Giáo án Hình học lớp 9 - Trường TH & THCS Nga Hoàng

A.MỤC TIÊU

Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 64 SGK

Biết thiết lập các hệ thức b2=ab ;c2=ac ; h2 =bc và củng cố định lý pi ta go

Vận dụng được các hệ thức để giải bài tập

Hợp tác xây dựng bài

 

doc141 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 991 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Trường TH & THCS Nga Hoàng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 20/ 08 / 2011. Ngày giảng : Chương I : Hệ thức lượng trong tam giác vuông. Tiết 1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. A.Mục tiêu Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 64 SGK Biết thiết lập các hệ thức b2=ab’ ;c2=ac’ ; h2 =b’c’ và củng cố định lý pi ta go Vận dụng được các hệ thức để giải bài tập Hợp tác xây dựng bài B.Chuẩn bị I) Gv : PP : Đặt và giải quyết vấn đề gợi mở Giáo án , SGK , SGV , bảng phụ : H1; 2 ; 3 ; H5/c,d ; H6 ; II) Hs : Vở ghi , SGK , bài cũ , bài mới , (Ôn lại định lý pi ta go , các trường hợp đồng dạng tam giác vuông, DCHT.) c.các hoạt động dạy học I.Tổ chức Sĩ số............................................................................................... II.KTBC : Phát biểu nội dung định lí pi ta go vẽ hình và biểu thức minh hoạ III.Bài mới 1.ĐVĐ : Giới thiệu chương trình : ở lớp 8 chúng ta đã học về ( tam giác đồng dạng) .Chương1 hệ thức lượng trong tam giác vuông có thể coi như một ứng dụng của tam giác đồng dạng Nội dung gồm -Một số hệ thức về đương cao hình chiếu. của cạnh góc vuông trên cạnh huyền và góc trong tam giác vuông -Tỷ số lượng giác góc nhọn cách tìm tỉ số của góc nhọn cho trước và ngược lại 2.Phát triển bài HĐ của GV HĐ của HS G.V vẽ hình1 trên bảng và giới thiệu -H/s đọc đl và nêu GT và KL của định lý Để chứng minh : b2 = ab’ hay AC2 = BC.HC c2 = ac’ hay AB2 = BC.HB ta cần chứng minh như thế nào ? (Có thể G/V gợi ý cách CM ) AC 2 = BC.HC Đồng dạng CM tương tự như trên có ∽ c2 = ac’ hay AB2 = BC.HB Đề nghị hs đọc ví dụ 1 SGK Y/C hs đọc và nêu GT và KL của định lý –SGK tr 65 Đề nghị h/s làm ?1 Em hãy phân tích để c/m tương tự định lý1? h2=b’.c’ ∽(gg) -Yêu cầu đọc ví dụ 2 G/V chốt ĐL2 thiết lập mối quan hệ giữa đường cao tương ứng cạnh huyền và các hình chiếu hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền 1) Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền Định lý GT: KL : b2=ab’ hay AC2=BC.HC c2=ac’ hay AB2=BC.HB CM Xét hai D : HAC và ABC có 900 góc C chung ~ AC2=BC.HC hay b2=a.b’ VD 1 Trong tam giác ABC có (900) H1 có a =b’+c’ b2 + c2 = ab’ +ac’ = a( b’ + c’ ) = a.a = a2 Từ định lý 1ĐL pi ta go ( ĐL pi ta go là hệ quả của ĐL1) 2)Một số hệ thức liên quan đến đường cao Định lý 2 tạiH GT AH=h, AB=c.AC=b,BH=c’ ,CH=b’ KL h2=b’.c’ (hay AH2=BH.CH) ?1 Xét và Có (Cùng phụ góc ACB) ị ị b2 = b’.c’ Ví dụ 2 (SGK) H/S đọc ví dụ 2 (SGKtr66) IV.Củng cố Xem lại nội dung các định lí , ví dụ Bài1 tr68 (x+y) = (pi ta go ) x+y=10 62=10. x (ĐL 1) y=10- 3,6 =6,4 b) 122= 20.x (ĐL1) V.Hướng dẫn về nhà -Thuộc định lý 1,2 , định lý Pi ta go - Đọc có thể em chưa biết tr 69SGK - Bài tập 4,6 tr69 SGK .1,2 SBT tr89 - Ôn diện tích tam giác đọc trước định lý 3,4. Ngày soạn 20/08/2011. Ngày giảng : Tiết 2 : Một số hệ thức về cạnh Và đường cao trong tam giác vuông. A. MỤC TIấU Củng cố định lý 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông . H/S biết thiết lập các hệ thức bc = ah (3) và (4) dưới sự hướng dẫn của GV Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. B. Chuẩn bị I) Gv : PP : Đặt và giải quyết vấn đề gợi mở Giáo án , SGK , SGV , bảng phụ ghi sẵn bài tập & định lý 3 & 4 II) Hs : Vở ghi , SGK , bài cũ (Ôn tập diện tích tam giác vuông và các hệ thức về tam giác đã học) , đồ dùng học tập , bài mới. C) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I.Tổ chức Sĩ số : .................................................................................................. II.KTBC H/S 1 :Phát biểu định lý 1 & 2 hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ? Vẽ tam giác vuông ,điền ký hiệu và viết hệ thức 1&2 (dưới dang chữ nhỏ a,b,c,...) H/S 2 : Chữa bài tập 4 tr 69 SGK Đa : AH2=BH .HC (đl2) Hay 22 =1.x AC2=AH2+HC2 (đ/l pi ta go) AC2 = 22 + 42 AC2 = 20 III.Bài mới 1.ĐVĐ: Tiếp tục n/c về: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (D ^) 2.Phát triển bài: HĐ của GV HĐ của HS G/V :vẽ hình 1 tr 64 SGK lên bảng B và nêu định lý 3 G/V Nêu hệ thức 3. Hãy chứng minh định lý . G/V ? Còn cách chứng minh nào khác không ? Có thể dựa vào cặp ∆ đồng dạng (G/V gợi ý phân tích đi lên tìm Tìm cặp tam giác đồng dạng AC.AB = BC .AH HĐ 4 Định lý 4 : Nhờ đl Pi ta go và hệ thức 3 ta có thể suy ra một hệ thức giữa đường cao tương ứng với cạnh huyền và hai cạnh góc vuông . (4) Hệ thức được phát biểu thành đl 4(SGK) Yêu cầu H/S đọc định lí 4 (SGK) G/V hướng dẫn CM b.Định lý 3. bc= ah  Hay AC .AB = AH.BC (Sử dụng PP diện tích trong chứng minh hình học) -Theo công thức tính diện tích tam giác : sABC = Hay b.c = a.h CM Xét 2 tam giác vuông ABC và HBA Có , Góc B chung Bài tập 3 c.Định lí 4 Theo hệ thức (3) ị ị ị VD: Chú ý (SGK -T67 ) IV) Củng cố Xem lại các định lí đã học và hệ thức của định lí . (3) bc= ah  (4) Bài tập 5 (tr69 SGK) ( nếu còn thời gian) Tính x. y : 32=x.a (đ/l1) y= a - x =5-1,8= 3,2 . V)Hướng dẫn học ở nhà Nắm vững các hệ thức về đường cao trong tam giác vuông . Bài tập về nhà số 7,9 tr69 70 SGK bài 3,4,5,6,7,tr90 SBT . Tiết sau luyện tập. Ngày soạn 28/08/2011. Ngày giảng Tiết 3 : Luyện tập. A)MỤC TIấU Học sinh được củng cố hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập Hợp tác, có ý thức tự giác trong học tập bộ môn B) CHUẨN BỊ I.G/V : PP: Thực hành luyện tập gợi mở , gợi mở. Bảng phụ ghi sẵn đầu bài ,đồ dùng dạy học. II.H/S : Vở ghi , SGK, bài cũ , ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông , đồ dùng học tập. c.các hoạt động dạy học I. Tổ chức Sĩ số : .......................................................................................... II. KTBC H/S1:Chữa BT 3(a) tr 90 SBT . và phát biểu định lý vận dụng trong bài làm ? Đa: ( có thể là đl 3, đl Pitago) HS2 : Chữa bài tập 4(a) tr90 SBT Đa: 32=2.x (hệ thức h2=b/c/ ) y2= x.(2+x) (h/t : b2=a.b/) y2=4,5.(2+4,5) y2 = 29,25 III.Bàimới 1.ĐVĐ : Luyện tập củng cố Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông và vận dụng lí thuyết vào giải bài tập liên quan . 2.Phát triển bài HĐ của GV HĐ của HS Đề nghị học sinh làm bài 5 gọi một h/s lên bảng làm G/V kiểm tra học sinh làm bài dưới lớp. ? Nhận xét lời giải của bạn G/V chốt lại lời giải -Yêu cầu hoạt động nhóm bài 6 H/S hoạt động theo nhóm bàn - Đại diện nhóm trình bày lời giải G/V yêu cầu hoạt động nhóm mỗi nhóm một ý N1 ý a N2 ý b N3 ý c ?Nhận xét lời giải của các nhóm Bài 5 (SGK -T69) GT ; AB=3 cm , AC= 4 cm AH ^ BC tại H KL AH=? BH=? , CH=? Trong có (gt) Tacó BC2 = AB2 + AC2 (đlPitago) Mặt khác (ĐL1) vì Mà AH.BC=AB.AC (ĐL3) Vậyđường cao AH=2,4 (đơn vị độ dài) BH=1,8(...........) ; CH=3,2(..........) Bài 6 (SGK-tr69) Có EG = EH+HG =1+2=3 Bài 8 (SGK - tr70) a) Tacó x2= 4.9 (ĐL2) ịx2=36 ị x=6 b)có y2+y2 =(x+x)2 2y2 =(2x)2 =4x2 và x = 2 (vì 2 tam giác tạo thành là D cân) c) có 122=x.16(ĐL2) x= y2 =x2+122 (Pitago) ị IV.Củng cố Nhắc lại các định lí đã được vận dụng Cho hình vẽ quy ước viết các hệ thức Yêu cầu H/S quan sát BT 3 SBT trên bảng phụ H/S lên bảng tính áp dụng Pi ta go : y= 92 + 72 ị ; x.y = 7.9 V.Hướng dẫn về nhà - Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông b2 = a.b’ ; c2 = a.b’ (1) h2 = b’.c’ (2) a.h = b.c (3) (4) - Chuẩn bị cho tiết sau tiếp tục luyện tập. Ngày soạn 29/08/2010. Ngày giảng : Tiết 4 : Luyện tập. A)MỤC TIấU -H/S được khắc sâu thêm kiến thức về các hệ thức trong tam giác vuông - Biết vận dụng linh hoạt các hệ thức để giải bài tập - Nghiêm túc, tự giác tham gia xây dưng bài B) CHUẨN BỊ I.G/V: PP: Thực hành luyện tập gợi mở , gợi mở. Bảng phụ ghi sẵn đầu bài ,đồ dùng dạy học. II.H/S : Vở ghi , SGK, bài cũ(ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong ∆ vuông c.các hoạt động dạy học I. Tổ chức Sĩ số : .......................................................................................... II. KTBC HS1:Chữa bài 7 hình 8 Theo cách dựng có đường trung tuyến ứng với cạnh BC là AO= BO=OC hay AO=1/2 BC do đó vuông ở A Vì vậy ta có AH2 = BH.CH (ĐL2) hay x2=a.b HS 2: Chữa bài 7 hình 9 Theo cách dưng tam giác DEF có đường trung tuyến DO ứng với cạnh EF màDO = EFvuông tại D nên DE2=EI .EF (ĐL1) Hay x2 = a.b III.Bài mới 1.ĐVĐ : Luyện tập củng cố Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông và vận dụng lí thuyết vào giải bài tập liên quan . 2.Phát triển bài HĐ của GV HĐ của HS Hs đọc nội dung yêu cầu bài tập 9 (sgk -t70) Yêu cầu học sinh lên bảng vẽ hình ghi GT&KL Phân tích đường lối giải ý a bài 9 cân ĩ ĩ ĩ , cùng phụ với góc D2 Muốn phải c/m không đổi ta phải chứng minh được mối quan hệ nào ? -Theo c/m a ta đã có điều gì Làm thế nào c/m được không đổi G/V đề nghị hs làm theo bàn Nhận xét lời giải Bài tập 9(SGK -T 70) Hình vuông ABCD GT đt a qua D, tại L KL a) Tam giác AIL cân b) không đổi khi I thay đổi trên AB CM a) xét hai tam giác ADI& CDL có Góc D1=góc D3 (cùng phụ với góc D 2 ) Â = C = 1v AD = CD (cạnh h.vuông) Cân tại D b) theo c/m a có ∆ KDL vuông ở D mà tại C (ĐL4) tacó : (1) mătkhác theo c/m a có DI=DL xét tỉ số Từ (1) & (2) ị mà DC là cạnh hình vuông không đổi không đổi tỉ số này không phụ thuộc vào vị trí điểm I do đó không đổi khi I thay đổi trên AB IV) Củng cố Nhắc lại các định lí đã được vận dụng . Cho hình vẽ quy ước viết các hệ thức . Bài 16 (SBT - T91) Tam giác các cạnh là 5, 12 ; 13 Ta có : 52 = 25 ; 122 = 144 : 132 = 169. => 25 + 144 = 169 => 52 + 122 = 132 => D có 3 cạnh là 5 ; 12 ; 13 là D vuông, góc đối diện với cạnh có độ dài 13 là góc vuông. V)Hướng dẫn học ở nhà - ôn lại các hệ thức đã học - bài tập 10, 11 SGK. Ngày soạn : 04/09/2011. Ngày giảng : Tiết 5 : Tỷ số lượng giác của góc nhọn. A)MỤC TIấU - Học sinh nắm vững định nghĩa , công thức tỉ số lương giác của một góc nhọn .Hiểu định nghĩa các tỷ số chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc a = 900 Không phụ phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng -Biết vận dụng các tỉ số lượng giác của góc nhọn vào giảibài tập có liên quan Nghiêm túc hợp tác xây dưng bài B) CHUẨN BỊ I.G/V: PP: Đặt và giải quyết vấn đề . gợi mở , Giáo án, SGK, SGV, bảng phụ ghi sẵn đầu bài ,đồ dùng dạy học. II.H/S : Vở ghi , SGK, bài cũ (ôn các tỉ số lượng giác của hai tam giác đồng dạng) c.các hoạt động dạy học I. Tổ chức Sĩ số : .......................................................................................... II. KTBC HS1 : Em hãy nhắc lại các trường hợp ~ của hai D vuông ?. Viết hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh ? Đa : +) +) . HS2 : Viết hệ thức tỉ lệ giữa hai D vuông ~ ( tỉ số giữa hai cạnh của cùng một tam giác) III.Bài mới. 1.ĐVĐ: Vậy trong một D nếu biết tỉ số độ dài của hai cạnh có biết độ lớn của hai góc nhọn không ? 2.Phát triển bài HĐ của GV HĐ của HS GV giới thiệu : Cho D vuôngABC , Â = 900 Xét góc nhọn +) AB đgl cạnh kề của gócB, cạnh đối của . +) AC đgl cạnh đối của góc B, cạnh kề của . Với D vuông bất kì và góc nhọn của D vuông này . Hãy chỉ rõ CĐ , CK của góc nhọn đó ?. GV giới thiệu : Hs thực hiện ?1 a) CM A a = 450 B C b) CM a =600 Tính AB, AC theo BC ị = ? = ị ... ị a = ? So sánh độ dài các cạnh của D vuông với cạnh huyền của D vuông đó . ị So sánh với 1 Học sinh thực hiện ?2 1) Khái niệm tỷ số lượng giác của góc nhọn: Mở đầu Ta cũng đã biết hai D vuông ~với nhau Û chúng có cùng số đo của một góc nhọn ?1 a) Khi a = 450 và Â = 900 ị AB =AC Vậy = 1 Ngược lại nếu = 1 ị AB =AC Lại vì DABC vuông tại A = 450 b)Khi a =600 lấy B’ đối xứng với B qua AC ta có DABC (vuông) là nửa D đều CBB’ Đặt AB = a ị theo Pitago AC = ị = Ngược lại nếu = thì theo Pitago ị BC = 2AB do đó nếu lấy B’ đối xứng với B qua AC thì BC =CB’ = BB’ ịDCBB’ là D đều ị = 600 ị a =600 KL : Khi độ lớn a thay đổi thì tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của góc a cũng thay đổi . b) Định nghĩa (SGK -T 72) Ghi nhớ : “ Sin đi học, cos khóc hoài, tg đoàn kết, cotg kết đoàn”( k: kề ; h : huyền ; đ : đối ) ; ; Nhận xét (SGK -T72) ?2  ;  ; . Tính các TSLG của góc B trong hình bên ; ; IV. Củng cố Chốt : Quan hệ giữa các tỷ số lợng giác của hai góc nhọn phụ nhau Xem lại định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông. Tính các TSLG của góc C’ trong hình vẽ : Giải : ;; ; V.Hướng dẫn về nhà - Học thuộc định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn -xem lại các ví dụ SGK. - Làm các bài tập 11SGK bài 21,22 SBT tr92. Ngày soạn : 04/09/2011. Ngày giảng : Tiết 6 : tỉ số lượng giác của góc nhọn. A)MỤC TIấU +Nắm vững các hệ thức giữa các tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau +Tính được cá tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt . Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó . Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan +Cẩn thận nghiêm túc hợp tác xây dựng bài B) CHUẨN BỊ I.G/V: PP: Đặt và giải quyết vấn đề . gợi mở , Giáo án,SGK,SGV, bảng phụ vẽ hình 17,18,19,20, ĐDGD. II.H/S : Vở ghi , SGK, bài cũ(ôn các tỉ số lượng giác của hai tam giác đồng dạng ) c.các hoạt động dạy học I. Tổ chức Sĩ số : .......................................................................................... II. KTBC Phát biểu , viết tổng quát của tỉ số lượng giác của góc nhọn ? Tỉ số lượng giác của một góc nhọn có giá trị như thế nào? Đa : +) ; ; ; +) Tỉ số lượnggiác của một góc nhọn luôn dương . Giải bầi 22 SBT Đa : ; ; III.Bài mới 1.ĐVĐ: Tiếp tục nghiên cứu :Tỉ số lượng giác của góc nhọn 2.Phát triển bài HĐ của GV HĐ của HS G/V yêu cầu học sinh đọc thầm ví dụ SGK tr73 và trình bày lại ví dụ Dựng góc nhọn Biết HS nghiên cứu lời giải (SGK -T73) Lên bảng nêu cách dựng , chứng minh cách dựng đó là đúng -Yêu cầu học sinh đọc cách dựng góc nhọn theo hình 18 ? Gợi ý để c/m cách dựng là đúng ta phải c/m nó thoả mãn tỉ số nào ? ? y/c học sinh khác nhận xét +Y/C học sinh đọc chú ý SGK -74 có (hoặc ) hoặc vì chúng là 2 góc nhọn tương ứng của 2D ^ ~ +Y/C học sinh làm ?4 hoạt động nhóm nhỏ Qua ?4 em rút ra nhận xét gì Định lí .. +Y/C học sinh nghiên cứu ví dụ 5 Học sinh nghiên cứu VD 7 Một hs lên bảng trình bày lời giải V/dụng bảng TSLG của góc Đ/biệt Ví dụ 3 (SGK tr73) 1 đơn vị V/D 4(SGK-tr 74) -Hình 18 minh hoạ cách dựng góc nhọn biết ?3 Cách dựng Dựng góc ^xoy lấy một đường thẳng làm đơn vị. Trên tia 0y lấy điểm M sao cho OM =1 lấy M làm tâm cung tròn bán kính bằng 2 ,cung tròn này cắt tia ox tại N ta có = Chứng minh: Thật vậy DOMN có : Ô = 1V OM = 1 đv ON = 2 đv Chú ý SGK-tr 74 2)Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ?4 Ta có theo đ/n các tỉ số lượng giác của một góc nhọn(h 19) có ; ; Vậy ; ; Định lí Ví dụ ị SGK -T74 Ví dụ 6 ( Bảng TSLG của các góc đặc biệt) Ví dụ 7 Ta có cos300 = Û Chú ý ((SGK -T75) IV.Củng cố Học sinh xem lại nội dung bài học ( định nghĩa, định lý) Luyện tập bài12 SGK tr76 : Theo định lí về tỉ số lượng giác 2 góc phụ nhau ta có ; ; ; . em hãy tìm TSLG phụ với các góc : sin 75o 15’ ; cos47o28’ ; tg54o18’ ; cotg67o30’ . Đa : ; ; V. Hướng dẫn học ở nhà Học thuộc nội dung định nghĩa , định lý Thuộc bảng lượng giác của một số góc đặc biệt Bài 13,16 SGK-tr 77 Ngày soạn : 11/9/2011. Ngày giảng : Tiết 7 : Luyện tập. A)MỤC TIấU + Củng cố khắc sâu kiến thức về TSLG của góc nhọn, tỉ số của hai góc phụ nhau + Vận dụng linh hoạt hợp lý các định lí ,định nghĩa trên vào giải các bài tập + Thái độ : Tự giác , nghiêm túc , hợp tác xây dựng bài B) CHUẨN BỊ I.G/V: PP: Thực hành luyện tập gợi mở , giải quyết vấn đề . Giáo án,SGK,SGV, bảng phụ(nội dung bài tập). II.H/S : Vở ghi , SGK, bài cũ(ôn các tỉ số lượng giác của hai tam giác đồng dạng ) c.các hoạt động dạy học I. Tổ chức Sĩ số : .................................... II. KTBC Hs1: Nêu định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Cho hình vẽ Hãy viết các tỉ số lượng giác của = b . Hs2: Nêu định lí về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau Điền vào trỗ trống để được bảng lượng giác của các góc đặc biệt a Tỉ số lượng giác 300 450 600 Sin a Cos a Tg a 1 Cotg a 1 III . Bài mới 1.ĐVĐ : Luyện tập củng cố và khắc sâu các kiến thức vế TLG của góc nhọn . 2.Phát triển bài HĐ của GV HĐ của HS Học sinh dọc đề bài Vẽ hình theo yêu cầu bài cho Tính độ dài đoạn AB Tính: sin B = ? cos B = ? tg B = ? cotg B = ? ị sin A = ? cos A = ? tg A = ? cotg A = ? Bài 11 SGK tr76: áp dụng định lí Pitago ta có: AB = = 1,5 m. sin B = cos B = tg B = cotg B = ị sin A = cos A = tg A = cotg A = bài 12 SGK tr76 Giải sin600 = cos300 cos750 = sin250 cotg820 = tg80 tg800 = cotg100 IV. Củng cố Học sinh xem lại định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn. Xem lại bảng lượng giác của các góc đặc biệt. xem lại các bài tập đã chữa V.Hướng dẫn về nhà Ôn lại các hệ thức lượng trong D ^ . xem lại các bài đã giải làm các bài còn lại ở SGK Ngày soạn : 11/9/2011. Ngày giảng : Tiết 8 : Luyện Tập. A)MỤC TIấU + Củng cố khắc sâu kiến thức về TSLG của góc nhọn, tỉ số của hai góc phụ nhau + Vận dụng linh hoạt hợp lý các định lí ,định nghĩa trên vào giải các bài tập + Thái độ : Tự giác , nghiêm túc , hợp tác xây dựng bài B) CHUẨN BỊ I.G/V: PP: Thực hành luyện tập gợi mở , giải quyết vấn đề . Giáo án,SGK,SGV, bảng phụ(nội dung bài tập). II.H/S : Vở ghi , SGK, bài cũ(ôn các tỉ số lượng giác của hai tam giác đồng dạng ) c.các hoạt động dạy học I. Tổ chức Sĩ số : .................................... II. KTBC Hs1. Làm bài tập 13a Đa : Cách dựng : -Dựng góc ^ xOy . Chọn đường thẳng đơn vị Trên tia Oxlấy điểm A sao cho OA = 2 đơn vị Lấy điểm A l àm tâm quay cung tròn có bán kính 3 ĐV cắt Oy tại B = a Chứng minh : Thật vậy xét tam giác OBA có góc O =1V, OA = 2đv BA = 3đv ta có góc a là góc cần dựng . III . Bài mới 1.ĐVĐ : Luyện tập củng cố và khắc sâu các kiến thức vế TLG của góc nhọn . 2.Phát triển bài HĐ của GV HĐ của HS Nêu định nghĩa TSLG giác góc nhọn ? sin a = ? cos a = ? (tg a = ? cotg a = ? ) ị = ? ị = ? Thực hiện chứng minh và trả lời câu a Vận dụng định lí Pitago và định nghĩa TSLG giác góc nhọn trong D ^ vào CM Vận dụng kết quả phần b bài 14 vào tính toán các tỉ số lượng giác của góc C GV cho học sinh hoạt động nhóm với nội dung là bài tập 16 , 17. ; Bài 14 SGK tr77: Dùng định nghĩa TSLG giác góc nhọn chứng minh góc tuỳ ý ........a,b : CM a) Theo định nghĩa TSLG của góc nhọn ta có : ị Theo trên : Nên b) Theo định nghĩa TSLG của góc nhọn ta có áp dụng pi tago có bài 15 SGK tr77 GT KL Giải: Theo bài 14(b) ta có ị mặt khác do sinB > 0 nên từ (1) mà Từ đó ta có Bài 16 SGK tr77 Gọi độ dài cạnh đối diện với góc 600 làd x ta có : sin 600 = ị x = 8. = 4 Bài 17 SGK tr77 Độ dài đường cao DC = 20 áp dụng định lí Pitago ị x = 29 IV. Củng cố Học sinh xem lại định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn . xem lại các bài tập đã chữa V.Hướng dẫn về nhà Ôn lại các hệ thức lượng trong D ^ . xem lại các bài đã giải làm các bài còn lại ở SGK Đọc trường bài học tiết sau: “ Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ” Ngày soạn : 18/09/2011. Ngày giảng : Tiết 9 : một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. A. MỤC TIấU Qua tiết học giúp học sinh : Thiết lập được các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông . Nắm chắc được các hệ thức và vận dụng được các hệ thức vào bài toán tính khoảng cách . - Rèn kỹ năng tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn . B. CHUẨN BỊ I.G/V: PP: Đặt và giải quyết vấn đề . gợi mở , Giáo án,SGK,SGV, SGK, máy tính fx500 MS , bảng phụ ghi ?1 II.H/S : Vở ghi , SGK, bài cũ, bài mới (máy tính bỏ túi ). c.các hoạt động dạy học I. Tổ chức Sĩ số : .............................................. II. KTBC - Cho D ABC vuông tại A có góc B = a . Viết các tỉ số lượng giác của góc a . Từ đó hãy tính các cạnh góc vuông qua các cạnh và các góc còn lại Đa: sin a = ị AC = sin a . BC cos a = ị AB = cos a .BC tg a = ị AC = tg a. AB cotg a = ị AB = cotg a. AC III.Bài mới 1.ĐVĐ : SGK -T15 2.Phát triển bài HĐ của GV HĐ của HS GV treo bảng phụ ghi ?1 ( sgk ) yêu cầu HS thảo luận và thực hiện ? 1 . - GV gọi 1 HS viết các tỉ số lượng giác của góc nhọn B và C . - Hãy tính cạnh b và c theo cạnh huyền và tỉ số lượng giác của góc nhọn B và C . - GV hướng dẫn HS làm ? 1 . - Từ Sin B = đ b = ? Cos B = đ c = ? - Tương tự hãy tính b , c theo sin C và cos C ? - Hãy tính tg B và cotg B theo b và c từ đó đi tính : b = ? c = ? - áp dụng tương tự đối với góc C , hãy tính tg C và cotg C rồi tìm b = ? ; c = ? theo tg C và cotg C . - GV gọi HS làm bài sau đó nhận xét kết quả và chữa lại . - Từ các kết quả trên em có thể rút ra nhận xét gì ? - - Hãy phát biểu thành định lý . - GV cho HS nhận xét và phát biểu sau đó đưa ra định lý và các hệ thức liên hệ . - Gv ra ví dụ 1 ( sgk ) gọi HS đọc đề bài sau đó suy nghĩ làm bài . - Bài toán cho gì , yêu cầu gì ? - Hãy vẽ hình minh hoạ cho bài toán trên . GV gợi ý HS vẽ hình minh hoạ . - Máy bay bay lên theo phương nào ? đoạn nào trên hình vẽ biểu thị đường đi của máy bay ? - Theo phương thẳng đứng ta phải tìm đoạn nào trên hình vẽ ? Tìm đoạn BH dựa theo đoạn AB bằng cách nào ? - áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông để tìm BH ? - Tương tự hãy đọc lại bài toán đặt ra trong khung ở đầu bài , vẽ hình minh hoạ sau đó giải bài toán để đưa ra câu trả lời . - Ta xét tam giác vuông nào ? có điều kịên gì ? áp dụng hệ thức nào ? - GV cho HS thảo luận tìm cách giải sau đó nêu cách giải và làm bài . - GV gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải . Sau đó nhận xét và chốt lại cách làm 1. Các hệ thức ?1 ( sgk -85 ) Ta có : Sin B = (1) Cos B = (2) Tg B = (3) ; Cotg B = (4) Từ (1) đ b = a .sin B Từ (2) đ c = a .cos B . Tương tự đối với góc C ta suy ra : c = a . sin C ; b = a . cos C Từ (3) đ b = c . tg B Từ (4) đ c = b .cotg B . Tương tự đối với góc C ta có : c = b. tg C ; b = c. cotg C Định lý ( sgk -86 ) D ABC vuông tại A b = a.sin B = a.cos C ; b = c.tgB = b.cotgC c = a.sinC = a. cos C ; c = b.tgC = c.cotgB Ví dụ 1 ( sgk -86 ) * Tóm tắt : v = 500 km/h t = 1,2 phút = 1/50 h ; BH = ? Giải QĐ máy bay bay được trong 1,2 phút là : S = AB = v.t = 500 km/h . h = 10 km Theo hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông ta có : BH = AB . sin A đ BH = 10 . sin 300 đ BH = 10 . 0,5 = 5 ( km ) Vậy quãng đường máy bay bay theo phương thẳng đứng trong 1,2’ là : 5 km . Ví dụ 2 ( sgk -86 ) Tóm tắt : AB = 3m , A = 650 AH = ? Giải : Theo hệ thức liên hệ giữa cạnh và góctrong tam giác vuông áp dụng vào D ABH ta có : AH = AB . cos A đ AH = 3 . cos 650 đ AH ằ 3 . 0,4226 ằ 1,27 (m) Vậy phải đặt chân thang cách tường 27m IV. Củng cố Nêu các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông . GV ra bài tập 26 ( sgk -88 ) yêu cầu HS làm bài . HS thảo luận giải bài . GV gọi 1 HS lên bảng làm , các HS khác nhận xét . Đa : h = 86. tg 340 ằ 86 . 0, 6745 ằ 58 (m) V)Hướng dẫn Học thuộc và nắm chắc các hệ thức đã học . Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa , giải lại và liên hệ các áp dụng hệ thức . Ngày soạn : 18/9/2011. Ngày giảng : Tiết 10: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông( tiếp ) A)MỤC TIấU Qua tiết học giúp học sinh được củng cố lại và nắm chắc các hệ thức liên hệ giữa góc và cạnh trong tam giác vuông . Biết cách vận dụng các hệ thức đó vào việc giải tam giác vuông và hiểu được thuật ngữ “ Giải tam giác vuông ” . - Rèn kỹ năng vận dụng các hệ thức vào tính cạnh , góc trong tam giác vuông . B. CHUẨN BỊ I.G/V: PP: Đặt và giải quyết vấn đề . gợi mở , Giáo án,SGK,SGV, SGK, bảng số với 4 chữ số thập phân, máy tính fx500 MS , bảng phụ ghi các hệ thức đã học . II.H/S : Vở ghi , SGK, bài cũ, bài mới (Bảng số với 4 chữ số thập phân, máy tính bỏ túi ). c.các hoạt động dạy học I. Tổ chức Sĩ số : ........................................................... II. KTBC Viết các hệ thức liên hệ giữa góc và cạnh trong tam giác vuông . Nêu các cạnh và góc trong tam giác vuông với góc nhọn a. III.Bài mới 1.ĐVĐ : Tiếp tục nghiên cứu về một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 2.Phát triển bài HĐ của GV HĐ của HS áp dụng giải tam giác vuông - GV đặt vấn đề sau đó đưa ra thuật ngữ “ Giải tam giác vuông” và giải thích cho HS hiểu giải tam giác vuông là làm gì . - HD HS cách làm tròn số trong các bài toán giải tam giác vuông . - GV ra ví dụ gọi HS đọc đề bài sau đó yêu cầu vẽ hình ghi GT , KL của bài toán . - Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? - Em hãy nêu sơ lược các bước giải bài toán trên . - Để giải tam giác vuông trên ta phải tìm các yếu tố nào và đã biết các yếu tố nào ? - Hãy chỉ ra các yếu tố cần tìm và nêu cách tìm các yếu tố đó . - Tìm BC , góc B , góc C . - GV cho HS l

File đính kèm:

  • docGiao an hinh ki I.doc