- Rèn kỹ năng nhận biết góc có đỉnh ở bên trong , bên ngoài đường tròn .
- Rèn kỹ năng áp dụng các định lý về số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn , ở bên ngoài đường tròn vào giải một số bài tập .
- Rèn kỹ năng trình bày bài giải , kỹ năng vẽ hình , tư duy hợp lý .
5 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1042 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 9 Tuần 23 - Nguyễn Thái Hoàn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23 Tiết 45
Ngày dạy:
Luyện tập
I.Mục tiêu:
Rèn kỹ năng nhận biết góc có đỉnh ở bên trong , bên ngoài đường tròn .
Rèn kỹ năng áp dụng các định lý về số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn , ở bên ngoài đường tròn vào giải một số bài tập .
Rèn kỹ năng trình bày bài giải , kỹ năng vẽ hình , tư duy hợp lý .
II-Chuẩn bị:
GV: Thước kẻ , com pa .
HS : Thước kẻ , com pa .
III-Tiến trình dạy học:
1-ổn định lớp.
2-Kiểm tra bài cũ.
- Phát biểu định lý về góc có đỉnh ở bên trong , bên ngoài đường tròn .
- Giải bài tập 37 ( sgk – 82 )
3-Bài mới:
Giải bài tập 41 ( SGK - 83 )
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán .
- Hãy nêu phương án chứng minh bài toán .
- GV cho HS suy nghĩ tìm cách chứng minh sau đó nêu phương án của mình , GV nhận xét và hướng dẫn lại .
- Góc A là góc có quan hệ gì với (O) đ hãy tính góc A theo số đo của cung bị chắn .
- Góc BSM có quan hệ như thế nào với (O) đ hãy tính góc BSM theo số đo cuả cung bị chắn .
- Hãy tính tổng của góc A và góc BSM theo số đo của các cung bị chắn .
- Vậy ?
- Tính góc CMN ?
- Vậy ta suy ra điều gì ?
GT : Cho (O) , cát tuyến ABC , AMN
KL :
Chứng minh :
Có
( định lý về góc có đỉnh nằm
ngoài đường tròn )
Lại có : ( định lý về góc có đỉnh ở bên trong đường tròn )
đ+ = đ sđ
Mà ( định lý về góc nội tiếp )
đ 2. ( đcpcm)
Giải bài tập 42 ( sgk - 83 )
- GV ra bài tập sau đó yêu cầu HS vẽ hình , ghi GT , KL của bài toán .
- Hãy nêu phương án chứng minh bài toán trên .
- HS nêu sau đó GV hướng dẫn lại cách chứng minh bài toán .
- Hãy tính số đo của góc AKR theo số đo của cung bị chắn và theo số đo của đường tròn (O) .
- Góc AKR là góc có quan hệ gì với (O) ?
đ Hãy tính góc AKR ?
- GV cho HS tính góc AKR theo tính chất góc có đỉnh ở bên trong đường tròn .
- Vậy = ?
- Để chứng minh D CPI cân ta chứng minh gì ?
- Hãy tính góc CPI và góc PCI rồi so sánh , từ đó kết luận về tam giác CPI .
- HS lên bảng chứng minh phần (b)
GT : Cho D ABC nội tiếp (O)
KL : a) AP ^ QR
b) AP x CR º I . Cm D CPI cân
Chứng minh :
Gọi giao điểm của AP và QR là K
Ta có : ( góc có đỉnh bên trong đường tròn ) đ
Vậy = 900 hay AP ^ QR
b) Có ( góc có đỉnh bên trong đường tròn )
Lại có :
mà . Từ đó suy ra :
đ D CPI cân
Giải bài tập 43 ( Sgk – 83 )
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài , vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán .
- GV treo bảng phụ vẽ hình và gợi ý HS chứng minh .
- Tính góc AIC và góc AOC theo số đo của cung bị chắn .
- Theo gt ta có các cung nào bằng nhau đ ta có kết luận gì về hai góc AIC và AOC ?
- GV cho HS chứng minh sau đó treo đáp án để HS đối chiếu .
- Gọi HS đọc lại lời chứng minh trên bảng phụ .
GT : Cho (O) ; AB // CD ; AD x BC º I
KL :
Chứng minh :
Theo gt ta có AB // CD
đ ( hai cung chắn giữa hai
dây song song thì bằng nhau )
đ Có : ( góc có đỉnh bên trong đường tròn )
đ đ (1)
Lại có : (2) ( góc ở tâm ) .
Từ (1) và (2) ta suy ra :
I
O
B
A
C
P
R
Q
4-Củng cố
Nêu tính chất của góc có đỉnh bên trong đường tròn , góc có đỉnh bên ngoài đường tròn .
5-Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã chữa .
Học thuộc các định lý về góc nội tiếp , góc tạo
bởi tia tiếp tuyến và dây cung , góc có đỉnh ở bên
trong , bên ngoài đường tròn .
Giải bài tập 40 ( sgk – 83 ) .
HD : chứng minh D SAD cân vì có
Vẽ hình ghi GT , KL của bài tập 40 ( sgk ) sau đó nêu cách chứng minh .
Tuần 23 Tiết 46
Ngày dạy:
Cung chứa góc
I.Mục tiêu:
+ Học sinh hiểu cách chứng minh thuận , chứng minh đảo và kết luận quỹ tích cung chứa góc Đặc biệt là quỹ tích cung chứa góc 900 .
+ Học sinh biết sử dụng thuật ngữ cung chứa góc dựng trên một đoạn thẳng .
+ Biết vẽ cung chứa góc a dựng trên một đoạn thẳng cho trước .
+ Biết các bước giải một bài toán quỹ tích gồm phần thuận , phần đảo và kết luận .
II-Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ vẽ sẵn hình ? 1 ( sgk ) , thước thẳng , com pa
-HS: Thước thẳng , com pa
III-Tiến trình dạy học:
1-ổn định lớp.
2-Kiểm tra bài cũ.
- Phát biểu định lý về trung tuyến của tam giác vuông , góc nội tiếp , góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
3-Bài mới:
1-Bài toán quỹ tích “ Cung chứa góc ”
-GV đưa lên bảng phụ ?1(ban đầu không vẽ đường tròn)
GV: Các góc:
CN1D , CN2D ,CN3D bằng 900
Gọi O là trung điểm của CD
Nhận xét : ON1,ON2, ON3 ? Từ đóchứng minh
câu b
GV vẽ (O;CD/2)
Đó là trường hợp = 900
Nếu # 900 thì sao ?
Trên bảng phụ đã đóng sẵn 2 đinh A,B
Vẽ AB một góc bằng bìa cứng
Yêu cầu HS dịch chuyển tấm bìa như SGK
Dự đoán quỹ tích của điểm M?
Ta chứng minh: Quỹ tích cần tìm là hai cung tròn?
Xét M thuộc nửa mp bờ AB / góc AMB =
Vẽ cung tròn AmB Qua A,M,B
Xét tâm O của đường tròn chứa cunh AmB có phụ thuộc vào vị trí điểm M hay không?
+ HS vẽ hình theo thứ tự chứng minh
GV giói thiệu h40a ứng với từng góc nhọn và tù
Bảng phụ hình 41
phát biểu mệnh đề đảo
suy ra điều phải chứng minh
GV đưa ra kết luận SGK (bảng phụ)
Qua phần thuận : Muốn vẽ cung chứa góc trên AB cho trước ta làm như thế nào?
GV hướng dẫn HS vẽ hình
GV giới thiệu như trong SGK
1) Bài toán ( sgk ) Cho AB và góc a ( 00 < a < 1800)
Tìm quỹ tích các điểm M thoả mãn :
a, Thuận
MM thuộc cung AMB cố định tâm O bán kính OA
b, Đảo (SGK)
c, KL (SGK)
+ Cách vẽ cung chứa góc
2 Cách giải bài toán quỹ tích(sgk)
4-Củng cố
Bài 45(sgk)
- GV vẽ hình sẵn
- HS đọc to đề bài
Có ( Vì AB không đổi.
5-Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững nội dung bài
- Bài về nhà B44,46,47,48(sgk)
File đính kèm:
- Tuan23.doc