Giáo án Hình học lớp 9 - Trường THCS Dương Đức - Tiết 3: Luyện tập

I. Mục tiêu:

* Kiến thức: HS tìm đúng điều kiện của biến để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.

* Kĩ năng:

- Quy bài toán tìm ĐK để CBH có nghĩa về bài toán giải BPT.

- Dùng phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình chứa CTBH.

- Rèn kỹ năng tính chính xác.

* Thái độ: Trình bày cẩn thận. Hoạt động cá nhân tích cực, độc lập. Thái độ hợp tác nhóm.

II. Chuẩn bị

 - GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập kiểm tra bài cũ. PP đàm thoại. gợi mở, HĐ nhóm

 - HS: Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ, đkxđ của CTBH và bảng nhóm.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1091 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Trường THCS Dương Đức - Tiết 3: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 26/8/2013 Tiết 3 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: * Kiến thức: HS tìm đúng điều kiện của biến để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. * Kĩ năng: - Quy bài toán tìm ĐK để CBH có nghĩa về bài toán giải BPT. - Dùng phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình chứa CTBH. - Rèn kỹ năng tính chính xác. * Thái độ: Trình bày cẩn thận. Hoạt động cá nhân tích cực, độc lập. Thái độ hợp tác nhóm. II. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập kiểm tra bài cũ. PP đàm thoại. gợi mở, HĐ nhóm - HS: Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ, đkxđ của CTBH và bảng nhóm. III. Kế hoạch dạy - học: Kiểm tra (10 phút) GV nêu câu hỏi, y/c 3 HS lên bảng thực hiện. Lớp chia 3 ngăn, mỗi ngăn thực hiện cá nhân một phần tương ứng. HS1: - Nêu điều kiện để có nghĩa. Áp dụng tìm a để ; có nghĩa? (a 2; a > 0) HS2: - Điền vào chỗ (...) để được khẳng định đúng: = ... = ... nếu A ³ 0; (A) = ... nếu A < 0; (-A) Áp dụng chữa bài tập 8 (a, b) SGK: Rút gọn () HS3: Bài 9 phần b: Tìm x biết (4x2 = 36 .... x = 3) HS nhận xét. GV nhận xét, cho điểm. * GV chốt lại cách tìm ĐKXĐ của CTBH. HS ghi nhớ. 2. Luyện tập: Trợ giúp của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Luyện tập (33 phút) Để thành thạo hơn cách tìm ĐKXĐ của BT chứa CTBH và HĐT để làm các bài tập về tính toán, rút gọn BT, phân tích thành nhân tử, giải PT, BPT chứa căn, hôm nay chúng ta sẽ được luyện tập các dạng bài tập này. Bài tập 11 tr 11 SGK. Tính a. Dạng 1: Tính giá trị biểu thức b. GV y/c nêu thứ thự thực hiện phép tính ở các biểu thức trên. HS nêu được: T/h khai phương trước, tiếp theo là nhân hay chia rồi đến cộng hay trừ, làm từ trái sang phải GV yêu cầu HS tính giá trị các biểu thức y/c từng ngăn HS nhận xét cá nhân. Hai HS lên bảng trình bày, lớp làm vào vở. Cá nhân HS nhận xét. GV tổ chức tương tự với phần c, d. ? Em nào có kết quả đúng? GV chốt lại cách tính GTBT số chứa CBHSH HS thực hiện tương tự với phần c, d. HS ghi nhớ. Dạng 2: Rút gọn biểu thức có chứa HĐT Bài tập 13 tr11 SGK: Rút gọn biểu thức: với a < 0 với a 0. với a < 0. - y/c HS đổi bài kiểm tra chéo nhau. - GV kiểm tra xem có bao nhiêu em t/h đúng. * GV y/c HS phải chú ý ĐK của biểu thức dưới căn để bỏ dấu giá trị tuyệt đối. Hai ngăn , mỗi ngăn thực hiện 2 phần vào vở. HS kiểm tra bài chéo nhau. - HS quan sát vào biểu thức, liên hệ công thức, ghi nhớ. Bài tập 14 tr11 SGK: Phân tích thành nhân tử Dạng 3: Phân tích đa thức thành nhân tử - HS trả lời miệng cá nhân từng phần * GV chốt lại các HĐT chứa CTBH và 2 HĐTở dạng phần e, f. - HS ghi nhớ. Bài tập 15 tr11 SGK: Giải các PT a. b. - GV kiểm tra bài 2 nhóm. - Chốt lại: HS đưa về các PT tích để giải. Dạng 4: Giải các PT chứa CTBH HS tiếp tục hoạt động theo nhóm để giải bài tập 15 Nhóm ngăn 1 phần a, nhóm ngăn 2 phần b. - Các nhóm khác kiểm tra chéo nhau. Ghi nhớ. c, - SD hđt để bỏ dấu căn, đưa về PT chứa dấu giá trị tuyệt đối. - GV chữa bài 1 nhóm và chốt lại cách giải PT chứa CBH dạng biểu thức dưới căn có dạng bình phương. Chú ý điều kiện của ẩn để KL nghiệm HS cả lớp chia theo bàn cùng thực hiện phần c. HS quan sát bài chữa, rút kinh nghiệm và cách trình bày. - HS ghi nhớ. 3.Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Ôn lại kiến thức của tiết1 và tiết 2. - Bài tập về nhà 16 tr12 SGK số 12, 14, 15, 16(b, d) 17(b, c, d) tr5,6 SBT. - Đọc trước bài “Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương”

File đính kèm:

  • docTiet 3 Luyen tap Dai so 9.doc