I . MỤC TIÊU :
HS cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1 Tr 24 SGK
Biết thiết lập các hệ thức b2 = a . b ; c2 = a . c ; h2 = b . c và củng cố định lý Pi ta go
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
II . CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ
HS : On tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông , định lý Pi ta go
148 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1035 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học Lớp 9 - Vũ Văn Thế, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9
CHƯƠNG I : HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Tuần 1
Tiết 1 : MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Ngày soạn Ngày dạy
I . MỤC TIÊU :
HS cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1 Tr 24 SGK
Biết thiết lập các hệ thức b2 = a . b’ ; c2 = a . c’ ; h2 = b’ . c’ và củng cố định lý Pi ta go
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
II . CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ
HS : Oân tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông , định lý Pi ta go
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
GV
HS
Hoạt động 1 : Đặt vấn đề và giới thiệu chương trình
GV : Ở lớp 8 chúng ta đã được học về tam giác đồng dạng Chương I “ Hệ thức lượng trong tam giác vuông “ có thể coi là một ứng dụng của tam giác đồng dạng
Nội dung của chương gồm : Một số hệ thức về cạnh , đường cao hình chiếu của cạnh góc vuông trên cạnh huyền và góc trong tam giác vuông
Tỷ số lượng giác của góc nhọn , cách tìm tỷ số lượng giác của góc nhọn cho trước và và ngược lại tìm một góc khi biết tỷ số lượng giác của nó bằng máy tính bỏ túi hoặc bảng lượng giác , ứng dụng thực tế của tỷ số lượng giác của góc nhọn
GV ghi tên chương và tên bài lên bảng
Hoạt động 2 :
1 . Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
GV Vẽ hình 1 TR 64 lên bảng và giới thiệu các ký hiệu trên hình
Định lý 1
GV yêu cầu HS đọc định lý 1 SGK
Hỏi : Cụ thể với hình vẽ trên ta cần chứng minh điều gì ?
Hỏi : Để chứng minh đẳng thức tích AC2 = BC . HC ta chứng minh như thế nào ?
GV gọi HS lên bảng chứng minh
GV : CHứng minh tương tự như trên có
ABC HBA Þ AB2 = BC . HC
hay c2 = a . c’
GV đưa bài 28 SGK lên bảng phụ . Tìm x , y trong hình vẽ sau
GV : Liên hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông ta có định lý pi ta go .Hãy phát biểu nội dung định lý
Hỏi : Hãy dựa vào định lý 1 để chứng minh định lý Pi ta go ?
GV : Vậy từ định lý 1 ta cũng suy ra được định lý Pi ta go
Hoạt động 3 : 2 .Một số hệ thức liên quan đến đường cao
Định lý 2
GV yêu cầu HS đọc định lý 2 Tr 65 SGK
Hỏi với các quy ước ở hình 1 ta cần chứng minh định lý nào ?
Hỏi : Hãy nêu cách chứng minh
Ví dụ 2 : GV đưa hình vẽ lên bảng phụ
Hỏi : đề bài yêu cầu ta tính gì ?
Trong ADC ( D = 900 ) ta đã biết những gì
Cần tính đoạn nào ? Nêu cách tính
Gọi 1 HS lên bảng trình bày
Hoạt động 4 : Luyện tập –Củng cố
GV đưa bài tập lên bảng phụ :
Cho tam giác vuông DEF có DI ^ EF hãy viết các hệ thức ứng với hình trên ?
Bài tập 1 Tr 68 SGK
Hoạt động 5 : HƯớng dẫn về nhà
Học thuộc định lý 1 ,2 viết các hệ thức
Đọc có thể em chưa biết chính là các cách phát biểu khác của hệ thức 1,2
Bài tập : 4 , 6 SGK .bài 1,2 Tr 89 SBT
Oân lại cách tính diện tích tam giác vuông
HS theo dõi
HS vẽ hình vào vở
2 HS đọc định lý
HS với hình vẽ trên ta cần chứng minh
b 2 = a . b’ hay AC2 = BC . HC
c2 = a . c’ hay AB2 = BC . HC
HS : AC2 = BC . HC
Ý
Ý
HS Làm vào vở , 1 HS lên bảng chứng minh
HS trả lời miệng :
Trong ABC có ( A = 900 ) AH ^ BC
Þ AB2 = BC . BH ( Đ L 1 )
x 2 = ( BH + HC ) . BC = 5 . 1 = 5
Þ x =
AC2 = BC . HC Þ y = 2
HS : Phát biểu
HS : Theo định lý 1 ta có :
b 2 = a . b’ ; c2 = a . c’ Þ b2 + c2 = ab’+ac’
=a ( b’ +c’ ) = a . a = a2
HS đọc định lý
HS : Ta phải chứng minh : h2 = b’ . c’
Hay AH2 = HB . HC
HS trả lới , HS làm vào vở , gọi 1 HS lên bảng
HS quan sát hình vẽ trả lời
Yêu cầu tính đoạn AC
Trong ADC đã biết AB = ED = 1 , 5 m
BD = AE = 2,25 m
Cần tính đoạn BC
HS lên bảng HS khác làm bài dưới lớp
HS : DE 2 = EF . EI
DF2 = EF . IF
DH2 = EI . FI
EF2 = DE2 + DF2
HS làm bài vào vở
Tiết 2 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Ngày soạn Ngày dạy
I . MỤC TIÊU :
Củng cố định lý 1 , 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
HS biết thiết lập các hệ thức bc = a h và
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
II . CHUẨN BỊ :
Gv : Bảng tổng hợp một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
GV
HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HS 1 : Phát biểu định lý 1 , vẽ hình ghi hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
HS 2 : Chữa bài tập 4 TR 69 SGK
GV nhận xét cho điểm
Hoạt động 2 : Định lý 3 :
GV vẽ hình 1 SGK lên bảng và nêu định lý 3
Hỏi : Nêu hệ thức của định lý 3 . Hãy chứng minh định lý .
GV : Còn cách c – m nào khác không ?
Hãy c-m tam giác ABC HBA ?
GV : Cho học sinh làm BT 3/69 Sgk
Gv đưa bài tập lên bảng phụ.
Họat động 3 : định lý 4 ( 14 phút )
Gv : Đặt vấn đề : Nhờ định lý Pitago , từ hệ thức (3) ta có thể suy ra một hệ thức giữa đường cao ứng với cạnh huyền và hai cạnh góc vuông .
(4)
Hệ thức được phát biểu thành định lý.
4 .
Định lý 4 : ( sgk)
Gv yêu cầu học sinh đọc định lý.(sgk)? Em hãy phân tích tình cách chứng minh?
Gv chốt lại : Khi chứng minh xuất phát từ hệ thức bc = ah đi ngược lại ta sẽ có hệ thức 4 .
áp dụng hệ thức 4 để giải ví dụ 3
Gv đưa VD3 lên bảng phụ :
Hỏi : Căn cứ vào gt ta tính độ dài đường cao h như thế nào ?
Hoạt động 4 : Luyện tập củng cố
Hỏi : Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ?
Bài 5 Tr 69 SGK
GV cho HS hoạt động nhóm
GV theo dõi các nhóm thảo luận
Hướng dẫn về nhà :
Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Bài tập : 7 , 9 Tr 69 ; 70 SGK
Bài 3 , 4 , 5 , 6 , 7 Tr 90 SBT
Rút kinh nghiệm :
Hai HS lên bảng
HS nhận xét chữa bài
HS đọc định lý
HS : b.c = a.h
Hay AC . AB = BC . AH
HS: SABC = =
Þ AC . AH = BC . AH
Hay b . c = a . h
HS : Có thể chúng minh dựa vào tam giác đồng dạng
AC . AB = BC . AH
Ý
=
Ý
ABC HBA
HS : Xét tam giác vuông ABC và HBA có:
A = H = 900
B chung
ABC HBA (g . g)
Þ =
Þ AC . BA = BC . AH
Học sinh trình bày :
Học sinh đọc định lý
Ý
Ý
Ý
b2 c2 = a2h2
Ý
bc = ah
Học sinh đọc đề bài và làm bài .
HS : theo hệ thức 4 :
hay
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày
HS cả lớp nhận xét
Tiết 3 LUYỆN TẬP
Ngày soạn ngày dạy
I . MỤC TIÊU :
Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
II . CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
GV
HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HS 1 Chữa bài 3 ( a ) Tr 90 SBT
Phát biểu các định lý vận dụng chứng minh trong bài
HS 2 : Chữa bài 4 ( a ) Tr 90 SBT
Phát biểu định lý vận dụng trong chứng minh
( Gv đưa đề bài lên bảng phụ )
GV nhận xét cho điểm
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 1 : Bài tập trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Cho hình vẽ
a ) Độ dài đường cao AH bằng :
A . 6,5 ; B . 6 ; C .5
b ) Độ dài của cạnh AC bằng :
A . 13 B C . 3
Bài 7 Tr 69 SGK
GV vẽ hình hướng dẫn HS vẽ từng hình để hiểu rõ bài toán
Hỏi Tam giác ABC là tam gì tại sao ?
Hỏi : Căn cứ vào đâu ta có x2 = a . b
GV hướng dẫn HS vẽ hình 9 SGK
GV tương tự như trên tam giác DEF là tam giác vuông vì có trung tuyến DO ứng với cạnh EF bằng nửa cạnh đó
Hỏi : vậy tại sao x2 = a.b
Bài 8 ( b ,c ) Tr 70 SGK
GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm
Nửa lớp làm bài 8 ( b )
Nửa lớp làm bài 8 ( c )
GV kiểm tra hoạt động của các nhóm
Sau khoảng thời gian 5 phút , GV yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình bày
Sau đó đại diện các nhóm nhận xét góp ý
Bài 9Tr 70 SGK
GV hướng dẫn HS vẽ hình
a ) Hỏi để chứng minh tam giác DIL cân ta cần chứng minh điều gì ?
Hỏi : Tại sao DI = DL
b ) Chứng minh tổng
không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB ?
Hướng dẫn về nhà :
Thường xuyên ôn lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông
Bài 8 , 9 , 10 , 11, 12 Tr 90 , 91 SBT
Hướng dẫn bài 12 Tr 91 SGK
AE = BD = 230 km ; AB = 2200 km
R = OE = OD = 6370 km
Tính OH biết HB = và OB = OD + DB
Nếu OH > R thì hai vệ tinh có nhìn thấy nhau
Rút kinh nghiệm :
HS bước đầu vận dụng lý thuyết vào làm bài tập
GV cần khắc sâu hơn các hệ thức giữa cạnh và đường cao để HS vận dụng một cách linh hoạt
Hai HS lên bảng
HS cả lớp nhận xét chữa bài tập
HS tính để xác định kết quả đúng
a ) Chọn B
b ) Chọn C
Hs : Tam giác ABC là tam giác vuông vì có trung tuyến AO ứng với cạnh BC bằng nửa cạnh đó
HS : Trong tam giác vuông ABC có AH ^BC nên AH2 = BH . HC ( hệ thức 2 ) nên x2 = a.b
Cách 2 :
Trong tam giác vuông DEF có DI là đường cao nên DE2 = EF . EI ( Hệ thức 1 )
hay x2 =a.b
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trả lời
Bài 8 ( b )
Trong tam giác ABC có AH là trung tuyến thuộc cạnh huyền ( Vì HB = HC = x )
Þ AH = BH = HC =
Hay x = 2
Trong tam giác AHB có AB =
( Định lý Pi ta go ) hay y =
Bài 8 ( c )
Tam giác vuông DEF có DK ^ EF
Þ DK2 = EK . KF hay 122 = 16 . x
Þ x = 9
Trong tam giác vuông DKF có
DF2 = DK 2 + KF2 ( Định lý pi ta go )
y 2 = 122 + 92
Þ y = 15
HS vẽ hình bài 9 SGK
HS : Cần chứng minh DI = DL
HS Chứng minh DAI = DCL ( g . c g )
HS = Trong tam giác vuông DKL có DC là đường cao ứng với cạnh huyền KL , vậy = ( không đổi )
Þ = không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB
Tiết 4 LUYỆN TẬP
Ngày soạn ngày dạy
I . MỤC TIÊU :
Tiếp tục củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
II . CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
GV
HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HS 1 : Vẽ hình , viết các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
Chữa bài 3 Tr 19 SBT
HS 2 : Chữa bài 8 Tr 19 SBT
GV kiểm tra bài làm của một số HS
Hoạt động 2 : Luyện tập
1 ) Bài 5 Tr 90 SBT
GV đưa đề bài lên bảng phụ
Gọi 2 HS lên bảng chữa , yêu cầu HS dưới lớp làm vào vở
GV kiểm tra vở của hs dưới lớp
Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng
Hỏi : Em nào còn cách làm khác ?
Bài 15 Tr 91 SBT
GV đưa đề bài lên bảng phụ
Tìm độ dài AB của băng truyền ?
Bài 16 Tr 91 SBT
GV yêu cầu HS đọc đề bài, vẽ hình ghi GT , KL
GV hướng dẫn HS tính AB , BC
Gợi ý : BE là đường phân giác của góc B cho ta điều gì ?
Ta đã tính được AB , BC chưa ?
Dựa vào tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tính ?
Bài 20 Tr 92 SBT
GV đưa đề bài lên bảng phụ
c /m : BD2 + CE2 + AF2 = DC2 +EA2 +FB2
Hỏi : Để chứng minh đẳng thức trên ta làm thế nào ?
GV gợi ý : Đặt các đoạn thẳng vào các tam giác vuông thích hợp , rồi áp dụng định lý Pi ta go để chứng minh
Hoạt động 3 : Củng cố
GV yêu cầu HS nhắc lại các định lý về hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông ?
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà :
Tiếp tục ôn lại các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
Xem lại các bài tập đã chữa
Bài tập : 18 ,19 Tr 92 SBT
Rút kinh nghiệm :
Một số hs kỹ năng trình bày còn yếu
Hai hs lên bảng
HS cả lớp theo dõi nhận xét
HS 1 :
Trong tam giác vuông ABC có :
AH2 = BH . HC ( Định lý 2 )
Hay 162 = 25 . HC Þ HC = » 10 , 24
BC = BH + HC » 25 + 10,24 » 35 ,24
AB2 = BH . BC Þ AB2 = 25 . 35 ,24
Þ AB » 29 ,68
AC2 = HC . BC Þ AC2 = 10,24 . 35,24
Þ AC » 18,99
HS 2 :
Trong tam giác vuông ABC có
AB2 = BH . BC hay 122 = 6 . BC
Þ BC = = 24
HC = BC – BH = 24 – 6 = 18
AC2 = HC . BC
AC2 = 18 . 24 Þ AC = 20,78
AH . BC = AB . AC
Hay AH . 24 = 12 . 20,78
HS nhận xét
HS nêu cách làm khác :
HS nêu cách tính :
Trong tam giác vuông ABE có BE = CD = 10
AE = AD = 8 – 4 = 4 m
AB = ( Định lý Pi Ta go )
AB » 10 ,77 m
Vậy độ dài của băng truyền là 10 , 77 m
HS lên bảng vẽ hình
HS trả lời miệng
Trong tam giác ABC có BE là đường phân giác của góc B Þ
HS :
Mà AC = AE + EC =
HS suy nghĩ
HS làm bài
GV gọi HS lên bảng chữa
Tiết 10 BẢNG LƯỢNG GIÁC
Ngày soạn ngày dạy ……………….
I . Mục tiêu :
HS được củng cố các kỹ năng tìm tỷ số lượng giác của góc nhọn ( Bằng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi )
HS có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm góc a khi biết tỷ số lượng giác của nó
II , CHUẨN BỊ :
Gv , hs : Bảng số, máytính bỏ túi , bảng phụ
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
GV
HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : Hỏi : HS1 : Khi góc a tăng từ 00 đến 900 thì các tỷ số lượng giác của a thay đổi như thế nào ?
Tìm sin 40012’ bằng bảng số , nói rõ cách tra sau đó dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại ?
HS 2 : Chữa bài 41 Tr 95 SBT
Hoạt động 2 :2) Tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỷ số lượng giác của nó ( 25 phút )
GV đặt vấn đề : Tiết học trước chúng ta đã biết cách tìm tỷ số lượng giác của một góc nhọn cho trước . Tiết học này ta sẽhọc cách tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỷ số lượng giác của góc đó
Ví dụ 5 : Tìm góc nhọn a ( làm tròn đến phút ) biết sin a = 0 , 7837
GV yêu cầu HS đọc SGK Tr 80
GV đưa mẫu 5 lên bảng phụ hướng dẫn lại
A
……
……
36’
….
510
7838
a » 51036’
GV ta có thể dùng máy tính bỏ túi để tìm góc nhọn a
Đối với máy tính ca sio fx-500 MS , ta nhấn các phím sau :
SHIFT sin 0 . 7 8 3 7 = .,,,
GV gọi HS tính bằng máy tính
GV yêu cầu HS làm ? 3 Yêu cầu HS tra bằng bảng số và máy tính bỏ túi
Ví dụ 6 : Tìm góc nhọn a làm tròn đến độ biết sin a = 0,4470
GV yêu cầu HS tự đọc ví dụ
GV : Ta thấy 0,4462 < 0,4470 < 0,4478
Þ Sin 26030’ < sin a < sin 26036’
Þ a » 270
GV cho HS làm ? 4
Hoạt động 3 : Củng cố
GV nhấn mạnh cách tìm góc nhọn a khi biết tỷ số lượng giác của nó
Sau đó GV ra đề kiểm ta ( In sẵn phát cho HS ) HS làm trong thời gian 7 phút
Bài 1 : Dùng bảng lượng giác hay máy tính bỏ túi Hãy tìm các tỷ số lượng giác của các góc sau :
a ) Sin 17013’ =
b ) cos 25012’ =
c ) tg 43010’ =
d ) cotg 32015’ =
Bài 2 : Dùng bảng lượng giác hay máy tính bỏ túi Hãy tìm số đo của góc nhọn a ( Làm tròn đến phút )
a ) Sin a = 0,2368 ; a =
b ) cos a = 0,6224 ; a =
c ) tg a = 2,154 ; a =
d ) cotg a = 3,215 ; a =
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà :
Luyện tập để sử dụng thành thạo bảng số và máy tính bỏ túi tìm tỷ số lượng giác của một góc nhọn khi biết một tỷ số lượng giác của nó
Đọc kỹ bài đọc thên Tr 81 đến 83 SGK
Bài tập : 21 Tr 84 SGK
Bài 40,41,42,43 Tr 95 SBT
HS lên bảng tả lời và chữa bài tập
HS cả lớp làm bài và nhận xét
HS nêu cách tra
Một số HS đọc kết quả
HS đọc kết quả
Tiết 11 LUYỆN TẬP
Ngày soạn ngày dạy ……………….
I . MỤC TIÊU :
HS có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỷ số lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại tìm tìm số đo góc nhọn khi biết một tỷ số lượng giác của nó
II . CHUẨN BỊ :
GV , HS : Bảng số máy tính bỏ túi bãng phụ
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
GV
HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :
HS 1 : Dùng bảng số hoặc ø máy tính bỏ túi tìm cotg 32015’
Chũa bài 42 (a , b ,c ) tr 95 SBT
HS 2 : chữa bài 21
Không dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng số hãy so sánh : sin 20 0 và sin 700
Cos 400 và cos 750
Hoạt động 2 : Luyện tập
GV không dùng máy tính và bảng số bạn đã so sánh được sin 200 và sin 700 …..Dựa vào tính đồng biến của sin và tính nghịch biến của cos em hãy làm bài tập sau :
Bài 22 ( b , c , d ) Tr 84 SGK
Bổ sung thêm : So sánh sin 380 và cos 380
Tg 270 và cotg 270
Sin 500 và cos 500
Bài 47 Tr 96 SBT
Bài 23 Tr 84 SGK
Tính
Tg580 – cotg 320
Hỏi : Nêu cách tính :
Bài 24 GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
Nửa lớp làm câu a , nửa lớp làm câu b
Yêu cầu nêu các cách so sánh nếu có và cách nào đơn giản hơn
GV kiểm tra hoạt động của các nhóm
Bài 25 Tr 84 SGK
GV gọi HS đọc đề bài
Hỏi : Muốn so sánh tg 250 với sin 250 em làm thế nào ?
GV tương tự câu a em hãy viết cotg 320 dưới dạng tỷ số của cos và sin
GV : Muốn so sánh tg 450 và cos 450 các em hảy tìm giá trị cụ thể
Hoạt động 3 : Củng cố :
Hỏi : Trong các tỷ số lượng giác của góc nhọn a , tỷ số nào đồng biến tỷ số nào nghịch biến
Liên hệ với tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau ?
Hướng dẫn về nhà :
Bài 48 , 49 , 50 , 51 Tr 96 SBT
Đọc trước bài một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Rút kinh nghiệm :
Hai HS lên bảng :
HS 1 : cotg 32015’ » 1,5849
a ) CN2 = AC2 – AN2 ( Đ lý pi ta go )
CN = 5,292
b ) Góc ABN
sin ABN = 0,4
ABN » 23034’
c ) CAN = 0,5625
CAN » 550 46’
HS 2 : Đáp số : x » 200
x » 570
x » 570
x » 180
Sin 200 < sin 700 (
Cos 400 > cos 750
HS trả lời miệng :
Bài 22
HS lên bảng làm bài tập bổ sung
HS cả lớp làm vào vở
Sin 380 = cos 520
Cos 520 < cos 380 vậy sin 380 <cos 380
Tg 270 = cotg 630
Cotg 630 < cotg 270
Vậy tg 270 < cotg 270
Sin 500 = cos 400
Cos 400 > cos 500
Vậy sin 500 > cos 500
HS làm bài vào vở
3 HS lên bảng :
a ) sin x – 1 < 0 vì sin x < 1
b ) 1 – cos x > 0 vì cos x < 1
HS 2 : có cos x = sin ( 900 – x )
Þ sin x – cos x > 0 nếu x > 450
Sin x – cos x < 0 nếu 00 < x < 450
HS 3 : cotg x = tg ( 900 – x )
Þ tg x- cotg x > 0 nếu x > 450
Tgx – cotg x < 0 nếu x < 450
HS cả lớp nhận xét
HS dựa vào tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau để tính
= = 1
Tg580 – cotg 320 = 0
( vì tg 580 = cotg 320 )
HS thào luận và thống nhất cách làm
a ) cách 1 : cos 140 = sin 760
cos 870 = sin 30
Þ sin 30 < sin 470 < sin 760 < sin 780
vậy cos 870 < sin 470 < cos 140 < sin 780
cách 2 : Dùng máy tính ( hoặc bảng số ) để tính tỷ số lượng giác
Nhận xét cách 1 đơn giản hơn
Câu b HS làm tương tự
Đại diện các nhóm trình bày
a ) HS : có tg 250 = có cos 250 < 1
Nên tg 250 > sin 250 hoặc tìm tg 25 » 0,4663
Sin 250 » 0,4226
HS làm tiếp các câu còn lại
HS trả lờ câu hỏi
Ngày soạn ngày dạy ……………….
Tiết 12
MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH
VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I . MỤC TIÊU :
HS thiết lập được và nắm vững các hệ thức về cạnh và góc của một tam giác vuông
HS có kỹ năng vận dụng các hệ thức trẹn để giải một số bài tập , thành thạo việc tra bảng và sử dụng máy tính bỏ túi và cách làm tròn số
HS thấy được việc sử dụng các tỷ số lượng giác để giải quyết một số bài toán thực tế
II . CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ , máy tính , thước kẻ , ê ke , thước đo độ
HS : Oân công thức định nghĩa các tỷ số lượng giác của góc nhọn
Máy tính bỏ túi , thước kẻ ê ke , thước đo độ
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
GV
HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :
GV Hỏi : Cho tam giác ABC có A = 900 , AB = c , AC = b , BC = a
Hãy viết các tỷ số lượng giác của góc B và C
( GV gọi 1 HS lên bảng , HS cả lớp cùng làm
Hỏi : Hãy tính các cạnh góc vuông b , c qua các cạnh và các góc còn lại ?
GV : Các hệ thức trên chính là nội dung bài học hôm nay : Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông . Bài này chúng ta sẽ học trong 2 tiết
Hoạt động 2 : 1 . Các hệ thức :
GV yêu cầu HS viết lại các hệ thức
GV : Dựa vào các hệ thức trên em hãy diễn đạt bằng lời các hệ thức đó ?
GV chỉ vào hình vẽ nhấn mạnh lại các hệ thức GV phân biệt cho HS , góc đối góc kề là đố với cạnh đang tính
GV : Giới thiệu : Đó là nội dung định lý về hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
Bài tập : đúng hay sai : cho hình vẽ :
1 ) n = m sin N
2 ) n = P . cotg N
3 ) n = m . cos P
4 ) n = P . sin N
( nếu sai hãy sửa lại cho đúng )
Ví dụ 1 : Tr 86 SGK
GV yêu cầu HS đọc đề bài
GV vẽ hình
GV Trong hình vẽ giả sử AB là đoạn đường máy bay bay được trong 1 , 2 phút thì BH chính là độ cao máy bay đạt được sau 1,2 phút đó
Hỏi : Nêu cách tính AB ?
Có AB = 10 km hãy tính BH ?
Ví dụ 2 : GV yêu cầu HS đọc đề bài trong khung ở đầu bài 4
GV : Em hãy lên bảng diễn đạt bài toán bằng hình vẽ ký hiệu , điền các số đã biết
Hỏi : Khoảng cách cần tính là cạnh nào của tam giác ABC ?
Hỏi Em hãy nêu cách tính AC ?
Hoạt động 3 : Luyện tập củng cố :
GV : yêu cầu HS hoạt động nhóm
Bài tập : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 21 c m , C = 400 Hãy tính độ dài :
a ) AC b ) BC
c ) Phân giác BD của góc B ( Làm tròn đến hai chữ số ở phần thập phân )
Hướng dẫn về nhà : Học thuộc định lý , hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
Bài 26 Tr 88 SGK yêu cầu tính thêm độ dài đường xiên của tia nắng mặt trời từ đỉnh tháp tới mặt đất
Bài 52 , 54 SBT
Rút kinh nghiệm :
Bước đầu HS đã biết cách áp dụng để làm các bài thực tế
sin B = = cos C
cos B = = sin C
tg B = = cotg C
cotg B = = tg C
HS : b = a sin B = a . cos C
c = a . cos B = a . sin C
b = c . tg B = c cotg C
c = b . cotg B = b . tg C
HS nhận xét bài làm của bạn
HS :
b = a sin B = a . cos C
c = a . cos B = a . sin C
b = c . tg B = c cotg C
c = b . cotg B = b . tg C
HS : Trả lời
Định lý ( SGK Tr 86 )
Hai HS đọc định lý
HS : trả lời miệng
1 ) Đúng
2 ) Sai sửa lại : n = p tg N
3 ) đúng
4 ) Sai n = m . sin N ( hoặc n = m . sin N )
HS đọc đề , vẽ hình vào vở
HS : có v = 500 km / h , t = 1,2 phút = h
Quãng đường AB dài : 500 . = 10 km
BH = AB . sin A = 10 . sin 300 = 10 . = 5 km
Vậy sau 1,2 phút máy bay lên cao được 5 km
HS đọc đề bài :
HS lên bảng vẽ hình
HS : Cạnh AC
HS : AC = AB . cos A = 3 . cos 650
» 3. 0.4226 » 1,27 ( m )
Vậy cần đặt chân thang cách tường 1 khoảng là 1 , 27 m
HS thảo luận nhóm
Ngày soạn ngày dạy ……………….
Tiết 12
MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH
VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I . MỤC TIÊU :
HS hiểu được thuật ngữ “ giải tam giác vuông “ là gì ?
HS vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông
HS thấy được việc ứng dụng các tỷ số lượng giác để giải một số bài toán thực tế
II . CHUẨN BỊ :
GV : Thước kẻ , bảng phụ
HS : ôn lại các hệ thức trong tam giác vuông , công thức định nghĩa tỷ số lượng giác , cách dùng máy tính
Thước kẻ , ê ke , máy tính bỏ túi
Bảng nhóm
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
GV
HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :
HS 1 : Phát biểu định lý và viết các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ( Vẽ hình minh họa )
HS 2 : Chữa bài 26 T
File đính kèm:
- GIAO AN TOAN 9 HINH HOC.doc