Giáo án Hình học lớp 9 - Tuần 7 - Tiết 13: Luyện tập

I. Mục tiêu:

 Kiến thức:

+ HS vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông.

+ HS được thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi, cách làm tròn số.

 Kĩ năng: Biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết các bài toán thực tế.

 Thái độ: Yêu thích môn học, tích cực hoạt động.

II. Chuẩn bị:

 GV: Bảng phụ.

 HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.

III. phửụng phaựp: ẹaởt vaỏn ủeà, trửùc quan, luyeọn taọp, thửùc haứnh,. .

III. Tiến trình lên lớp:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 917 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tuần 7 - Tiết 13: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUAÀN 7 TIEÁT 13 LUYệN TậP I. Mục tiêu: - Kiến thức: + HS vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông. + HS được thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi, cách làm tròn số. - Kĩ năng: Biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết các bài toán thực tế. - Thái độ: Yêu thích môn học, tích cực hoạt động. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ. - HS: Bảng nhóm, bút viết bảng. III. phửụng phaựp: ẹaởt vaỏn ủeà, trửùc quan, luyeọn taọp, thửùc haứnh,.. .. III. Tiến trình lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: (8’) Kiểm tra bài cũ. -GV neõu yeõu caàu kieồm: HS1: a) Vieỏt caực heọ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. b) Theỏ naứo laứ giaỷi tam giaực vuoõng? - GV gọi HS nhận xét, sau đó đánh giá & cho điểm. - HS1 lên bảng a) Phát biểu định lý tr86 SGK. b) Chữa bài 28 tr89 SGK. - HS2 trả lời. Hoạt động 2: (31’) Luyện tập. * Bài 29 tr 89 SGK: - GV gọi 1 HS đọc đề bài rồi vẽ hình, trên bảng. - GV: Muốn tính góc a em làm thế nào? Hãy thực hiện? * Bài 30 tr 89 SGK: - GV gọi 1 HS đọc đề, 1 HS lên bảng vẽ hình. - GV: Theo các em ta làm thế nào? - GV hướng dẫn HS làm tiếp. * Bài 31 tr89 SGK: (bảng phụ) - GV: Cho HS hoạt động nhóm giải bài tập. - GV gợi ý kẻ thêm AH ^ CD. - GV hướng dẫn cho các nhóm hoạt động. - GV kiểm ra thêm bài của vài nhóm. Gọi đại diện trình bày. * Bài 32 tr 89 SGK: - GV gọi 1 HS vẽ hình. - GV gọi 1 HS lên bảng trình bày. - GV gọi HS nhận xét. 320m A C B - HS: - HS: Dùng tỉ số lượng giác cosa. - HS: cosa = cosa = 0,78125 => a ằ 38037’ - 1 HS đọc to đề bài, 1 HS lên bảng vẽ hình. 11cm N C A K B - HS: Kẻ BK ^ AC. Xét tam giác vuông BCK có: C = 300 => KBC = 600 => BK = BC. sin C = 11.sin300 = 5,5 (cm) - HS trả lời miệng: KBA = 220 AB ằ 5,932 (cm) AC ằ 7,304 (cm) - HS hoạt động nhóm. B C H D - Đại diện một nhóm lên trình bày bài. a) Xét tam giác vuông ABC có: AB = AC. sin C = 8.sin540 ằ 6,472 (cm) b) Từ A kẻ AH ^ CD Xét tam giác vuông ACH AH = AC. sin C = ... ằ 7,690 (cm) D ằ 530 - HS lớp nhận xét, góp ý. B A C - HS: - HS: Chiều rộng của khúc sông biểu thị bằng đoạn AB Đường đi của thuyền biểu thị bằng đoạn AC. - HS: Đổi 5 phút = h ằ 167 (m) Vậy AC ằ 167m AB = AC. sin700 ằ 167.sin700 ằ 156,9 (m) ằ 157 (m) - HS nhận xét. Hoạt động 3: (3’) Củng cố. GV nêu câu hỏi: - Phát biểu định lý về cạnh và góc trong tam giác vuông. - Để giải một tam giác vuông cần biết số cạnh và góc vuông như thế nào? -HS trả lời. Hoạt động 4: (3’) Hướng dẫn về nhà. - BTVN: 59, 60, 61, 68/ 98 - 99 SBT. - Đọc trước bài : ‘Đ5. ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời.’ TUAÀN 7 TIEÁT 14 LUYEÄN TAÄP (TT) I. MUẽC TIEÂU 1/ Kieỏn thửực:- HS ủửụùc cuỷng coỏ caực heọ thửực veà heọ thửực lửụùng trong tam giaực trong vieọc giaỷi tam giaực vuoõng. 2/ Kyừ naờng:- HS ủửụùc thửùc haứnh nhieàu veà aựp duùng caực heọ thửực, tra baỷng hoaởc sửỷ duùng maựy tớnh boỷ tuựi, caựch laứm troứn soỏ. 3/ Thaựi ủoọ: - Bieỏt vaọn duùng caực heọ thửực vaứ thaỏy ủửụùc ửựng duùng caực tổ soỏ lửụùng giaực ủeồ giaỷi quyeỏt caực baứi toaựn thửùc teỏ. II. CHUAÅN Bề - GV : Giaựo aựn, ủoà duứng daùy hoùc (Thửụực keỷ, baỷng phuù). - HS : SGK, duùng cuù hoùc taọp. III. PHệễNG PHAÙP: ẹaởt vaỏn ủeà, trửùc quan, luyeọn taọp, thửùc haứnh,.. .. IV. TIEÁN TRèNH DAẽY – HOẽC Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Hoaùt ủoọng 1 : KIEÅM TRA (8 phuựt) - GV neõu yeõu caàu kieồm tra: Neõu caực heọ thửực veà caùnh vaứ goực trong tam giaực vuoõng ? *Baứi taọp 27 : b,d) – SGK . - GV nhaọn xeựt, cho ủieồm. - HS leõn baỷng traỷ lụứi, ghi heọ thửực vaứ laứm baứi taọp *Baứi taọp 27 : b/ = 450; b = c = 10(cm); a ằ 14,142 c/ = 550; b ằ 11,472 ; c ằ 16,383(cm) Hoaùt ủoọng 2 : LUYEÄN TAÄP (31 phuựt) - GV hửụựng daón roài goùi 2 HS leõn baỷng laứm baứi taọp 28, 29 – SGK , chia lụựp thaứnh 2 nhoựm cuứng laứm sau ủoự GV thu baứi moọt soỏ em roài chaỏm ủieồm vaứ nhaọn xeựt. - Sau khi veừ hỡnh hửụựng daón roài goùi HS leõn baỷng laứm, caỷ lụựp cuứng laứm ủeồ nhaọn xeựt . - HS leõn baỷng laứm dửụựi sửù hửụựng daón cuỷa GV. - Sau khi moõ taỷ caực dửừ kieọn cuỷa baứi toaựn dửụựi daùng kớ hieọu GV goùi HS leõn baỷng laứm. - GV nhaọn xeựt, cho ủieồm. - HS leõn baỷng laứm : 1/ Baứi taọp 28 – SGK tga = ị a ằ 60015’ 2/ Baứi taọp 29 – SGK cosa = ị a ằ 38037’ 3/ Baứi taọp 30 – SGK Keỷ BK ^ AC (Kẻ AC). Trong tam giaực vuoõng BKC coự = 900 – 300 = 600 , suy ra = 600 – 380 = 220; BC = 11cm neõn BK = 5,5cm Vaọy AB = = ằ 5,932(cm) a/ AN = ABsin ằ 5,932.sin380 ằ 3,652(cm) b/ AC = ằ = 7,304 (cm) 4/ Baứi taọp 31 – SGK a/ AB = AC. sin = 8.sin540 ằ 6,472(cm) b/ Trong tam giaực ACD, keỷ ủửụứng cao AH. Ta coự AH = AC.sin = 8.sin740 ằ 7,690(cm). Sin D = = ằ 0,8010. Suy ra = ằ 530 5/ Baứi taọp 32 – SGK Ta coự theồ moõ taỷ khuực soõng vaứ ủửụứng ủi cuỷa chieỏc thuyeàn nhử hỡnh veừ trong ủoự: + AB laứ chieàu roọng cuỷa khuực soõng. + AC laứ ủoaùn ủửụứng ủi cuỷa chieỏc thuyeàn. + laứ goực taùo bụỷi ủửụứng ủi cuỷa chieỏc thuyeàn vaứ bụứ soõng. Theo ủeà baứi thuyeàn qua soõng maỏt 5 phuựt vụựi vaọn toỏc 2km/h(ằ 33m/phuựt), do ủoự : AC ằ 5.33 ằ 165(m) Trong tam giaực vuoõng ABC ủaừ bieỏt = 700, AC ằ 165(m), neõn chieàu roọng cuỷa khuực soõng laứ AB = AC.sinC ằ 165.sin700 ằ 155(m). Hoaùt ủoọng 3 : CUÛNG COÁ (4 phuựt) - Cho HS nhaộc laùi caực coõng thửực ủaừ hoùc. Hoaùt ủoọng 4 : HệễÙNG DAÃN VEÀ NHAỉ (2 phuựt) - Baứi taọp 53, 56, 57 – SBT. - Xem trửụực baứi mụựi. - Chuaồn bũ duùng cuù cuỷa baứi mụựi.

File đính kèm:

  • docT7.doc
Giáo án liên quan