Giáo án Hình học NC lớp 11 tiết 9 (PPCT mới): Phép vị tự (t2)

Tiết số: 9(PPCT mới)

PHÉP VỊ TỰ (T2)

I. MỤC TIU

 1. Kiến thức: Gip Hs nắm được

· ứng dụng của php vị tự.

· Bi tập củng cố về php vị tự.

2. Kỹ năng:

· Vận dụng thnh thạo cc tính chất, định nghĩa của php vị tự vo bi tập p dụng.

 3. Tư duy v thi độ:

· Tư duy logic, nhạy bn.

· p dụng thực tế.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIO VIN V HỌC SINH

 1. Chuẩn bị của học sinh: bi cũ, xem trước bi mới, bi tập.

 2. Chuẩn bị của gio vin: bi giảng, dụng cụ dạy học.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 683 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học NC lớp 11 tiết 9 (PPCT mới): Phép vị tự (t2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17/10/07 Tiết số: 9(PPCT mới) PHÉP VỊ TỰ (T2) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Giúp Hs nắm được ứng dụng của phép vị tự. Bài tập củng cố về phép vị tự. 2. Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các tính chất, định nghĩa của phép vị tự vào bài tập áp dụng. 3. Tư duy và thái độ: Tư duy logic, nhạy bén. Áp dụng thực tế. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của học sinh: bài cũ, xem trước bài mới, bài tập. 2. Chuẩn bị của giáo viên: bài giảng, dụng cụ dạy học. III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức (1‘): kiểm tra vệ sinh, tác phong, sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ (6‘): a) Nêu định nghĩa, tính chất của phép vị tự b) Cho hình vuơng ABCD tâm O cạnh bằng a, phép vị tự tâm O tỉ số k=3 biến ABCD thành A’B’C’D’ thì A’B’C’D’ cĩ diện tích bao nhiêu? 3. Bài mới: Thời lượng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 15’ Hoạt động 1: ứng dụng của phép vị tự 5. ứng dụng của phép vị tự Cho Hs xét bài tốn 2 SGK, GV vẽ hình, hướng dẫn cho Hs thấy được các yếu tố thay đổi và yếu tố khơng đổi của bài tốn, qua đĩ nhận xét và dẫn đến mối quan hệ giữa các yếu tố đĩ, suy ra quỹ tích. Giới thiệu bài tốn 3 SGK, hình vẽ 25 yêu cầu Hs hoạt động nhĩm H2 để giải, Hd câu a dùng mối quan hệ vuơng gĩc giữa dây cung và đường kính đi qua trung điểm dây cung, tìm phép vị tự biến ABC thành A’B’C’ (tâm G tỉ số -2), nhận xét được cũng phép vị tự đĩ biến O thành H - trực tâm tam giác ABC, từ đĩ cĩ được Chốt HĐN, cho Hs trả lời ?2 Xét bài tốn 2, theo dõi Hd của GV, nhận xét được đẳng thức , từ đĩ suy ra quỹ tích. Hoạt động nhĩm H2, các nhĩm nêu kết quả, nhận xét, bổ sung. Trả lời ?2. Bài tốn 2. (SGK) Bài tốn 3. (SGK) 20’ Hoạt động 2: bài tập củng cố Cho Hs trả lời câu hỏi trong bài tập. Cho Hs trả lời bài tập 26 Vẽ hình và hướng dẫn cách xác định tâm vị tự của hai đường trịn trong các trường hợp của bài tập 27 Giới thiệu bài tập 28, yêu cầu Hs phân tích từ đĩ dẫn đến cách dựng đường thẳng d thỏa điều kiện bài tốn. Giới thiệu hình vẽ, hồn thiện lời giải. Chốt vấn đề. Hs vận dụng định nghĩa, tính chất của phép vị tự và trả lời. Trả lời bài tập 6 Theo dõi hình vẽ, nắm cách xác định tâm vị tự. Đọc đề bài tập 28, phân tích và dẫn đến cách dựng. Bài tập 25. Phép đối xứng tâm là phép vị tự với tỉ số -1; phép đồng nhất là phép vị tự với tỉ số 1; phép đối xứng trục, phép tịnh tiến khơng phải là phép vị tự Bài tập 26. a) Đúng b) Sai c) Đúng Bài tập 27. a) b) c) Bài tập 28. Giả sử đã dựng được đường thẳng d theo yêu cầu bài tốn. Vì M là trung điểm của AN nên . Vậy gọi V là phép vị tự tâm A tỉ số 2 thì V biến M thành N. Nếu V biến (O) thành (O”) thì (O”) phải đi qua N. Vậy N là giao điểm của hai đường trịn (O’) và (O”). Cách dựng: -Dựng đường trịn (O”) là ảnh của đường trịn (O) qua phép vị tự tâm A tỉ số 2. -Gọi N là giao điểm của (O’) và (O”), khi đĩ d là đường thẳng đi qua A và N. 4. Củng cố và dặn dị (3‘): ứng dụng của phép vị tự. 5. Bài tập về nhà: 29, 30 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docTiet 9''HH11tn.doc