Luyện Tập
I.MỤC TIÊU :
Củng cố các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình trụ.
HS thực hành tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình trụ.
II.CHUẨN BỊ :
GV: bảng phụ bài tập 5 / SGK.
HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước
2 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 436 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tuần 31 - Tiết 59: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ:
Gv: Nguyễn Hữu Dương – Trường THCS Đại hải 2 – Huyện Kế Sách – Tỉnh Sóc Trăng.
Mail: hduong7985@yahoo.com
ĐT: 0978035097. 0793875806.
Tuần 31 Tiết 59 Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 59
2
Luyện Tập
I.MỤC TIÊU :
@ Củng cố các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình trụ.
@ HS thực hành tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình trụ.
II.CHUẨN BỊ :
Ä GV: bảng phụ bài tập 5 / SGK.
Ä HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Giáo viên
Học sinh
*Hoạt động 1: Kiểm tra
Bài tập 5, 6, 7 / SGK
+ GV hướng dẫn HS tính thể tích cho mỗi trường hợp.
* Bài tập 8 / SGK
+ Cả lớp làm tại chỗ ngồi khoảng vài phút, sau đó đứng tại chỗ cho đáp án cho bài tập này.
Chọn câu (C) : V2 = 2V1
+ GV gọi 3 HS lên bảng điền vào bảng phụ chuẩn bị sẵn.
* Bài tập 9 / SGK
+ 3 học sinh lên bảng làm. Các HS còn lại theo dỏi và sửa sai nếu có.
Sđáy là : . 10 . 10 = 100 (cm2)
Sxung quanh là : (2 . . 10) . 12 = 240(cm2)
Stoàn phần là : 100..2 + 240 = 440 (cm2)
* Bài tập 10 / SGK
+ 2 học sinh.
a) Sxq = 13.3 = 39 (cm2)
b) Vhình trụ ï = (.52) . 8 = 200 628 (mm3)
* Bài tập 11 / SGK
1 họic sinh.
Thể tích tượng đá bằng thể tích hình trụ có diện tích đáy là 12,8 cm2 và chiều ca bằng 8,5 mm. Vậy V = 12,5 . 8,5 = 10,88 (cm3)
Giáo viên
Học sinh
+ GV lần lượt gọi HS lên bảng điền số thích hợp vào chỗ trống (cho tính tại chỗ khoảng vài phút cho mỗi dòng).
* Bài tập 12 / SGK ( 1 l = 1000 cm3)
Hình
Bán kính đáy
Đường kính đáy
Chiều cao
Chu vi đáy
Diện tích đáy
Diện tích xung quanh
Thể tích
25 mm
5 cm
7 cm
15,7 cm
19,63 cm2
109,9 cm2
137,38 cm3
3 cm
6 cm
1 m
18,84 cm
28,26 cm2
1884 cm2
2826 cm3
5 cm
10 cm
31,4 cm
78,5 cm2
12,74 cm2
1 l
Củng cố:
Ä HS nhắc lại các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình trụ trong quá trình thực hành giải bài tập.
m Lời dặn :
ð Xem lại các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình trụ.
ð Làm các bài tập còn lại trong SGK và các bài tập tương tự trong SBT.
ð Xem trước bài học kế tiếp. Bài 2: Hình nón – Hình nón cụt – Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt.
File đính kèm:
- tuan 31 tiet 59.hh.doc