Giáo án Hình học lớp 9 - Trường THCS Đại Bình - Tiết 9, 10: Sử dụng máy tính bỏ túi tèm tỉ số lượng giác của góc nhọn cho trước tèm số đo của góc nhọn khi biết tỉ số lượng giac của nó

I. MỤC TIấU:

* Kiến thức:

- củng cố về tỉ số lượng giác của góc nhọn và tỉ só lượng giác của hai góc phụ nhau

* Kĩ năng:

- Cú kĩ năng thành thạo dựng mỏy tớnh bỏ tỳi để tỡm cỏc tỉ số lượng giỏc khi cho biết số đo gúc.và ngược lại tính số đo góc khi biết tỉ số lượng giác của nó

* Thái độ:

- Thỏi độ học tập nghiờm tỳc tớch cự- Cú tinh thần tập thể

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1026 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Trường THCS Đại Bình - Tiết 9, 10: Sử dụng máy tính bỏ túi tèm tỉ số lượng giác của góc nhọn cho trước tèm số đo của góc nhọn khi biết tỉ số lượng giac của nó, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 21/01/2011 TiÕt :9 Ngµy gi¶ng:9a: 24/01/2011 9b: 24/01/2011 SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI TÌM TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GĨC NHỌN CHO TRƯỚC TÌM SỐ ĐO CỦA GĨC NHỌN KHI BIẾT TỈ SỐ LƯỢNG GIAC CỦA NĨ I. MỤC TIÊU: * Kiến thức: - củng cố về tỉ số lượng giác của gĩc nhọn và tỉ sĩ lượng giác của hai gĩc phụ nhau * Kĩ năng: - Cĩ kĩ năng thành thạo dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo gĩc.và ngược lại tính số đo gĩc khi biết tỉ số lượng giác của nĩ * Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc tích cự- Cĩ tinh thần tập thể. II. CHUẨN BỊ: - GV :MTBT. - HS : MTBT. III. PHƯƠNG PHÁP: - Sử dụng phương pháp thuyết trình - Nêu và giải quyết vấn đề IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: (kiểm tra sí số) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Câu hỏi Đáp án –biểu điểm HS1: Cho hình vẽ : Hãy tính x. HS2:Vẽ ABC cĩ A = 900 B =  ;C = Viết tỉ số lượng giác của , - Nhận xét cho điểm. HS1:cos 300 =AC/BC ĩ HS2: và b là hai gúc phụ nhau Ta cú :Sin= cos b ; Cos =Sin b Tg= Cotgb ; Cotg=Tgb 3. Bài học mới: Hoạt động của GV và HS Ghi bảng - Ta cĩ thể dùng MTBT để tìm tỉ số lượng giác của một gĩc nhọn cho trước - HD Hs cách bấm máy. - Yêu cầu Hs nêu quy trình bấm phím - Trong máy cĩ phím khơng. - HD: Ta đã biết tg.cotg = 1 - Hãy nêu cách bấm phím ? Hoạt động nhĩm viết quy trình ấn phím VD4, Tìm tỉ số lượng giác của các gĩc sau? (dùng MTBT) a, Sin70013’ b, Cos25032’ c, Tg43010’ d, Cotg32015’ đại diện các nhốm lên trình bày - Ta cĩ thể dùng máy tính bỏ túi để tìm gĩc nhọn - HD Hs sử dụng máy tính với những loại máy tính Hs cĩ - Yêu cầu Hs nêu quy trình bấm phím Hoạt động nhĩm viết quy trình ấn phím Tìm gĩc biết a, Sin = 0,3467 b, Tg = 1,5673 c, Cos = 0,7931 d, Cotg = 3,6641 e, Sin = 0,5469 f, Tg = 3,2690 g, Cotg = 2,1654 đại diện các nhốm lên trình bày 1, Tìm tỉ số lượng giác của gĩc cho trước bằng MTBT (fx-500MS) VD1: Tìm Sin25013’ ấn phím: 25 13 => Kq: 0,4261 Vậy Sin25013’ = 0,4261 VD2: Tính Cos52054’ ấn phím: 52 54 Kq: 0,6032 Vậy Cos52054’ = 0,6032 VD3: Tìm Cotg56025’ ấn phím: 56 25 Kq: 0,6640. Vậy Cotg56025’ = 0,6640 VD4, Tìm tỉ số lượng giác của các gĩc sau? (dùng MTBT) a, Sin70013’ b, Cos25032’ c, Tg43010’ d, Cotg32015’ 2)Tìm gĩc khi biết TSLG của nĩ(băng MTBT Casio,) VD1 Tìm gĩc biết Sin = 0,7837 +) Máy fx-220 ấn phím: 0 7837 => kết quả: 51362.17 nghĩa là: 51036’2,17” làm trịn: 51036’ +) Máy fx-500MS ấn phím: 0 0, 7837 =>kết quả 51036’2,17” làm trịn: 51036.Vậy = 51036 VD2 Tìm gĩc biết Cos = 0,5547 => = 560 VD3 Tìm gĩc biết c, Tg = 1,5673 VD4 Tìm gĩc biết Cotg = 3,006 => = 18024’ VD5 Tìm gĩc biết a, Sin = 0,3467 b, Tg = 1,5673 c, Cos = 0,7931 d, Cotg = 3,6641 e, Sin = 0,5469 f, Tg = 3,2690 g, Cotg = 2,1654 4. Củng cố - luyện tập: (kết hợp vào bài học) 5. Hướng dẫn về nhà : ( 3 phút) - Luyện tập để sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác của một gĩc nhọn và ngược lại. - Đọc “bài đọc thêm” Sgk/81 - BTVN: 21/84-Sgk + 40,41/95-Sbt. V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: ba Ngµy so¹n: 25/9/2011 TiÕt : 10 Ngµy gi¶ng:9a: 29/9/2011 9b: 28/9/2011 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GĨC TRONG TAM GIÁC VUƠNG (tiết 1) I. MỤC TIÊU: * Kiến thức: - Học sinh thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và gĩc trong một tam giác vuơng. * Kĩ năng: - Học sinh cĩ kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập. Thành thạo việc tra bảng hoặc sử dụng MTBT và cách làm trịn số. - Thấy được việc áp dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số bài tốn thực tế. * Thái độ:- Học sinh học tập nghiêm túc thấy được sự cần thiết của mơn học trong cuộc sống. II. CHUẨN BỊ: - GV : Bảng phụ, bảng số, MTBT, thứơc thẳng, êke. - HS : Bảng số, MTBT, thước, êke. III. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp dạy học hợp tác trong nhĩm nhỏ - Phát hiện và giải quyết vấn đề; IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: (kiểm tra sí số) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Câu hỏi Đáp án –biểu điểm HS1:Cho ABC cĩ A = 900, AB = c, AC = b,BC = a. Hãy viết các tỉ số lượng giác của gĩc B và gĩc C - Nhận xét cho điểm. HS1: SinB = = CosC CosB = = SinC TgB = = CotgC CotgB = = TgC HS1: 9A ....................................... 9B HS2: 9A ......................................... 9B .......................................... 3. Bài học mới: Hoạt động của GV và HS Ghi bảng ? Từ hệ thức trên hãy tính các cạnh gĩc vuơng b, c theo các cạnh và gĩc cịn lại. HS: Tính ra nháp và đọc kết quả: b = a.SinB = a.CosC c = a.SinC = a.CosB b = c.TgB = c.CotgC c = b.TgC = b.CotgB ? Dựa vào các hệ thức trên hãy diễn đạt bằng lời các hệ thức đĩ. HS: Diễn đạt bằng lời - Đĩ là nội dung định lí về hệ thức giữa cạnh và gĩc trong tam giác vuơng HS: Nhắc lại định lí Sgk/86 - BT: Đúng hay sai? Cho hình vẽ (B.phụ) - Sửa lại câu sai cho đúng HS: Theo dõi đề bài và trả lời a, n = m.SinN (Đ) b, n = p.CosN (S) c, n = m.CosP (Đ) d, n = p.SinN (S) - Yêu cầu Hs đọc to đề bài của VD1. ? Cho gì? Yêu cầu gì? HS: Cho vận tốc, gĩc, thời gian ? Nêu cách tính BH? ? Cần tính gì trước? Quãng đường AB ? Cĩ AB = 10 km, hãy tính BH HS: Một em lên bảng tính và trả lời bài tốn - Gọi hs nhận xét bài làm trên bảng HS: Dưới lớp nhận xét - Cho Hs đọc đề trong khung ở đầu Đ4 ? Hãy vẽ hình và diễn đạt các số đã biết? HS: Lên bảng vẽ hình, ghi các kí hiệu ? Khoảng cách cần tính là cạnh nào của tam giác ABC? HS: Cần tính cạnh AC ? Hãy nêu cách tính cạnh AC? HS: Trình bày lời giải 1. Các hệ thức. ?1 *Định lí: Sgk/86 b = a.SinB = a.CosC c = a.SinC = a.CosB b = c.TgB = c.CotgC c = b.TgC = b.CotgB VD1 Giải - Giả sử AB là đường máy bay bay được trong 1,2 phút, BH là độ cao máy bay đạt được trong 1,2 phút - Cĩ: t = 1,2’ = giờ - Quãng đường AB là: AB = 500. = 10 km - BH = AB.Sin300 = 10. = 5 km Vậy sau 1,2 phút máy bay lên cao được 5 km VD2: AC = AB.CosA = 3.Cos650 = 3.0,4226 = 1,2678 1,27 (m) 4. Củng cố - luyện tập: (5 Phút) - BT: Cho hình vẽ (B.fụ) Tính: AC, BC, BD AC = AB. cotgC = 25,03 (cm) cã sinC = H: Lên bảng trình bày G: Theo dõi HD Hs làm bài - Nhắc lại nội dung định lí về cạnh và gĩc trong tam giác vuơng 5. Hướng dẫn về nhà : ( 3 phút) - Nắm chắc các hệ thức - Xem lại cách làm các ví dụ và bài tập - BTVN: 26/88-Sgk + 52/97-Sbt V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: ba

File đính kèm:

  • docH 9-10(CHIEN).doc
Giáo án liên quan