Giáo án Hình học Lớp 9A Tiết 26

1. Kiến thức

- Biết được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trũn.

- Biết cách vẽ tiếp tuyến của đường trũn, vẽ tiếp tuyến đi qua một điểm nằm bên ngoài đường trũn.

2. Kỹ năng

- Vẽ được tiếp tuyến của đường trũn trong cỏc trường hợp.

- Chứng minh được một đường thẳng là tiếp tuyến của đường trũn.

3. Thái độ

- Thấy được một số hỡnh ảnh của tiếp tuyến trong thực tế.

 

doc4 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 993 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 9A Tiết 26, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 13/11/2011 Ngày giảng: 17-19/11/2011 Lớp 9A2,1 TIẾT 26: CÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRềN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Biết được cỏc dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trũn. - Biết cỏch vẽ tiếp tuyến của đường trũn, vẽ tiếp tuyến đi qua một điểm nằm bờn ngoài đường trũn. 2. Kỹ năng - Vẽ được tiếp tuyến của đường trũn trong cỏc trường hợp. - Chứng minh được một đường thẳng là tiếp tuyến của đường trũn. 3. Thái độ - Thấy được một số hỡnh ảnh của tiếp tuyến trong thực tế. II.Chuẩn bị: * Giáo viên: Thước thẳng, com pa. * Học sinh: Com pa. III. Phương pháp dạy học - Phương pháp vấn đáp. PP hoạt động nhúm. - Áp dụng kỹ thuật dạy học. IV. Tổ chức giờ học Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ 7' Mục tiờu - Củng cố lại vị trớ tương đối giữa đường thẳng và đường trũn. Đồ dựng dạy học: Thước thẳng Cỏch tiến hành HĐ của GV HĐ của HS + Yờu cầu học sinh nờu cỏc vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn và hệ thức giữa giữa khoảng cỏch từ tõm đến đường thẳng và bỏn kớnh. + Yờu cầu học sinh phỏt biểu định lớ tiếp tuyến của đường trũn. + Yờu cầu học sinh nhận xột bạn trả lời. - Giỏo viờn nhận xột, sửa sai thống nhất ý kiến và cho điểm. HS1: trả lời (SGK) HS2: Định lớ (SGK) Hoạt động 2 1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trũn. 13' Mục tiờu - Biết được cỏc dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trũn. Đồ dựng dạy học: Thước thẳng, com pa. Cỏch tiến hành HĐ của GV HĐ của HS - Giỏo viờn giới thiệu như phần 1 (SGK) và vẽ hỡnh đồng thời giới thiệu. - Nếu một đường thẳng và một đường trũn cú một điểm chung thỡ đường thẳng đú là tiếp tuyến của đường trũn. - Nếu khoảng cỏch từ tõm của một đường trũn đến đường thẳng bằng bỏn kớnh của đường trũn đú thỡ đường thẳng đú là tiếp tuyến của đường trũn. - Giỏo viờn giới thiệu định lớ. + Yờu cầu học sinh đọc nội dung định lớ. - Giỏo viờn củng cố lại cho học sinh. + Yờu cầu học sinh thực hiện ?1 + Yờu cầu một học sinh lờn bảng vẽ hỡnh. + Để chứng minh BC là tiếp tuyến của đường trũn (A; AH) ta phải làm thế nào? + Yờu cầu học sinh trỡnh bày cỏch chứng minh. - Giỏo viờn nhận xột, thống nhất ý kiến, chốt lại kiến thức toàn bài. 1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trũn. - Học sinh theo dừi OH = R * Định lớ: (SGK) a là tiếp tuyến của (O). Học sinh HĐ nhúm (2HS) đọc và thực hiện ?1 ?1 BC AH tại H (H (O)) => BC là tiếp tuyến. Hoạt động 3 Áp dụng 15' Mục tiờu - Biết cỏch vẽ tiếp tuyến của đường trũn, vẽ tiếp tuyến đi qua một điểm nằm bờn ngoài đường trũn. - Vẽ được tiếp tuyến của đường trũn trong cỏc trường hợp. - Chứng minh được một đường thẳng là tiếp tuyến của đường trũn. Đồ dựng dạy học: Thước thẳng, com pa. Cỏch tiến hành HĐ của GV HĐ của HS - Giỏo viờn hướng dẫn học sinh thực hiện bài toỏn. - Giỏo viờn củng cố lại để dựng tiếp tuyến của đường trũn qua một điểm nằm ngoài đường trũn. + Yờu cầu học sinh học sinh thực hiện ?2 + Giải thớch vỡ sao AB và AC là tiếp tuyến của đường trũn? + Vỡ sao AB BO, AC OC? - Giỏo viờn giải thớch vỡ sao AB và AC là tiếp tuyến của đường trũn và củng cố lại. 2. Áp dụng - HĐ cỏ nhõn thực hiện theo sự hướng dẫn của giỏo viờn Bài toỏn: (SGK) Cỏch dựng: (SGK) - HĐ cỏ nhõn trả lời cỏc cõu hỏi gợi ý của giỏo viờn. AB OB và B (O) Tam giỏc ABO cú BM là đường trung tuyến và BM = ?2 Tam giỏc ABO cú đường trung tuyến là BM bằng nờn Do AB OB tại B nờn AB là tiếp tuyến của (O). Tương tự AC cũng là tiếp tuyến của (O) Hoạt động 4 Củng cố - Luyện tập 8' Mục tiờu - Củng cố lại kiến thức toàn bài, vận dụng định lớ vào bài tập. Đồ dựng dạy học: Cỏch tiến hành HĐ của GV HĐ của HS + Yờu cầu học sinh nờu cỏc dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trũn? + Yờu cầu học sinh nhận xột bạn trả lời. - Giỏo viờn nhận xột, sửa sai, thống nhất ý kiến. + Yờu cầu học sinh đọc yờu cầu của bài 21. + Để chứng minh AC là tiếp tuyến của đường trũn ta làm như thế nào? + Cú nhận xột gỡ về tam giỏc ABC? + Yờu cầu học sinh giải thớch? + Yờu cầu học sinh đứng tại chỗ trỡnh bày. + Ta đó dựa vào dấu hiệu nào để chỉ ra CA là tiếp tuyến? - Giỏo viờn nhận xột, sửa sai, thống nhất ý kiến. Học sinh trả lời. Học sinh nhận xột Bài 21 (SGK) Tam giỏc ABC cú BC2 = AC2 + AB2 nờn ABC là tam giỏc vuụng tại A. CA vuụng gúc với bỏn kớnh BA tại A nờn CA là tiếp tuyến (B; BA) V. Tổng kết hướng dẫn học ở nhà 2' + Yờu cầu học sinh về nhà học bài, xem lại cỏc bài tập đó chữa, làm cỏc bài tập 22, 23, 24, 25. + Yờu cầu học sinh đọc phần cú thể em chưa biết để hiểu thờm. * Phụ lục:

File đính kèm:

  • docTIẾT 26.doc