I – Mục tiêu:
HS cần nhận biết cặp tam giác đồng dạng
HS biết thiết lập các hệ thức b2 = a.b; c2 = a c ; h2 = b.c và củng cố định lý Pi – ta – go
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
II – Chuẩn bị: GV Thước, Bảng phụ
HS Đồ dùng học tập , đọc trước bài
III – Tiến trình bài dạy:
1) Ổn định:
2) Kiểm tra: (5) GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS
3) Bài mới:
135 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 905 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Trường THCS Hòa Khánh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Chương I
Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Tiết1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
I – Mục tiêu:
HS cần nhận biết cặp tam giác đồng dạng
HS biết thiết lập các hệ thức b2 = a.b’; c2 = a c’ ; h2 = b’.c’ và củng cố định lý Pi – ta – go
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
II – Chuẩn bị: GV Thước, Bảng phụ
HS Đồ dùng học tập , đọc trước bài
III – Tiến trình bài dạy:
1) ổn định:
2) Kiểm tra: (5’) GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS
3) Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền (14’)
GV giới thiệu chương trình hình học lớp 9
GV vẽ hình 1 giới thiệu các ký hiệu
? Nhìn hình vẽ hãy tìm cặp tam giác đồng dạng ?
GV giới thiệu định lý sgk
? Dựa vào hình vẽ 1 ghi GT – KL ?
? Qua định lý và hình vẽ trên cần chứng minh điều gì ?
? Để chứng minh AC2 = BC. HC cần chứng minh ntn ?
? Chứng minh tỷ số trên c/m điều gì ?
? Hãy trình bày chứng minh ?
GV bằng cách chứng minh tương tự ta cũng có c2 = a. c’
GV cho HS làm bài tập 2(sgk/68)
(bảng phụ vẽ sẵn hình )
Gv L7 đã biết liên hệ giữa 3 cạnh của tam giác vuông
dựa vào địnhlý Pitago
? Nhắc lại nội dung định lý Pitago ?
? Dựa vào định lý hãy c/m
a2 = b2 + c2 ?
? Qua định lý ta có các công thức nào trong tam giác vuông ?
HS xem mục lục
HS vẽ hình vào vở
HS DABC P D HAC
D ABC P D HBA
HS ghi GT – KL
HS AC2 = BC . HC
HS
HS D ACH P D BAC
HS trình bày c/m
HS đọc và lên bảng làm bài tập 2
Kết quả: x =
x =
HS nhắc lại
HS c/m
Từ b2 = a .b’; c2 = a.c’
ị b2 + c2 = a (b’ + c’)
hay a2 = b2 + c2
HS trả lời
* Định lý 1: sgk /65
D ABC (gócA =1v ) AH ^ BC tại H
b2 = a .b’
c2 = a.c’ (1)
CM
Sgk /65
* VD 1: sgk /65
Hoạt động 2: Một số hệ thức liên quan đến đường cao (10’)
? Với hình vẽ trên theo định lý ta cần c/m điều gì ?
GV với cách c/m như trên hãy thực hiện ?1
GV áp dụng đ/lý 2 vào giải VD 2
GV đưa hình vẽ lên bảng phụ
? Muốn tính được AC ta tính ntn ?
? Trong D vuông ADC đã biết gì ?
? Tính BC ntn ?
GV nhắc lại cách giải VD 2
HS đọc đ/ lý 2, ghi GT – KL
HS AH2 = HB . HC
HS
í
D AHB P D CHA
í
góc H1 = góc H2 = 900
góc A1 = góc C.
HS đọc VD 2 sgk
HS tính AB và BC
HS biết AB, BD
HS BC =
HS nghe hiểu
a) Định lý 2: (sgk/65)
DABC (góc A = 1v),
AH ^ BC tại H
AH2 = HB . HC (2)
ah = bc
CM
Sgk / 65
* VD2: sgk / 65
Hoạt động 4: Củng cố – Luyện tập (9’)
? Nêu các định lý 1,2 ?
GV vẽ hình
? Viết các hệ thức các định lý ứng với hình vẽ trên ?
GV yêu cầu HS làm bài 1 trên phiếu học tập (in sẵn hình vẽ và đề bài )
GV đưa lời giải mẫu
Yêu cầu HS đổi phiếu kiểm tra nhận xét.
GV lưu ý HS tính x , y
HS nhắc lại định lý
HS hoạt động nhóm nhỏ
HS thực hiện viết
Đlý 1: DE2 = EF. EI
DF2 = EF . FI
Đlý 2: DI2 = EI . IF
HS làm trên phiếu học tập
HS lên bảng thực hiện
Bài tập 1: (sgk /68)
a) (x+y) = (Đ/l Pitago) ị x +y = 10
62 = 10 . x (Đ/l 1)
ị x = 3,6;
y = 10 – 3,6 = 6,4
b) 122 = 20 . x (đ/l1)
ị x = 122 : 20 = 7,2
y = 20 – 7,2 = 12,8
4) Hướng dẫn về nhà: (2’)
Học thuộc định lý 1,2 , định lý Pitago. Đọc phần có thể em chưa biết
Làm bài tập 3, 4, 6 sgk / 68 – 69
Ôn lại cách tính diên tích hình vuông.
-----------------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 2: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
I – Mục tiêu:
Củng cố địnhlý 1,2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Biết thiết lập các hệ thức bc = ah ; 1/h2 = 1/b2 + 1/c2 dưới sự hướng dẫn của GV
Biết vận dụng các hệ thức trên vào giải bài tập
II – Chuẩn bị: GV Thước, Bảng phụ; phấn màu , e ke
HS Ôn lại cách tính diện tích tam vuông, các hệ thức, đồ dùng học tập
III – Tiến trình bài dạy:
ổn định:
Kiểm tra: (5’)
? Vẽ tam giác vuông ABC. Điền các chữ cái nhỏ a, b, c, ký hiệu trên hình. Viết các hệ thức đã học ?
3) Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Định lý 3 (12’)
GV Từ hình vẽ trên giới thiệu đ/l 3
? Theo đ/l 3 cần c/m hệ thức nào ?
? C/m hệ thức trên dựa vào kiến thức nào ?
? Nêu công thức tính diện tích tam giác vuông ?
? Ngoài cách chứng minh trên còn cách c/m nào khác không ?
GV gợi ý cách c/m như đ/l 1,2
GV cho HS c/m theo cách c/m 2 tam giác đồng dạng (nội dung ?2)
GV yêu cầu HS trình bày c/m trên bảng
GV bảng phụ bài tập 3 sgk /69
? Để tính x, y trong H6 vận dụng
công thức nào ?
? Trong hình tính được ngay yếu tố
nào ? từ đó suy ra tính x = ?
Yêu cầu hs trình bày trên bảng
GV kết luận lại cách áp dụng hệ thức vào giải bài tập
HS đọc đ/l 3
HS trả lời
HS diện tích tam giác vuông
HS S =
ị AC. BA = BC . AH
HS suy nghĩ
HS trả lời c/m tam giác đồng dạng
HS AC.AB = BC . AH
í
í
D ACH P D BCA
HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài
HS nêu công thức
HS tính y theo Đ/l Pitago
HS trình bày trên bảng
b) Định lý 3: sgk / 66
D ABC (góc A = 1v)
AH ^ BC
bc = ah (3)
CM : Sgk / 66
Bài tập 3(sgk /69)
y = (Pitago)
x. y = 5.7 (đ/l 3)
ị x =
Hoạt động 2: Định lý 4( 14’)
GV đặt vấn đề như sgk – giới thiệu hệ thức 4 từ đó phát biểu thành định lý
GV áp dụng hệ thức 4 làm VD3
GV đưa VD3 lên bảng phụ
? Căn cứ vào GT tính đường cao ntn?
GV giới thiệu chú ý sgk
HS phát biểu đ/l
HS thảo luận tìm cách tính
HS nêu cách tính
HS đọc chú ý
c) Định lý 4: sgk / 67
* VD3: sgk / 67
* Chú ý: sgk / 67
Hoạt động 3: Củng cố – Luyện tập (10’)
GV đưa bài tập lên bảng phụ
GV yêu cầu HS thực hiện
GV chốt lại đó là các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
GV lưu ý hs công thức 4 có thể viết
h =
Gv đưa bài tập + hình vẽ trên bảng
GV cho hs thảo luận
GV – HS nhận xét bổ xung
? Để tính h, x, y vận dụng công thức nào ?
GV chốt lại cách áp dụng hệ thức vào giải bài tập.
? Có cách nào khác để tìm h, x, y hay không ?
GV gợi ý có thể dùng 1 trong 4 hệ thức trên
HS nghiên cứu đề bài
HS lên bảng thực hiện
HS khác nhận xét
HS ghi nhớ học thuộc công thức
HS đọc yêu cầu của bài
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày lời giải
HS định lý 1,4
HS tìm hiểu cách khác
Bài tập: Điền vào chỗ () để được các hệ thức
a2 = ..+ ..
b2 = ..; c2 = .
h2 = ..
= ah
Bài tập
Giải
Ta có
* EF =
(đ/l Pitago)
ED2 = EF .EI (hệ thức)
ị EI = ED2 / EF = 1,8
IF = EF - EI = 3,2
4) Hướng dẫn về nhà (2’)
Năm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Bài tập 7, 9 (sgk / 69 ) 3,4 (sbt / 90)
----------------------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 3: Luyện tập
I – Mục tiêu:
Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức trên vào giải bài tập
II – Chuẩn bị: GV Thước, Bảng phụ; phấn màu , e ke
HS Ôn lại các hệ thức, đồ dùng học tập
III – Tiến trình bài dạy:
ổn định:
Kiểm tra: (5’)
? Phát biểu và viết hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
(HS1 định lý 1,2 ; HS2 định lý 3,4 )
3) Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập ( 10’)
GV đưa đề bài trên bảng phụ
GV gọi 3 HS lên thực hiện
GV bổ xung sửa sai
GV chốt lại: các hệ thức khi áp dụng vào bài tập phải phù hợp tính nhanh với đề bài
HS nghiên cứu đề
bài
3 HS thực hiện trên bảng
HS 1phần a
HS 2 phần b
HS 3 phần c
HS cả lớp cùng làm và nhận xét
HS nghe hiểu
Bài tập: Cho hình vẽ. Tính x, y
a)
y2 = 72 + 92 = 130 ị y =
( đ/l Pitago)
x.y = 7.9 (đ/l 3) ị x =
b)
Ta có 32 = 2.x (đ/l 3) ị x = 4,5
y2 = x(2 + x) (đ/l 1)
y 2 = 4,5. ( 2 + 4,5) = 29,25
ị y = 5,41
c)
Ta có x2 = 4.9 (đ/l 2) ị x = 36
y =
( hoặc y2 = 9.13 ị y = )
Hoạt động 2: Luyện tập (25’)
GV phân tích đề bài và hướng dẫn HS vẽ hình
? D ABC là tam giác gì ? tại sao?
? Căn cứ vào đâu để có
x2 = a.b ?
? Tương tự cách 1 D DEF là tam giác gì ? vì sao ?
? Vậy DE2 = ?
GV yêu cầu HS tự trình bày cách 2
GV đưa hình vẽ trên bảng phụ
? Để tìm x, y trong các hình vẽ trên vận dụng hệ thức nào ? GV yêu cầu HS thảo luận
GV bổ xung sửa sai và lưu ý HS những chỗ HS có thể mắc sai lầm .
HS đọc đề bài nêu yêu cầu của bài
HS vẽ hình vào vở
HS D ABC vuông vì 0A =
HS trong D vuông ABC có AH ^ BC
ị AH2 = BH.CH (đ/l2)
HS trả lời
HS DE2 = EF. EI (đ/l1) hay x2 = a.b
HS đọc và nêu yêu cầu của bài
HS nêu hệ thức cần áp dụng
Nhóm 1,2,3 câu b
Nhóm 4,5,6 câu c
Đại diện 2 nhóm trình bày
Các nhóm khác bổ xung nhận xét
Bài tập 7 (sgk/69)
Cách 1:
Theo cách dựng D ABC ta có
0A = ị D ABC vuông tại A
vì vậy AH2 = BH. CH
hay x2 = a.b
Cách 2:
HS tự trình bày
Bài tập 8: (sgk /70)b)
c)
Giải
b ) D ABC có AH ^ BC tại H
ị AH = BH = CH = hay x = 2
D AHB có AB =
y =
c) 122 = 16.x (đl 1) ị x = 9
y = = 15
4) Củng cố- Hướng dẫn về nhà: : (4’)
? Các dạng bài tập đã làm ? Kiến thức áp dụng vào giải các dạng bài tập trên
GV khi áp dụng các hệ thức cần xem xét hệ thức nào phù hợp nhất với đề bài thì vận dụng hệ thức đó để thực hiện tính.
* Hướng dẫn về nhà:
Ôn tập và ghi nhớ các hệ thức trong tam giác vuông
BTVN 9,10 (sbt/ 90). Đọc trước bài tỷ số lượng giác của góc nhọn.
----------------------------------------------------------
Ngày soạn :
Ngày giảng:
Tiết 4: Luyện tập
I – Mục tiêu:
Tiếp tục củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
HS biết vận dụng các hệ thức trên vào giải bài tập một cách thành thạo.
II – Chuẩn bị: GV Thước, Bảng phụ; phấn màu , e ke
HS Ôn lại các hệ thức, đồ dùng học tập
III – Tiến trình bài dạy:
ổn định:
Kiểm tra: (5’)
? Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ?
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập (8’)
GV vẽ hình trên bảng
Yêu cầu hs thực hiện chữa
GV cho HS nhận xét bổ xung
? Kiến thức vận dụng trong bài là kiến thức nào?
HS quan sát hình vẽ
HS lên bảng thực hiện tính x,y
HS cả lớp theo dõi nhận xét
HS định lý Pitago và hệ thức 3
Bài tập 3/a (sbt/90)
Ta có y = = 10 đ/l Pitago)
x.y = 6.8 (đl 3)
ị x = 48 : 10 = 4,8
Hoạt động 2: Luyện tập (29’)
GV đưa đề bài trên bảng phụ
GV yêu cầu HS thảo luận trả lời
GV bổ xung nhận xét
? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu tìm gì ?
GV hướng dẫn HS vẽ hình
? Tính độ dài các đoạn thẳng trên vận dụng kiến thức nào ?
GV yêu cầu HS thực hiện
GV nhận xét bổ xung
Lưu ý những chỗ HS hay mắc sai lầm
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ?
GV biểu diễn bằng hình vẽ
? Muốn tính độ dài băng chuyền AB ta làm ntn ?
GV yêu cầu HS trình bày
GV nhấn mạnh các hệ thức được sử dụng tính độ dài các cạnh trong tam giác vuông và tính toán đối với bài toàn thực tế
HS đọc đề bài
HS thực hiện theo nhóm
Đại diện nhóm trả lời và giải thích
HS cả lớp cùng theo dõi nhận xét
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS vẽ hình vào vở
HS: Đ/l Pitago ị BC bc = ah ị AH
h2 = b’c’ ị BH, CH
HS thực hiện trình bày
HS cả lớp cùng làm và nhận xét
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS vẽ hình vào vở
HS nêu cách tính
HS trình bày
HS nghe hiểu
Bài tập: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng
Cho hình vẽ
a) Độ dài đường cao AH bằng
A. 6,5 B. 6 C. 5
b) Độ dài cạnh AC bằng
A. 13 B. C.
Chọn B và C
Bài tập 6(sbt/90)
D ABC (góc A = 1v) AB = 5; AC = 7
AH = ? ; BH = ? ; CH = ?
Giải
Theo định lý Pitago ta có
BC =
AH.BC = AB.AC (Hệ thức 3)
ị AH =
BH = (h/ thức 2) ị BH =
CH = (h/ thức 2) ị CH =
Bài tập 15 (sbt/91)
Trong tam giác vuông AEB có
BE = CD = 10; AE = AD – ED
ị AE = 8 – 4 = 4
Theo định lý Pitago ta có
AB =
4) Củng cố – Hướng dẫn về nhà (3’)
? Dạng bài tập đã chữa ? kiến thức áp dụng ? GV khái quát lại toàn bài.
* Hướng dẫn về nhà
Yêu cầu HS về nhà học thuộc và nắm chắc các hệ thức trong tam giác vuông
Làm bài tập 8, 9 ,10 (sbt /90- 91 )
Đọc và tìm hiểu trước bài tỷ số lượng giác của góc nhọn, ôn lại kiến thức về hai tam giác đồng dạng.
-------------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 5: Tỷ số lượng giác của góc nhọn
I – Mục tiêu:
HS nắm được các công thức, định nghĩa cac tỷ số lượng giác của 1 góc nhọn, hiểu được các tỷ số này chỉ phụ thuộc vò độ lơn của gióc nhọn mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có góc bằng ..
Tính được các tỷ số lượng giác của góc 45độ và góc 60 độ thông qua các VD
Biết vận dụng các công thức vào giải bài tập
II – Chuẩn bị: GV Thước, Bảng phụ; bảng số , phấn màu , e ke
HS Ôn lại các hệ thức, đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi
III – Tiến trình bài dạy:
ổn định:
Kiểm tra: (7’)
? Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ?
? Cho 2 tam giác vuông ABC và A’B’C’ có góc A = góc A’= 900 ; góc B = góc B’. Hãy chứng minh 2 tam giác trên đồng dạng với nhau. Viết các tỷ số đồng dạng?
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Khái niệm tỷ số lượng giác của góc nhọn (14’)
GV vẽ tam giác ABC (góc A = 1v) xét góc nhọn B , giới thiệu cạnh đối, kề, huyền
? Từ kiểm tra bài cũ cho biết hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi
nào ?
GV giới thiệu như sgk /71
Nhưng ngược lại 2 D vuông đồng dạng có các góc nhọn tương ứng bằng nhau thì ứng với 1 cặp góc nhọn tỉ số giữa cạnh đối và kề là như nhau Các tỉ số này đặc trưng cho độ lớn của góc nhọn đó
GV cho HS làm ?1
GV hướng dẫn HS thực hiện
? = 450 ị D ABC là D gì ? ị AB có quan hệ như thế nào với AC ? ị tỉ số =?
? Ngược lại = 1 ị điều gì ?
? = 600 ị góc C = ? quan hệ giữa AB và AB ntn ? vì sao ?
? Cho AB = a ị tính AC = ?
ị = ? Ngược lại =
ị góc = 600 ?
GV chốt : qua bài tập trên ta thấy độ lớn góc .. phụ thuộc vào tỉ số giữa các cạnh đối , kề, huyền và ngược lại .Các tỉ số này thay đổi khi độ lớn góc thay đổi đó gọi là TSLG của góc nhọn
HS vẽ hình ghi chú trên hình
HS trả lời
HS nghe hiểu
Hs thực hiện ?1
HS trả lời
HS trả lời
HS góc C = 300 ;
ị AB =
(đ/l trong D vuông có 1 góc bằng 300)
HS nêu cách c/m
HS nghe hiểu
a) Mở đầu
?1
a)
HS tự trình bày
b) = 600 ị góc C = 300
ị AB = (đ/l trong D vuông có 1 góc bằng 300)
ị BC = 2AB , cho AB = a
ị AC =
Ngược lại
Gọi M là trung điểm của BC ị AM = BM = = a = AB ị D AMB đều ị góc = 600
Hoạt động 2: Định nghĩa (17’)
GV giới thiệu cách vẽ tam giác vuông có 1 góc nhọn như sgk
? Xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền ?
GV giới thiệu định nghĩa TSLG của góc nhọn như sgk
? Dựa vào định nghĩa tính sin,
cos , tg, cotg theo các cạnh tương ứng với hình vẽ ?
? Căn cứ vào đ/n giải thích tại sao TSLG của góc nhọn luôn dương và sin, cos < 1 ?
GV giới thiệu nhận xét
GV cho HS làm ?2
? Viết tỉ số lượng giác với góc nhọn C = ?
GV vẽ hình 15, 16 lên bảng phụ chia lớp thành các nhóm thực hiện
GV nhận xét bổ xung và lưu ý hs đây là 1 số góc đặc biệt và nếu cho góc nhọn thì tính được tỉ số lượng giác.
HS vẽ hình và xác định các cạnh
HS đọc định nghĩa
HS trả lời tại chỗ
HS độ dài các cạnh hình học luôn dương, cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông
HS đọc nhận xét
HS đọc nội dung ?2
HS trả lời miệng
HS thực hiện
Nhóm 1,2,3 hình 15
Nhóm 4,5,6 hình 16
Đại diện nhóm trả lời
HS nghe hiểu
b) Định nghĩa: sgk /72
* Nhận xét: sgk/ 72
?2
* VD1: Sgk / 73
* VD2: Sgk /73
Hoạt động 3: Củng cố – Luyện tập (5’)
GV cho hình vẽ
? Viết các tỉ số lượng giác của góc N ?
GV yêu cầu HS nhắc lại đ/n tỉ số lượng giác của góc nhọn và cách học vui dễ nhớ
HS quan sất hình vẽ và thực hiện viết
HS nhắc lại đ/n
4) Hướng dẫn về nhà : (2’)
Học thuộc và nắm chắc đ/n , ghi nhớ công thức.
Làm bài tập 10;11 (sgk/76) 21; 22; 23 (sbt/92) .
Đọc trước VD3 TSLG của 2 góc phụ nhau
-------------------------------------------------------
Ngày soạn :
Ngày giảng :
Tiết 6: Tỷ số lượng giác của góc nhọn
I – Mục tiêu:
Củng cố các công thức, đ/n tỉ số lượng giác của góc nhọn
Tính tỉ số lượng giác của góc đặc biệt 300; 450 600
Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
Biết dựng các góc khi biết 1 trong các TSLG của nó
Biết vận dụng các công thức vào giải bài tập
II – Chuẩn bị: GV Thước, Bảng phụ; bảng số , phấn màu , e ke
HS Ôn bài cũ, đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi
III – Tiến trình bài dạy:
ổn định:
Kiểm tra: (6’)
? Vẽ tam giác ABC vuông tại A. Xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền đối với góc B = . Viết các tỉ số lượng giác của góc ?
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ví dụ 3 (7ph)
Qua VD2: cho góc thì tính được TSLG của nó, ngược lại nếu cho TSLG có dựng được góc hay không ?
GV đưa H17 lên bảng
Giả sử đã dựng được góc sao cho tg =
? Vậy phải tiến hành dựng ntn ?
? Tại sao với cách dựng trên
tg = ?
HS nghe
HS quan sát H17
HS nêu các bước dựng
HS tg = =
*VD3: sgk /73
Hoạt động 2: Ví dụ 4: (7ph)
GV vẽ hình 18
? Từ hình 18 nêu cách dựng góc nhọn biết Sin = 0,5 ?
GV yêu cầu HS thực hiện dựng góc và c/m sin = 0,5
GV giới thiệu chú ý
HS nêu cách dựng
- Dựng góc x0y = 1v
- Trên 0x lấy 0M = 1
- Vẽ cung tròn (M;2) cắt 0x tại N
- Nối MN được góc 0NM =
HS thực hiện
HS đọc chú ý
*VD4: sgk /74
?3
Ta có sin =
* Chú ý: sgk /74
Sin = Cos ị =
( hai góc tương ứng của 2 tam giác vuông đồng dạng)
Hoạt động 3: Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau (15ph)
GV chóH làm ?4
? Bài tập cho biết gì ? y/ cầu tìm gì ?
? Tổng số đo + = ?
GV yêu cầu hs thảo luận lập tỉ số lượng giác của góc , ?
? Từ các tỉ số trên cho biết tỉ số nào bằng nhau ?
? Khi 2 góc phụ nhau các TSLG của chúng có mối liên hệ gì ?
GV giới thiệu định lý
GV nhấn mạnh sin = cos ( sin = cos)
? Góc 450 phụ với góc bao nhiêu độ ?
GV ở VD1 sin 450 =
ị cos 450 = ?
? Tg 450 = 1 ị cotg 450 = ?
? Quan hệ của hai góc 300 và 600 ?
sin300 = ? cos 600 = ? vì sao ?
GV khái quát và hình thành bảng TSLG của một số góc đặc biệt
GV giới thiệu VD7 sgk
? Để tính cạnh y vận dụng kiến thức nào ?
GV giới thiệu chú ý
HS đọc nội dung ?4
HS cho tam giác vuông ABC.
Tính + = ?
Lập TSLG của ,
HS 1v
HS hoạt động theo nhóm nhỏ nêu các tỉ số lượng giác
HS Sin = Cos
Tg = Cotg
HS trả lời
HS đọc định lý
HS phụ với góc 450
HS cos 450 =
HS = 1
HS 2 góc phụ nhau
Sin300 = cos600 = 0,5
HS quan sát bảng nhận biết góc đặc biệt
HS tìm hiểu VD 7
HS TSLG của góc nhọn 300
HS đọc chú ý
?4
Sin = Cos
Tg = Cotg
* Định lý : sgk / 74
* VD5 : sgk/74
Sin 450 = cos 450 =
* VD 6 : sgk/75
Tg 300 = cotg 600 =
* Bảng TSLG của các góc đặc biệt
Sgk /75
* VD 7: sgk/75
* Chú ý: sgk /75
Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập (8ph)
? Phát biểu định lý về 2 góc phụ nhau ?
HS nhắc lại đ/l
Gv yêu cầu HS nghiên cứu đề bài
HS thực hiện trả lời tại chỗ và giải thích
HS cả lớp nhận xét
GV bổ xung - chốt lại TSLG của hai góc phụ nhau
Bài tập: Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai. Nếu sai sửa lại
1) (đ)
2) (s) tg =
3) sin 400 = cos 600 (s) sin 400 = cos 500
4) tg 450 = cotg 450 = 1 (đ)
5) cos 300 = sin 600 = (s) cos300 = sin 600 =
6) Sin 300 = Cos 600 (đ)
4) Hướng dẫn về nhà: (2’)
Nắm vững công thức, định nghĩa của góc góc nhọn, hệ thức liên hệ giữa 2 góc phụ nhau. Ghi nhớ bảng lượng giác của góc đặc biệt
Làm bài tập 12; 13; 14 (sgk /76 -77 ) Đọc phần có thể em chưa biết
------------------------------------------------------
Ngày soạn :
Ngày giảng:
Tiết 7: Luyện tập
I - Mục tiêu:
Rèn cho HS kỹ năng dựng góc khi biết 1 trong các tỷ số lượng giác
Sử dụng định nghĩa các TSLG của góc để c/m 1 số công thức đơn giản
Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan
II - Chuẩn bị: GV Thước, Bảng phụ; com pa , phấn màu , e ke
HS Ôn bài cũ, đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi
III - Tiến trình bài dạy:
ổn định:Lớp 9A2: Lớp 9A3: Lớp 9A4:
Kiểm tra: (6’)
? Phát biểu đ/l về tỷ số lượng giác của 2 góc phụ nhau. Viết các TSLG sau thành TSLG của các góc < 450. sin 600 = .cos 750 =
tg 800 = sin 52030’ = ..
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập (8ph)
? Bài yêu cầu ta làm gì ?
GV gọi đồng thời 1 HS lên bảng làm
GV bổ xung nhận sửa sai lưu ý hs những chỗ sai lầm khi trình bày cách dựng
HS đọc đề bài
HS dựng góc nhọn
HS thực hiện
HS cả lớp cùng làm và nhận xét
Bài tập 13 (sgk/77)
a) Dựng góc biết sin =
* Cách dựng
Dựng góc x0y = 1v
Trên 0y lấy M / 0M = 2
Dựng cung tròn (M; 3) cắt 0x tại N
ị góc 0NM =
* C/m : Theo cách dựng ta có sin =
Hoạt động 2: Luyện tập (27ph)
? Bài cho biết gì ? yêu cầu gì ?
GV vẽ hình (tam giác ABC, góc A = 1v, góc B = )
Yêu cầu hs dựa vào hình vẽ hãy c/m
? Để c/m tg = ta dựa vào kiến thức nào ?
GV bằng cách c/m tương tự
hãy thực hiện c/m câu a ý tiếp theo .
GV yêu cầu hs thảo luận
GV gợi ý câu b sử dụng đ/l Pitago
GV – HS nhận xét
GV chốt lại bài 14 là 1 số công thức về t/c TSLG của góc nhọn yêu cầu hs ghi nhớ để làm bài tập
? Tính TSLG của góc C nghĩa là phải tính gì ?
GV góc B và C là 2 góc phụ nhau
? Nếu biết cos B = 0,8 thì suy ra TSLG của góc nào ?
? Dựa vào công thức bài tập 14 tính cos C theo công thức nào ?
? Tính tg C, cotg C áp dụng công thức nào ?
GV yêu cầu hs thực hiện tính
GV sửa sai bổ xung nhấn mạnh kiến thức vận dụng trong bài là các công thức về t/c TSLG
? Bài toán yêu cầu gì ?
GV yêu cầu 1 hs vẽ hình
? Cạnh đối diện với góc 600 là cạnh nào ?
GV tìm cạnh AC
? Muốn tính cạnh AC ta làm ntn ?
GV yêu cầu HS thực hiện tính
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS nêu hướng c/m
HS TSLG của góc nhọn
HS thực hiện
HS hoạt động nhóm thực hiện
Nửa lớp c/m
cotg =
Nửa lớp c/m
sin2 + cos2 = 1
Đại diện nhóm trình bày
HS nghe hiểu
HS đọc đề bài
HS sinC, cosC, tg C cotg C
HS TSLG góc sin C
HS sin2+ cos2= 1
HS tg C =
cotg C =
HS thực hiện tính
HS nhận xét
HS nghe hiểu
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS vẽ hình trên bảng
HS cạnh AC
HS tính sin 600
HS thực hiện tính
Bài tập 14 (sgk/77)
CM rằng với góc nhọn tùy ý ta có
a) * tg =
sin = ; cos=
* cotg =
sin = ; cos=
b) sin2 + cos2 = 1
Bài tập: 15 (Sgk/77)
DABC (góc A = 1v) cos B = 0,8
tính cos C; sin C; tg C; cotg C
Giải
Góc B và góc C là hai gócphụ nhau ta có sin C = cos B = 0,8
Mà sin2C + cos2 C = 1 suy ra cos2C = 1 – sin2C = 1 – 0,82 = 0,36
Suy ra cos C = 0,6
* tg C =
* cotg C =
Bài tập 16: (Sgk/ 77)
Ta có sin 600 = hay
suy ra x =
4) Củng cố - Hướng dẫn về nhà: (4’)
? Các dạng bài tập đã chữa ? kiến thức áp dụng ?
GV chốt lại: Cách c/m TSLG, tính độ dài các cạnh biết độ lớn góc vận dụng kiến thức về TSLG của góc nhọn, của hai góc phụ nhau và các công thức được c/m trong bài tập 14
* Hướng dẫn về nhà:
Ôn lại các công thức , định nghĩa về TSLG của góc nhọn, quan hệ giữâ hai góc phụ nhau. Làm bài tập 17 (sgk/77) 28; 29 (Sbt/93)
Chuẩn bị bảng số ,máy tính bỏ túi Casio fx - 220
---------------------------------------------------------
Ngày soạn
Ngày giảng:
Tiết 8: Bảng lượng giác
I – Mục tiêu:
HS hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các TSLG của hai góc phụ nhau
HS thấy được tính đồng biến của sin và tg, tính nghịch biến của cos và cotg
Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm các TSLG khi cho biết số đo góc
II – Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, bảng số, máy tính bỏ túi
HS: Đồ dùng học tập, ôn đ/n TSLG của góc nhọn, quan hệ hai góc phụ nhau
III – Tiến trình bài dạy:
1) ổn định: Lớp
2) Kiểm tra: (5’)
? Phát biểu định lý về TSLG của góc phụ nhau. Viết các TSLG sau thành TSLLG của góc < 450. sin 650 = ., Cos 700 = , Tg 800 =
3) Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Cấu tạo của bảng (6’)
GV giới thiệu bảng lượng giác
Bảng gồm bảng VIII, IX, X (Tr 52 - 58 ) cuốn bảng số.
Sử dụng t/c TSLG của hai góc phụ nhau để lập bảng
? Tại sao bảng sin và cos , tg và cotg được ghép cùng một bảng ?
GV cho HS đọc bảng VIII bảng tg và cotg (sgk/78)
? Quan sát bảng em có nhận xét gì khi tăng từ 0 đến 900 ?
GV nhận xét này là cơ sở cho việc sử dụng phần hiệu chính của bảng VIII và IX
HS quan sát bảng số
HS hai góc phụ nhau thì sin = cos
HS đọc và quan sát trong bảng số
HS nêu nhận xét
* Nhận xét:
Khi góc tăng từ 0 đến 900 thì sin, tg tăng, còn cos, cotg giảm
Hoạt động 2: Cách dùng bảng (22’)
GV cho HS đọc phần a) sgk /78
? Để tra bảng VIII và bảng IX ta cần thực hiện qua mấy bước ? đó là những bước nào ?
? Muốn tìm sin 46012’ em tra bảng nào ?
GV bảng phụ ( mẫu VD1)
? Tìm cos33014’ tra ở bảng nào? cách tra ntn ?
GV hướng dẫn HS cách sử dụng phần hiệu chính Cos trừ đi phần hiệu chính, Sin cộng thêm phần hiệu chính
? Cos 33012’ ằ ? phần hiệu chính tương ứng ?
? Tìm Cos 33012’ em làm ntn ?
GV bảng phụ minh hoạ VD3
GV cho HS làm ?1
? Nêu cách tìm cotg 47024’ ?
GV đưa bảng phụ (mẫu 4 VD4)
GV cho HS làm ?2
GV giới thiệu chú ý
GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi
HS đọc sgk
HS nêu các bước
HS bảng VIII: độ tra ở cột 1 phút tra ở hàng 1
giao của hàng 46 và cột 12’ là giá trị cần tìm
HS nêu cách tra
Giao hàng 330 và cột phút gần nhất 14’ và phần hiệu chính là 2
HS cos33012’ ằ 0,8368
Phần hiệu chính là số 3
HS nêu cách làm
HS dùng 470 bên phải cột 24’ phía dưới
HS thực hiện
File đính kèm:
- HH9 CN.doc