Giáo án Hình học lớp 9 - Tuần 31 - Tiết 61, 62

I. Mục tiêu

 - Thông qua bài tập học sinh hiểu kĩ hơn các khái niệm về hình nón .

 - HS được luyện kĩ năng phân tích đề bài , áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toán phần , thể tích của hình nón cùng các công thức suy diễn của nó .

 - Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình nón

II. Chuẩn bị

 1. Thầy : - Soạn bài, đọc kĩ bài soạn, thước kẻ, bảng phụ vẽ hình 99, 100, bài 26 ( sgk )

 2. Trò : - Học thuộc các công thức tính , giải bài tập trong sgk - 118 , 119

III. Phương pháp

 Vấn đáp, Hoạt đọng nhóm nhỏ; quy nạp toán học.

IV. Tiến trình dạy học :

 1. Tổ chức : ổn định lớp - kiểm tra sĩ số (1)

 2. Kiểm tra bài cũ : (8 phuựt) GV goùi ủoàng thụứi hai hoùc sinh leõn baỷng chửừa baứi.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 867 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tuần 31 - Tiết 61, 62, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: Tieỏt 61. Giảng: Đ. LUYEÄN TAÄP I. Mục tiêu - Thông qua bài tập học sinh hiểu kĩ hơn các khái niệm về hình nón . - HS được luyện kĩ năng phân tích đề bài , áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toán phần , thể tích của hình nón cùng các công thức suy diễn của nó . - Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình nón II. Chuẩn bị 1. Thầy : - Soạn bài, đọc kĩ bài soạn, thước kẻ, bảng phụ vẽ hình 99, 100, bài 26 ( sgk ) 2. Trò : - Học thuộc các công thức tính , giải bài tập trong sgk - 118 , 119 III. Phương pháp Vấn đáp, Hoạt đọng nhóm nhỏ; quy nạp toán học. IV. Tiến trình dạy học : 1. Tổ chức : ổn định lớp - kiểm tra sĩ số (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (8 phuựt) GV goùi ủoàng thụứi hai hoùc sinh leõn baỷng chửừa baứi. HS1 :Chửừa baứi taọp 20/118 SGK r(cm) d(cm) h(cm) l(cm) V(cm3) 10 20 10 10 1000 5 10 10 5 250 9,77 19,54 10 13,98 1000 HS2 :Chửừa baứi taọp 21/118 SGK Giaỷi: Keỏt quaỷ: +Sxq = 225(cm2); Svk = 250(cm2); S = 475(cm2); 3. Bài mới :(35phuựt) HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV VAỉ HS NOÄI DUNG GV: Cho HS veừ hỡnh leõn baỷng. Tớnh soỏ ủo cung no cuỷa hỡnh khai trieồn maởt xung quanh cuỷa hỡnh noựn. - Hửụựng daón: +Neõu coõng thửực tớnh ủoọ daứi cung troứn no, baựn kớnh a? (HS: ) +Tớnh baựn kớnh ủửụứng troứn ủaỏy theo a, roài suy ra baựn kớnh hỡnh quaùt. (HS: ) +Goùi 1 HS leõn baỷng tớnh cuù theồ? +Goùi baựn kớnh cuỷa hỡnh noựn laứ r, ủoọ daứi ủửụứng sinh laứ l. ẹeồ tớnh goực ta caàn tỡm gỡ? +Bieỏt dieọn tớch maởt trieồn khai cuỷa maởt noựn baống dieọn tớch hỡnh troứn baựn kớnh SA = l . Haừy tớnh dieọn tớch ủoự. +Tớnh tyỷ soỏ . Tửứ ủoự tớnh goực. +Cho HS tớnh cuù theồ, goùi 1 HS leõn baỷng trỡnh baứy. -GV treo hỡnh veừ saỹn leõn baỷng. - GV ra bài tập , yêu cầu HS đọc đề bài sau đó vẽ hình minh hoạ . - Hãy nêu công thức tính diện tích xung quanh của hình nón cụt . - áp dụng công thức đó vào bài toán trên em hãy tính diện tích của hình nón cụt đó . - GV yêu cầu HS tính theo công thức . - Nếu a = 2 cm ; b = 3 cm , l = 6 cm thì Sxq là bao nhiêu ? Tớnh: a) Theồ tớch cuỷa duùng cuù naứy. b) Dieọn tớch maởt ngoaứi cuỷa duùng cuù ( khoõng tớnh naộp) Hửụựng daón: +Duùng cuù naứy goàm nhửừng hỡnh gỡ? +Haừy tớnh theồ tớch cuỷa duùng cuù naứy? +Tớnh dieọn tớch maởt ngoaứi cuỷa duùng cuù? Baứi 17/117SGK. Giaỷi: -Trong tam giaực vuoõng OAC ta coự vaứ AC = a neõn . +ẹoọ daứi ủửụứng troứn (O;) laứ: C = Do ủoự : Baứi 23/119SGK. Giaỷi: Dieọn tớch cuỷa maởt xung quanh hỡnh noựn khai trieồn laứ: Squaùt == Sxq.noựn maứ Sxq.noựn= neõn = Vaọy sin = 0,2514028 Baứi taọp 25 _ áp dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình nón cụt ta có : a ' O Sxq = đ Theo bài ra ta có : Sxq = Vậy diện tích xung quanh của hình nón cụt đó là O b Sxq = ( đơn vị diên tích ) Baứi 27/119 SGK. Giaỷi: a) Theồ tớch cuỷa hỡnh truù laứ: Theồ tớch cuỷa hỡnh noựn laứ: Theồ tớch cuỷa vaọt duùng laứ: b)Dieọn tớch xung quanh cuỷa hỡnh truù laứ: Dieọn tớch xung quanh cuỷa hỡnh noựn laứ: Dieọn tớch maởt ngoaứi cuỷa duùng cuù laứ: 3) Cuỷng coỏ: Thoõng qua baứi taọp. 4) Daởn doứ :(2phuựt) -Laứm caực baứi taọp 24,26,29 trang 119,120 SGK. V. Rút kinh nghiệm giờ dạy Soạn: Tiết: 62 Giảng: 9(A+B) Tên bài : Hình cầu - Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu I. Mục tiêu : - Học sinh nắm vững các khái niệm của hình cầu: Tâm, bán kính, đường kính đường tròn lớn, mặt cầu . - Học sinh hiểu được mặt cắt của hình cầu bởi một mặt phẳng luôn là một hình tròn . - Nắm vững công thức tính diện tích mặt cầu . - Thấy được ứng dụng thực tế của hình cầu . - HS được giới thiệu về vị trí của một điểm trên mặt cầu - Toạ độ địalý . II. Chuẩn bị của thày và trò : 1. Thầy : Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . Mô hình hình cầu , cốc hình trụ , bảng phụ vẽ hình 103 , 104 2. Trò : Học thuộc các công thức đã học , mang các vật có dạng hình cầu . III. Tiến trình dạy học : Tổ chức : ổn định tổ chức – kiểm tra sĩ số . (1’) Kiểm tra bài cũ : (5’) VViết công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón , nón cụt 3. Bài mới : * Hoạt động 1 : Hình cầu (5’) - GV treo tranh vẽ hình 103 sgk sau đó giới thiệu khái niệm hình cầu - Cho HS quan sát mô hình hình cầu . - Nêu bán kính và tâm của hình cầu ? - Khi quay nửa đường tròn tâm O bán kính R một vòng quanh đường kính AB đ ta được một hình cầu . - Nửa đường tròn tạo nên mặt cầu . - Điểm O được gọi là tâm , R là bán kính của hình cầu , mặt cầu đó * Hoạt động 2 : Cắt hình cầu bởi một mặt phẳng (8’) - GV dùng mô hình một vật hình cầu bị cắt bởi một mặt phẳng yêu cầu HS nêu nhận xét mặt cắt đó . - Khi cắt hình cầu bởi một mặt phẳng thì mặt cắt là hình gì ? - GV yêu cầu HS thực hiện? 1 (sgk - 121) - HS làm ra phiếu cá nhân trong 5’ sau đó GV thu bài và nhận xét bài làm của hs. - Qua đó hãy nêu nhận xét về mặt cắt của hình cầu và mặt cầu bởi một mặt phẳng - Cắt hình cầu bởi một mặt phẳng đ Mặt cắt là hình tròn . ? 1 ( sgk ) 1. Có - không 2. Không - có 3. Không - có * Nhận xét ( sgk - 122) * Hoạt động 3 : Diện tích mặt cầu ( 9’) - Công thức tính diện tích mặt cầu : S = 4pR2 = pd2 ( R là bán kính , d là đường kính của mặt cầu ) Ví dụ ( sgk - 122 ) Tóm tắt S1 = 36 cm2 ; S2 = 3S1 đ Tìm đường kính d2 Giải : Gọi d là độ dài đường kính của mặt cầu thứ hai đ theo công thức tính diện tích mặt cầu ta có : S = pd2 đ S2 = pd22 đ 3.36 = 3,14 . d22 đ d22 = 34,39 đ d2 ằ 5,86 ( cm ) 4. Củng cố - Hướng dẫn : (8’) a) Củng cố : Nêu công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu . Cắt hình cầu bởi một mặt phẳng đ mặt cắt là hình gì ? Bài tập 34 ( sgk - 125 ) áp dụng công thức tính diện tích mặt cầu S = 4p R2 = Vậy diện tích mặt khinh khí cầu là 379 , 94 m2 b) Hướng dẫn : Học thuộc các khái niệm , các công thức . Xem lại cách giải của các ví dụ và bài tập đã chữa . Giải bài tập 31 ( sgk ) - Dùng công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu để tính rồi điền kết quả vào bảng . BT 32 ( sgk - 125 ) Tính diện tích hình trụ cộng với diện tích mặt cầu cầu trừ đi diện tích đường tròn . - BT 33 ( sgk ) - áp dụng công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu .

File đính kèm:

  • docTuan 31 (HH).doc