I. Mục tiêu :
+ Nhớ công thức tính độ dài đường tròn C = 2R (hoặc C = d).
+ Biết cách tính độ dài đường tròn, cung tròn.
+ Biết số là gì; giải được một số bài toán trong thực tế (dây cua roa đường xoắn; Kinh tuyến )
II. Chuẩn bị của thầy và trò :
1. Thầy : - Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án . Thước kẻ, com pa, thước có chia khoảng; sợi chỉ dài, 5 hình tròn bằng bỉa cứng có bán kính khác nhau.
2. Trò: - tương tự giáo viên.
III. Phương pháp dạy học
Vấn đáp, Trực quan, đo đạc thực tế; quy nạp Toán học
IV. Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức : ổn định tổ chức – kiểm tra sĩ số . (1)
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3. Bài mới :
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1063 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tuần 26 - Tiết 51, 52, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 51 Ngày soạn : 16/3/08
Ngày giảng: 9(A+B): 21/3
Bài 9: Độ dài đường tròn, cung tròn.
I. Mục tiêu :
+ Nhớ công thức tính độ dài đường tròn C = 2R (hoặc C = d).
+ Biết cách tính độ dài đường tròn, cung tròn.
+ Biết số là gì; giải được một số bài toán trong thực tế (dây cua roa đường xoắn; Kinh tuyến )
II. Chuẩn bị của thầy và trò :
1. Thầy : - Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án . Thước kẻ, com pa, thước có chia khoảng; sợi chỉ dài, 5 hình tròn bằng bỉa cứng có bán kính khác nhau.
2. Trò: - tương tự giáo viên.
III. Phương pháp dạy học
Vấn đáp, Trực quan, đo đạc thực tế; quy nạp Toán học
IV. Tiến trình dạy học :
Tổ chức : ổn định tổ chức – kiểm tra sĩ số . (1’)
Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1 : Tìm hiểu công thức tính độ dài đường tròn
- GV: Độ dài đường trong hay còn gọi là chu vi đường tròn được kí hiệu là C. Được tính theo công thức: C = 2R
Với
R: bán kính đường tròn.
Nếu gọi d là đường kính thì C được tính ntn? Vì sao?
- GV: Giới thiệu về số thông qua phần có thể em chưa biết.
+ Ghi bài
+ Ghe giáo viên trình bày.
+ HS: C = d vì d = 2R
+ Đọc phần có thể em chưa biết.
Hoạt động 2: Tìm hiểu công thức tính độ dài cung tròn
- GV: Đưa hình 51 –sgk lên bảng phụ
n0
- Y/c HS làm ?2
Trên đường tròng bán kính R, độ dài l cảu một cung n0 được tín theo công thức: l =
+ Vẽ hình vào vở, quan sát hình vẽ.
+ Làm ?2. Một HS trả lồ
. C = 2R
R/180
.
+ HS: l =
* Hoạt động 3 : Luyện tập – Củng cố.
*) Chữa bài tập 65 (sgk_94)
- Đưa bảng phụ có bảng ở bài tập 65 và lần lượt gọi HS lên điền.
Bán kính đường tròn (R)
10
5
3
1,5
3,19
4
Đường kính đt (d)
20
10
6
3
6,37
8
Độ dài đường tròn (C)
62,8
314
18,84
9,42
20
25,12
*) Chữa bài tập 66 (sgk_95)
- Y/c 1 HS đọc bài táon.
- Cho cả lớp làm vào vở.
- Gọi 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét bài làm của HS
+ Làm bài tập 66
a) áp dụng CT: l = = dm
b) Độ dài vành xe đạp là:
3,14.650 = 2041 (mm)
2m
+ HS nhận xét bài làm của bạn
4. Hướng dẫn :
- Học bài nắm chắc công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn
- Biết tính độ dài đường tròn, cung tròn
- BTVN: 68 -> 76 (sgk_95; 96)
- Chuẩn bị giờ sau luyện tập
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy
Tiết : 46 Ngày soạn: 2//3/08
Giảng: 5/3 9(A+B)
Tên bài : Cung chứa góc
I. Mục tiêu :
+ Học sinh hiểu cách chứng minh thuận, chứng minh đảo và kết luận quỹ tích cung chứa góc. Đặc biệt là quỹ tích cung chứa góc 900 .
+ Học sinh biết sử dụng thuật ngữ cung chứa góc dựng trên một đoạn thẳng .
+ Biết vẽ cung chứa góc a dựng trên một đoạn thẳng cho trước .
+ Biết các bước giải một bài toán quỹ tích gồm phần thuận , phần đảo và kết luận .
II. Chuẩn bị của thầy và trò :
1. Thầy :
Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. Bảng phụ vẽ sẵn hình ?1 (sgk), thước thẳng, compa.
Bảng phụ ghi Kết luận, cách vẽ cung chứa góc .
2. Trò :
Ôn tập tính chất trung tuyến trong tam giác vuông, quỹ tích đường tròn, định lý góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
III. Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức : ổn định tổ chức – kiểm tra sĩ số . (1’)
2. Kiểm tra bài cũ : (5’)
- Phát biểu định lý về trung tuyến của tam giác vuông, góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
3. Bài mới : GV đặt vấn đề vào bài như sgk .
* Hoạt động 1 : Bài toán quỹ tích “ Cung chứa góc ”( 30 ’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1) Bài toán (sgk)
- Nêu bài toán sgk: Cho AB và góc a (00 < a < 1800) Tìm quỹ tích các điểm M thoả mãn:
- Y/c HS làm ?1:
- Gợi ý: Có nx gì về các tam giác đó?
- Y/c HS làm ?2:, gọi 1 HS lên bảng làm.
?> Dự đoán quỹ tích điểm M?
a) Phần tuận
- Vẽ hình
b) Phần đảo:
(Lấy M’ AmB, phải cm góc AM’B = a)
- (nói) Trên nửa mf đối của nửa mf đang xét còn có cung Am’B đx với cuang AmB cũng có T/c như cuang AnB.
- Giới thiệu cung chứa góc, cho HS đọc KL và chú ý sgk
*Cách vẽ cung chứa góc.
Nêu cách vẽ cung chứa gcs?
+ Đọc bài toán
+ Làm ?1
+ Làm 2; một HS lên bảng làm.
+ Vẽ hình vào vở, nghe gv hứng dẫn cách chứng minh
a) Phần thuận:
Xét nửa mf có bờ chứa đường thẳng AB
G/s , xét cung AmB đi qua 3 điểm A, M, B. Ta cần chứng minh tâm O của đường tròn chứa cung đó là cố định.
Thật vậy, mà d cố định, Ay cố định => O cố định.
=> M cố định
+ HS chứng minh theo hướng dẫn của GV.
Có AM’B = sđ AnB (góc nội tiếp)
xAB = sđ AmB (Góc nội tiếp)
AM’B = xAB = a
+ quan sát hình vẽ và nghe GV giảng.
+ Đọc KL và chú ý sgk
+ Nêu các bước vẽ trong sgk.
Hoạt động 2: Cách giải bài toán quỹ tích (5’)
Muốn cm quỹ tích (tập hợp) các điểm M thoả mãn t/c là hình H nào đó ta phải cm mấy phần? Nội dung từng phần đó là gì?
- Khi tìm quĩ tích nên dự đoàn trước khi cm
+ Trả lời câu hỏi của gv
+ Trả lời như sgk
+ Nghe gv giảng.
4. Củng cố - Hướng dẫn : (6’)
a) Củng cố :
Nêu cách vẽ cung chứa góc?
Để cm bài toán quỹ tích cần thực hiện ntn?
b) Hướng dẫn:
- Học bài, mắm chắc quỹ tích M tạo với AB một góc cho trước
- BTVN: 44, 45, 46, 47 (sgk_86)
- Chuản bị giờ sau luyện tập.
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy.
File đính kèm:
- Tuan 26 ( HH).doc