A.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Nắm được định nghĩa đường tròn, cách xác định đường tròn, đường
tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn. Nắm được đường tròn là
hình có tâm đối xứng, có trục đối xứng
2.Kỷ năng : Giúp học sinh có kỷ năng:
Dựng đường tròn đi qua ba điểm; chứng minh một điểm nằm trên đường tròn
3.Thái độ : Tính linh hoạt; Tính độc lập .
B.Chuẩn bị:
1.Giáo Viên : Một số ví dụ đường tròn
2.Học Sinh : Com pa ; thước. Xem lại phần đường tròn đã học lớp 7
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 898 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Trường THCS Triệu Thuận - Tiết 20: Sự xác định đường tròn tính chất đối xứng của đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:2/11.Giảng:4/11/08.T:4
Tiết
20
SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Nắm được định nghĩa đường tròn, cách xác định đường tròn, đường
tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn. Nắm được đường tròn là
hình có tâm đối xứng, có trục đối xứng
2.Kỷ năng : Giúp học sinh có kỷ năng:
Dựng đường tròn đi qua ba điểm; chứng minh một điểm nằm trên đường tròn
3.Thái độ : Tính linh hoạt; Tính độc lập .
B.Chuẩn bị:
1.Giáo Viên : Một số ví dụ đường tròn
2.Học Sinh : Com pa ; thước. Xem lại phần đường tròn đã học lớp 7
C. Tiến trình lên lớp:
I.Ổn định lớp :
II.Bài củ:
Hãy nêu định nghĩa về đường tròn ?
III.Bài mới:
1. Đặt vấn đề :
Một đường tròn được xác định như thế nào?
2.Triển khai bài dạy :
1.HĐ1:Nhắc lại về đường tròn
Hãy vẽ đường tròn tâm O bán kính R ?
So sánh khoảng cách từ tâm O đến các điểm nằm trên đường tròn tâm O ?
Nêu định nghĩa đường tròn?
Trên hình vẽ điểm nào nằm trên đường tròn? nằm ngoài đường tròn? nằm trong đường tròn?
Hãy so sánh khoảng cách từ tâm O đến điểm đó với bán kính R ?
Hs thực hiện ?1.
M’
M”
R
O
M
Kí hiệu: (O, R)
hoặc (O).
Định nghĩa: sgk.
Điểm M’ nằm
ngoài đường tròn khi
và chỉ khi OM’ > R.
Điểm M” nằm trên đường tròn (O, R) khi và chỉ khi OM” = R.
Điểm M nằm trong đường tròn (O, R) khi và chỉ khi OM < R.
2.HĐ2:Cách xác định đường tròn
Một đường tròn được xác định khi biết những yếu tố nào?
Hoặc yếu tố nào khác mà vẫn xác định.
Hs thực hiện ?2.
Hs thực hiện ?3.
Cho ba điểm không thẳng hàng. Hãy vẽ đường tròn đi qua ba điểm đó?
Cho ba điểm thẳng hàng có vẽ được đường tròn đi qua ba điểm này không? Vì sao? Vẽ hình minh hoạ?
Gv giới thiệu đường tròn ngoại tiếp tam giác, tam giác nội tiếp đường tròn.
Một đường tròn được xác định khi biết:
*) Tâm và bán kính.
*) Một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn.
Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn.
A
B
C
d
O
d’
Không vẽ được đường tròn nào đi qua ba điểm thẳng hàng
vì đường trung trực
của các đoạn thẳng
A’B’, B’C’, C’A”
không giao nhau.
3.HĐ3:Tâm đối xứng
A
A’
O
Hs thực hiện ?4.
Điểm A’ đối xứng với điểm A qua O ta suy ra các đoạn thẳng nào bằng nhau?
OA’ = R ta suy ra điểm A nằm ở vị trí nào so với đường tròn?
Có phải đường tròn là hình có tâm đối xứng không?
Ta có: OA = OA’
mà OA = R, nên:
OA’ = R
A’ (O)
Hình tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm đối xứng là tâm hình tròn.
4.HĐ4. Trục đối xứng
Hs lấy tấm bìa hình tròn.
Vẽ đường thẳng qua tâm hình tròn.
Gấp hình theo đường thẳng đó.
Đường tròn có bào nhiêu trục đối xứng?
Hs thực hiện ?5
Đường tròn có vô số
trục đối xứng, là bất
cứ đường kính nào
IV. Củng cố:
Làm bài tập 1
V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:
Học thuộc lý thuyết, thuộc định lý, kết luận.
Làm bài tập 1; 2; 3, sgk.
Tiết sau: “Luyện tập".
File đính kèm:
- TIET20.doc