ABD và D BCD có
( chung )
( góc nội tiếp cùng
chắn cung BC )
đ D ABD đồng dạng với D BCD
đ
đ BD2 = AD . CD ( Đcpcm)
b) Ta có :
( Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn )
( góc có đỉnh bên ngoài đường tròn ) . Mà theo ( gt) ta có AB = AC đ
đ
đ E , D cùng nhìn BC dưới hai góc bằng nhau đ theo quỹ tích cung chứa góc ta có tứ giác BCDE nội tiếp .
4. Củng cố:
- Nêu các góc đã học liên quan đến đường tròn và số đo của các góc đó với số đo của cung tròn bị chắn .
- Khi nào một tứ giác nội tiếp được trong một đường tròn . Nêu điều kiện để một tứ giác nội tiếp trong một đường tròn .
- Nêu công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
5. Hướng dẫn về nhà.
- Học thuộc các định nghĩa , định lý đã học.
- Xem lại các bài tập đã chữa , chứng minh và làm lại để nắm được cách làm bài .
- Xem lại kiến thức và bài trập phần hình trụ, hình nón, hình cầu.
V. Rút kinh nghiệm.
File đính kèm:
- on tap cuoi hoc ky 2 tiet 2.doc