Giáo án Hình học Lớp 9A Tiết 7

1. Kiến thức

- Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn để chứng minh 1 số công thức lượng giác đơn giản.

2. Kỹ năng

- Rèn cho HS kĩ năng dựng góc khi biết 1 trong các tỉ số lượng giác của nó.

- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan.

3. Thái độ

- Rèn khả năng tư duy lô gíc, cẩn thận, chính xác.

 

doc4 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1003 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 9A Tiết 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 06/09/2011 Ngày giảng: 08-09/09/2011 Lớp 9A2,1 Tiết 7: Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn để chứng minh 1 số công thức lượng giác đơn giản. 2. Kỹ năng - Rèn cho HS kĩ năng dựng góc khi biết 1 trong các tỉ số lượng giác của nó. - Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan. 3. Thái độ - Rốn khả năng tư duy lụ gớc, cẩn thận, chớnh xỏc. II.Chuẩn bị: * Giáo viên: Thước thẳng, com pa, ê ke, đo độ, máy tính bỏ túi. * Học sinh: Làm cỏc bài tập trong SGK III. Phương pháp dạy học - Phương pháp vấn đáp. PP hoạt động nhúm. - PP luyện tập thực hành. IV. Tổ chức giờ học Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ 10' Mục tiờu - Củng cố kiến thức cũ chuẩn bị cho tiết luyện tập, kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của học sinh. Đồ dựng dạy học: Thước thẳng Cỏch tiến hành HĐ của GV HĐ của HS GV: Đặt cõu hỏi kiểm tra HS1: Phát biểu định lí về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Chữa bài tập 12 (SGK tr76). HS2: Chữa bài tập 13 c, d (SGK tr77)(HS dựng hình và trình bày miệng). - GV: Gọi HS nhận xột và chốt lại. 2HS lờn bảng trả lời cõu hỏi của giỏo viờn, cỏc HS khỏc nhận xột. Hoạt động 2 Luyện tập 30' Mục tiờu - Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn để chứng minh 1 số công thức lượng giác đơn giản. - Rèn cho HS kĩ năng dựng góc khi biết 1 trong các tỉ số lượng giác của nó. - Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan. Đồ dựng dạy học: Thước thẳng, com pa, ê ke, đo độ, máy tính bỏ túi. Cỏch tiến hành HĐ của GV HĐ của HS * Dạng 1: Dựng gúc nhọn Bài 13a (SGK tr77) Dựng góc nhọn , biết: a) sin = 2/3 GV yêu cầu 1 HS lên bảng chữa bài, HS dưới lớp làm bài vào vở và nhận xét bài làm của bạn. - Y/c HS về nhà làm cỏc phần cũn lại. - GV: Chốt lại cỏc bước làm của bài toỏn dựng gúc nhọn *Dạng 2: Chứng minh cụng thức Bài 14 (SGK tr77) GV: Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B bằng . Căn cứ vào hình vẽ hãy chứng minh các công thức của bài 14 (SGK tr77). Gợi ý: Dựa vào định nghĩa tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn. - Y/c HS làm việc theo nhúm chứng minh cỏc cụng thức. Sau 5’ GV yêu cầu đại diện hai nhóm lên bảng trình bày lời giải. - GV: Nhận xột chốt lại kiến thức, đỏnh giỏ kết quả làm việc của cỏc nhúm. * Dạng 3: Toỏn nõng cao Bài 15 (SGK) - Y/c HS đọc tỡm hiểu đề bài vẽ hỡnh của bài toỏn GV: Đặt cõu hỏi gợi ý - Góc B và góc C là hai góc phụ nhau. Biết cosB = 0,8 ta suy ra được tỉ số lượng giác nào của góc C? - Dựa vào công thức hãy tính cosC, tgC, cotgC? * Dạng 1: Dựng gúc nhọn Bài 13a (SGK tr77) HĐ cỏ nhõn chữa bài: * Cách dựng: - Vẽ góc vuông xOy, lấy 1 đoạn thẳng làm đơn vị. - Trên Oy lấy OM = 2. - Vẽ cung tròn (M, 3) cắt Ox tại N. Góc ONM là góc cần dựng. O M N y x 3 2 * Chứng minh: sin = sin. *Dạng 2: Chứng minh cụng thức Bài 14 (SGK tr77) - HĐ nhúm (2HS) làm bài, đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày. B A C - Nửa lớp chứng minh các công thức ; . - Nửa lớp chứng minh công thức . Chứng minh Xét ; . Xét ; = . * Dạng 3: Toỏn nõng cao Bài 15 (SGK) B A C - HĐ cỏ nhõn đọc tỡm hiểu đề bài HS: Vì góc B và góc C là hai góc phụ nhau. Do đó nếu cosB = 0,8 sinC = 0,8. HS: Ta có sin2C + cos2C = 1 cos2C = 1 - sin2C = 1 - (0,8)2 = 1 - 0,64 = 0,36 cosC = 0,6. Có  ; . Hoạt động 4 Củng cố 3' Mục tiờu - Củng cố lại cỏc dạng bài tập đó luyện tập, PP giải từng dạng bài tập đú. Đồ dựng dạy học: Cỏch tiến hành HĐ của GV HĐ của HS Giáo viên nhắc lại các dạng bài đã học và cách giải, yêu cầu học sinh nhắc lại. - HĐ cỏ nhõn nhắc lại cỏc dạng bài tập đó giải và PP giải từng dạng đú. V. Tổng kết hhướng dẫn học ở nhà 2' Ôn lại công thức định nghĩa, quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của góc nhọn. BTVN : 28 ; 29 ; 30 ; 31 ; 36 (SBT tr93 ; 94). Tiết sau mang "Bảng số" và máy tính bỏ túi. * Phụ lục:

File đính kèm:

  • docTIẾT 7.doc