1. Kiến thức
- Nhận biết được tỉ số lượng giác của góc nhọn trong các tam giác vuông
- Nhận biết được tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau
2. Kỹ năng
- Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải tam giác vuông
- Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để tính chu vi, diện tích tam giác.
- Biết vận dụng các hệ thức lượng mở rộng vào tỡm GTBT
- Biết vận dụng các hệ thức lượng vào tỡm độ dài các cạnh của tam giác vuông
4 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 902 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 9A Tiết 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD & ĐT SI MA CAI
TRƯỜNG THCS XÃ SI MA CAI
TIẾT 17: KIỂM TRA CHƯƠNG I
Mụn: Hỡnh học
Lớp: 9
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Nhận biết được tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn trong cỏc tam giỏc vuụng
- Nhận biết được tỉ số lượng giỏc của 2 gúc phụ nhau
2. Kỹ năng
- Biết vận dụng cỏc hệ thức về cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng để giải tam giỏc vuụng
- Biết vận dụng cỏc hệ thức về cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng để tớnh chu vi, diện tớch tam giỏc.
- Biết vận dụng cỏc hệ thức lượng mở rộng vào tỡm GTBT
- Biết vận dụng cỏc hệ thức lượng vào tỡm độ dài cỏc cạnh của tam giỏc vuụng
3. Thái độ
- Rốn tớnh trung thực, cẩn thận, chớnh xỏc.
II. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tờn
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng
Tớnh được độ dài cỏc cạnh của tam giỏc vuụng
Biết vận dụng cỏc hệ thức lượng vào tỡm độ dài cỏc cạnh của tam giỏc vuụng
Biết vận dụng cỏc hệ thức lượng mở rộng vào tỡm GTBT
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(C4b)
2
20%
1(C3)
2
20%
1 (C5)
1
10%
3
5
50%
Tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn
Nhận biết được tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn trong cỏc tam giỏc vuụng
Nhận biết được tỉ số lượng giỏc của 2 gúc phụ nhau
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
3(C2a,b,c)
1,5
15%
1(C1)
0,5
5%
4
2
20%
Hệ thức về cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng
Biết vận dụng cỏc hệ thức về cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng để giải tam giỏc vuụng
Biết vận dụng cỏc hệ thức về cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng để tớnh chu vi, diện tớch tam giỏc
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(C4a)
2
20%
1 (C4c)
1
10%
2
3
30%
Tổng số cõu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
2
2,5
25%
4
6
60%
9
10
100%
III. Đề bài
A. Trắc nghiệm khỏch quan (2 điểm)
Cõu 1:
Khoanh trũn chỉ một chữ đứng trước cõu trả lời đỳng:
Hệ thức nào sau đõy là đỳng:
A. sin 500 = cos300 B. tan 400 = cot600
C. cot500 = tan450 D. sin800 = cos 200 .
Cõu 2:
Khoanh trũn chỉ một chữ đứng trước cõu trả lời đỳng:
Cho tam giỏc DEF cú = 900 ; đường cao DI.
a) SinE bằng: A. ; B. ; C.
b) tanE bằng: A. ; B. ; C.
c) CosF bằng: A. ; B. ; C.
B. Tự luận (8 Điểm)
Cõu 3: (2 điểm)
Cho tam giỏc ABC cú AB = 12 cm; = 400 ; = 300; Đường cao AH.
Hóy tớnh độ dài AH, HC?
Cõu 4: (5 điểm)
Cho tam giỏc ABC vuụng ở A ; AB = 3 cm ; AC = 4 cm.
a) Tớnh BC , , ?
b) Phõn giỏc của gúc A cắt BC tại E. Tớnh BE , CE?
c) Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuụng gúc với AB và AC. Hỏi tứ giỏc AMEN là hỡnh gỡ ? Tớnh chu vi và diện tớch của tứ giỏc AMEN?
Cõu 5:(1 điểm)
Biết sin a = . Tớnh giỏ trị của biểu thức: A = 2sin2 a + 5cos2 a.
IV.ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Cõu
Nội dung
Hỡnh vẽ
Điểm
1
Hệ thức đỳng là D. sin800 = cos 100 .
0,5 điểm
2
a) B. b) B. c) B.
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
3
AHB vuụng tại H
AH = 12. sinABH = 12. sin700
11,3(cm)
AHC vuụng tại H, cú =300
Suy ra AC= 2. AH 22,6(cm)
Suy ra = 600
HC= AC.sin600
22,6 . sin60019,6(cm)
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
4
Hỡnh vẽ đỳng:
a) BC = (đ/l Pytago).
= = 5 cm . SinB = = 0,8 ị 5308'.
= 900 - 36052'.
b) AE là phõn giỏc gúc Â:
Vậy EB = (cm);
EC =(cm).
c) Tứ giỏc AMNE cú:
 = = = 900 ị AMNE là hỡnh chữ nhật.
Cú đường chộo AE là phõn giỏc  ị AMEN là hỡnh vuụng .
ME = EB . sinB = =
ị Chu vi P 6,86 ; Diện tớchS 2,94.
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,25điểm
0,25điểm
5
Tớnh được sin2a =
A = 2sin2 a + 5cos2 a = 2sin2 a + 2cos2 a + 3cos2 a
= 2(sin2 a + cos2 a) + (1 - sin2 a) = 2 + = =
0,5điểm
0,5điểm
File đính kèm:
- TIẾT 17.doc