1. Kiến thức 
- Củng cố các dấu hiện nhận biết tiếp tuyến của đường trũn. 
2. Kỹ năng 
- Vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến để chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường trũn.
- Vẽ tiếp tuyến của đường trũn trong cỏc trường hợp. 
3. Thái độ 
- Rèn khả năng tư duy lô gíc, cẩn thận, chính xác. 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 3 trang
3 trang | 
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1102 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 9A Tiết 27, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/11/2011 
Ngày giảng: 24-25/11/2011 Lớp 9A2,1
TIẾT 27: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức 
- Củng cố cỏc dấu hiện nhận biết tiếp tuyến của đường trũn. 
2. Kỹ năng
- Vận dụng cỏc dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến để chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường trũn.
- Vẽ tiếp tuyến của đường trũn trong cỏc trường hợp.
3. Thái độ 
- Rốn khả năng tư duy lụ gớc, cẩn thận, chớnh xỏc.
II.Chuẩn bị:
 * Giáo viên: Thước thẳng, com pa.
 * Học sinh: Làm bài tập trong SGK.
III. Phương pháp dạy học
 - Phương pháp vấn đáp. PP hoạt động nhúm.
	 - PP luyện tập thực hành.	 
IV. Tổ chức giờ học
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ
7'
Mục tiờu
- Củng cố kiến thức cũ về dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trũn.
Đồ dựng dạy học: Thước thẳng, com pa.
Cỏch tiến hành
HĐ của GV
HĐ của HS
+ Yờu cầu học sinh nờu cỏc dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trũn?
+ Yờu cầu học sinh nhận xột bạn trả lời. 
- Giỏo viờn nhận xột, sửa sai, cho điểm. 
1HS lờn bảng trả lời cõu hỏi của giỏo viờn, cỏc HS khỏc nhận xột.
Hoạt động 2
Luyện tập
28'
Mục tiờu
- Vận dụng cỏc dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến để chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường trũn.
- Vẽ tiếp tuyến của đường trũn trong cỏc trường hợp.
Đồ dựng dạy học: Thước thẳng.
Cỏch tiến hành
HĐ của GV
HĐ của HS
* Dạng 1. Dựng tiếp tuyến của đường trũn.
Bài 22 (SGK)
+ Yờu cầu học sinh đọc yờu cầu cảu bài 22.
+ Yờu cầu học sinh nờu phương ỏn dựng.
+ Yờu cầu một học sinh lờn bảng thực hiện.
- Giỏo viờn theo dừi hướng dẫn học sinh yếu.
+ Yờu cầu học sinh nhận 
xột bạn trả lời. 
- Giỏo viờn nhận xột, sửa sai, thống nhất ý kiến. 
* Dạng 2. Chứng minh đường thẳng là tiếp tuyến của đường trũn.
Bài 24 (SGK)
+ Yờu cầu học sinh đọc yờu cầu của bài 24, viết GT, KL và vẽ hỡnh của bài toỏn.
+ Để chứng minh CB là tiếp tuyến của đường trũn ta làm như thế nào? 
+ Yờu cầu một học sinh lờn bảng trỡnh bày.
- Giỏo viờn theo dừi hướng dẫn học sinh dưới lớp.
+ Yờu cầu học sinh nhận xột bài làm của bạn. 
- Giỏo viờn nhận xột, sửa sai, thống nhất ý kiến. 
+ Yờu cầu học sinh nờu cỏch tớnh độ dài OC.
+ Yờu cầu học sinh lờn bảng trỡnh bày.
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh yếu.
+ Yờu cầu học sinh nhận xột.
- Giỏo viờn nhận xột, sửa sai, thống nhất ý kiến. 
* Dạng 3. Nõng cao
Bài 25 (SGK)
+ Yờu cầu học sinh đọc yờu cầu của bài 25 và vẽ hỡnh.
+ Tứ giỏc OCAB là hỡnh gỡ? Vỡ sao?
(Giỏo viờn gợi ý, hướng dẫn nếu học sinh khụng thực hiện được)
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh thực hiện phần b. 
+ Yờu cầu học sinh về nhà thực hiện tiếp.
* Dạng 1. Dựng tiếp tuyến của đường trũn.
Bài 22 (SGK)
Học sinh đọc yờu cầu của bài, nờu cỏch dựng.
- Dựng đoạn thẳng AB.
- Dựng trung trực của AB.
- Qua A dựng đường thẳng a 
Tõm O là giao điểm của đường thẳng a tại A và đường trung trực của AB.
* Dạng 2. Chứng minh đường thẳng là tiếp tuyến của đường trũn.
Bài 24 (SGK)
Học sinh đọc yờu cầu của bài, trả lời cỏc cõu hỏi gợi ý chứng minh của giỏo viờn, vẽ hỡnh, viết GT, KL của bài toỏn.
Cần chứng minh 
OBC = OAC
CB OB
Giải
a) Gọi H là giao điểm của OC và AB. Tam giỏc AOB cõn tại O, OH là đường cao nờn: 
=> OBC = OAC (c.gc)
Nờn 
Do đú CB là tiếp tuyến.
b) AH = (cm)
Xột tam giỏc vuụng OAH, ta tớnh được OH = 9 cm. 
Tam giỏc OAC vuụng tại A, đường cao AH nờn: 
OA2 = OH.OC, từ đú tớnh được OC = 25 (cm) 
* Dạng 3. Nõng cao
Bài 25 (SGK)
- HĐ nhúm (2HS) vẽ hỡnh viết GT, KL của bài toỏn.
a) Bỏn kớnh OA BC nờn MB = MC. 
Mặt khỏc MA = MO (gt) 
Vậy OCAB là hỡnh thoi (Cú hai đường chộo vuụng gúc và cắt nhau tại chung điểm của mỗi đường)
b) Học sinh về nhà thực hiện.
Hoạt động 3
Củng cố 
8'
Mục tiờu
- Củng cố lại kiến thức toàn bài.
Đồ dựng dạy học:
Cỏch tiến hành
HĐ của GV
HĐ của HS
+ Yờu cầu học sinh nờu cỏc dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trũn?
+ Yờu cầu học sinh nhận xột bạn trả lời. 
- Giỏo viờn nhận xột, sửa sai, thống nhất ý kiến. 
Học sinh trả lời 
Học sinh nhận xột 
V. Tổng kết hướng dẫn học ở nhà
2'
+ Yờu cầu học sinh về nhà học bài, xem lại cỏc bài tập đó chữa, làm cỏc bài tập 42, 43, 44, 45 (SBT) 
+ Yờu cầu học sinh về nhà xem trước bài mới. 
* Phụ lục: 
            File đính kèm:
 TIẾT 27.doc TIẾT 27.doc