Giáo án Hình học Tiết 1-15 Lớp 9 - Nguyễn Thúy Hồng

I. Mục tiêu :

 1. Kiến Thức : H/s nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong H1/SGK.

 2. Kĩ Năng : Biết thiết lập các hệ thức b2 = a.b’, c2 = a.c’, h2 = b’.c’ và củng cố định lý Py-ta-go. Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.

 3.Thái Độ : Rèn cho H/s óc quan sát và óc thẩm mỹ khi vễ hình.

II. Chuận bị :

 GV : Bảng phụ , thước thẳng, compa, êke, phấn màu.

 H/s : Ôn tập kiến thức, thước kẻ, êke.

 

doc36 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1101 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học Tiết 1-15 Lớp 9 - Nguyễn Thúy Hồng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Lớp 9C Tiết TKB : Ngày giảng : Sĩ số : Vắng Tiết 1 CHƯƠNG I HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Bài 1 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG I.. Mục tiêu : 1. Kiến Thức : H/s nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong H1/SGK. 2. Kĩ Năng : Biết thiết lập các hệ thức b2 = a.b’, c2 = a.c’, h2 = b’.c’ và củng cố định lý Py-ta-go. Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. 3.Thái Độ : Rèn cho H/s óc quan sát và óc thẩm mỹ khi vễ hình. II. Chuận bị : GV : Bảng phụ , thước thẳng, compa, êke, phấn màu. H/s : Ôn tập kiến thức, thước kẻ, êke. III. Tiến trình dạy học : Kiểm tra bài cũ ( không kiểm tra) Bài mới Hoạt động của giáo viên HĐ của H/s Ghi bảng HĐ 1 Giới thiệu chương trình và cách học bộ môn ( 3phút ) - ĐVĐ: đay là chương có thể coi như ứng dụng của tam giác đồng dạng đã học ở lớp 8. - Giới thiệu ND & P2 N.cứu HT Chú ý lắng nghe chương I Hệ thức lượng trong tam giác Bài 1Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông HĐ 2 HỆ THỨC GIỮA CẠNH GÓC VUÔNG VÀ HÌNH CHIẾU CỦA NÓ TRÊN CẠNH HUYỀN ( 15 phút ) - GV: ở lớp 7 ta đã biết một hệ thức liên quan giữa các cạnh của tam giác vuông. Vậy còn có hệ thức nào khác nữa không, ta vào bài hôm nay. - GV vẽ hình 1 - SGK rồi giới thiệu các kí hiệu như SGK. ? b , c, b', c' , a có liên hệ gì không? - GV cho HS đo các giá trị trên rồi so sánh : b2 với a. b' ; c2 với a.c' - GV gọi HS nêu kết quả - GV: Bằng thực nghiệm ta đã có kết quả trên. Hãy chứng tỏ bằng lập luận? - GV hướng dẫn theo sơ đồ: b2 = ab' AC2 = BC. HC AHC BAC - GV gọi 1 HS lên trình bày => Nhận xét. -Tương tự về nhà c/minh c2 = ac'. ? Hãy phát biểu khẳng định trên thành lời? - GV: Đó là nội dung địnhlí 1 - SGK. ? Hãy ghi GT, KL của định lí? - Từ định lí 1 hãy chứng minh định lí Pi-ta-go Quan sát Suy nghĩ Trả lời TL: b2 = ab' ; c2 = ac' Quan sát HS lên bảng 1 - Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền. * Định lí 1: (SGK) GT ABC , ; AH BC AB = c, AC = b, BC = a , HB = c' , HC = b' KL b2 = ab' ; c2 = ac'. Chứng minh Xét AHC và BAC có: AHC BAC => hay b2 = ab'. Chứng minh tương tự có: c2 = ac'. * Ví dụ : Chứng minh định lí Py-ta-go Ta có : a = b' + c' => b2 + c2 = ab' + ac' = a(b' + c') = a.a = a2 HĐ 3 TÌM HIỂU MỘT HT LIÊN QUAN ĐẾN ĐƯỜNG CAO (12 phút) ? Đường cao AH có liên hệ gì với các yếu tố còn lại không? - GV gọi HS đọc định lí 2 - SGK. ? Hãy vẽ hình , ghi GT, KL của đlí? - HS vẽ hình ghi GT, KL. - GV hướng dẫn HS theo sơ đồ: h2 = b'.c' AH2 = BH . CH AHB CHA - GV gọi HS lên làm => Nhận xét. - GV chốt lại đ/lí - GV treo bảng phụ vẽ hình 2 - SGK. ? Có nhận xét gì về ADC ? ? Từ hình vẽ bài cho biết gì, yêu cầu tính gì? ? Nêu cách tính chiều cao của cây? ? Vậy cần tính đoạn nào? TL: BC ? Tính BC ntn ? - GV gọi HS lên làm. Phát biểu Đọc định lí Ghi GT – KL HS lên bảng Nêu nhận xét TL: Là tam giác vuông. TL: AC = AB + BC Nhận xét. 2- Một số hệ thức liên quan đến đường cao * Định lí 2: (SGK) GT: ABC , ; AH BC AB = c, AC = b, AH = h, BC = a KL: h2 = b'.c' Chứng minh. Xét AHB và CHA có: ( Cùng phụ với góc ACB) => AHB CHA (g-g) => hay AH2 = BH . CH Vậy h2 = b' .c'. * Ví dụ : (SGK - 66) Ta có: ADC vuông ở D và BD là đường cao. Theo định lí hai có: BD2 = AB . BC => BC = Vậy chiều cao của cây là: AC = AB + BC = 1,5 + 3,375 = 4,875 (m) HĐ 3 LUYỆN TẬP (10 phút) Phát phiếu HT có ND là BTập 1 Y/c H/s hoạt động nhóm - Mời đại diện nhóm T.bày Mời nhóm khác nhận xét. Nhận xét – chữa bài tập Nhắc lại Chia nhóm hđ Đại diện T.bày Nhận xét Theo dõi Bài 1: a, => y = 10 – 3,6 = 6,4 b, 122 = 20.x => y = 20 – 7,2 = 12,8 Củng cố: (3 phút ) Y/c H/s nhắc lại ND đ/lý 1 & 2 Dặn dò: (2 phút ) Học bài và làm bài tập Ngày soạn: Lớp 9C. Tiết TKB : Ngày giảng : Sĩ số : Vắng Tiết 2 ÔN TẬP MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG ( Tiếp ) I- Mục tiêu: 1. Kiến Thức: Củng cố định lý 1 & 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2. Kĩ Năng : Biết vận dụng các hệ thức này để giải một số bài tập đơn giản. 3. Thái Độ : Có ý thức áp dụng kiến thức vào thực tế. II- Chuẩn bị: GV:Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, êke, compa. HS: Ôn tập KT, Thước, êke . II- Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút ) ? Phát biểu đ/lý 1 & 2 hệ thức về cạnh & đg cao trong tám giác vuông. vẽ tam giác vuông điền KH và viết HT 2. Dạy học bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ 1 TIẾP CẬN NỘI DUNG ĐỊNH LÝ 3 (12 phút) - GV sử dụng bài kiểm tra bài cũ ? Có cách nào khác tính SABC không? ? Vậy tích AB.AC và AH.BC có quan hệ ntn? ? Hãy phát biểu thành lời kết quả trên? - GV: Đó là nội dung định lí 3 SGK. ? Hãy vẽ hình ghi giả thiết , kết luận của định lí? ? Còn cách nào khác chứng minh định lí không? ? Ta cần CM tam giác nào? - GV hướng dẫn HS lập sơ đồ: b.c = a.h AC.AB = AH.BC ABC HBA - GV yêu cầu HS về nhà làm. - Nếu đặt AH = h. Hãy tính h theo b,c? TL: SABC = AB.AC = AH.BC. TL: AB.AC = AH.BC. Quan sát - HS vẽ hình ghi GT, KL. TL: Dùng tam giác đồng dạng. * Định lí 3: ( SGK ) GT: ABC , ; AH BC AB = c, AC = b, AH = h, BC = a KL: b.c = a.h Chứng minh. Ta có: 2 SABC = AB.AC = BC.AH => b.c = a.h.(đpcm). * Bài toán: (SGK) Ta có: a.h = b.c => a2.h2 = b2.c2 ( b2 + c2 ).h2 = b2.c2 HĐ 2 TIẾP CẬN NỘI DUNG ĐỊNH LÝ 4 (13 phút) - GV hướng dẫn HS làm như SGK? ? Hãy phát biểu hệ thức trên thành lời văn? -GV: Đó là nội dung định lí 4 - SGK. ? Hãy vẽ hình, ghi GT, KL của định lí? - GV yêu cầu HS làm ví dụ 3 - SGK. - GV gọi HS đọc đề bài. ? Hãy vẽ hình ghi GT, KL ? Bài cho biết yếu tố nào, cần tìm gì? ? Ta áp dụng hệ thức nào? TL: - GV gọi HS lên làm. HS dưới lớp làm vào vở. ? Có thể vận dụng định lí 3 để làm không? TL: + Tính a = ? + áp dụng : a.h = b.c => h = ? - GV chốt lại các định lí và cho HS đọc chú ý SGK. - HS vẽ hình, ghi GT, KL TL: => Nhận xét, * Định lí 4: (SGK) GT: ABC , ; AH BC AB = c, AC = b, AH = h, BC = a KL: A * Ví dụ: h 8 6 C H B GT: ABC , ; AH BC AB = 6cm ; AC = 8cm KL: AH = h =? Bài làm. Ta có: => . * Chú ý: (SGK) HĐ 3 LUYỆN TẬP – (10 phút) - Trong một tam giác vuông các cạnh và đường cao có mối liên hệ nào? 1 2 GV đưa Hình lên x Trả lời trên bảng - Tính x, y trong hình vẽ sau: Ta có: 22 = 1.x => x = 4. y2 = 22+ x2 = 4 + 16 = 20 =>y = 3. Củng cố (3 phút ) Nhắc lại nội dung bài học 4. Dặn dò: (2 phút ) - Học thuộc bài và ghi nhớ các hệ thức đã học. - Làm bài tập 4; 5; 6 - SBT (90) Ngày soạn: Lớp 9C. Tiết TKB : Ngày giảng : Sĩ số : Vắng Tiết 3 LUYỆN TẬP I- Mục tiêu: 1. Kiến Thức: Củng cố và khắc sâu các kiến thức liên quan đến hệ thức về cạnh và đường cao của tam giác vuông. 2. Kĩ Năng : Rèn Kn vận dụng các HT đã học vào giải 1 số dạng BT tính độ dài đoạn thẳng. 3. Thái Độ : Có ý thức áp dụng kiến thức vào thực tế. II- Chuẩn bị: GV: Thước kẻ, bảng phụ ( vẽ hình 10, 12 - SGK ). HS: Thước kẻ. II- Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ ( 10 phút ) *) Phát biểu nội dung Đ/lý 1& 2 ? Viết hệ thức của Đ/lý. 2. Dạy học bài mới HĐ 1 CHỮA BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LÝ 1 & 2 ( 30 phút) Y/c H/s đọc đề bài và suy nghĩ tìm cách giải Gợi ý, HD H/s cách làm bài Đề bài đưa lên bảng Y/c H/s dọc đề và suy nghĩ cách làm bài Gợi ý, HD H/s cách làm bài Gọi H/s lên bảng Gọi H/s nhận xét Kiểm tra nhận xét GV gọi HS đọc đề bài 6 - SGK. ? Hãy vẽ hình , ghi GT, KL của bài toán? ? Bài cho biết yếu tố nào? ? Muốn tính được cạnh góc vuông ta áp dụng hệ thức nào? - GV gọi HS lên làm HS khác làm vào vở. Gọi H/s khác nhận xét Kiểm tra nhận xét Đưa nội dung bài 7 lên bảng ( Hình vẽ 2 cách đưa lên bảng phụ ) Gọi H/s lên bảng làm GV có thể gợi ý từ hình vẽ đã cho gắn vào tương ứng GV cùng các H/s khác kiểm tra nhận xét Chôt lại toàn bộ kiến thức cho H/s Đọc đề Đọc đề bài Chú ý nghe Lên bảng Nhận xét Theo dõi Đọc đề bài HS vẽ hình ghi GT, KL. TL: b’ = 1; c’ = 2 =>a TL: b2 = a. b’ ; c2 = a.c’ Lên bảng Nhận xét. Theo dõi Đọc và N/cứu Quan sát Lên bảng Theo dõi Nhận xét Tiếp thu Bài 4/69 ( H7 ) Từ HT: h2 = b’.c’ Þ 22 = 1.xÛx= 4 y2 = x(1+x)= 4.5= 20Þ y = Bài 5/69 Ta có: Bài 6/69 GT: ABC , ; AH BC BH = 1; CH = 2. KL: AB = ? ; AC = ? Chứng minh. Ta có: BC = BH + CH = 1 + 2 =3. Mà: AB2 = BH. BC = 1. 3 = 3. => AB = . AC2 = HC. BC = 2. 3 = 6 AC = . Bài 7/69 Cách 1 : vuông tại A Vì có mà nên hay x2 = a.b Cách 2: Trong vuông DEF Có DI là đường cao nên DE2 = EF.EI Hay x2 = a.b 3. Củng cố: ( 3 phút ) Nhắc lại nội dung bài học 4. Dặn dò: (2 phút) - Xem kĩ các bài tập đã chữa . - Làm các bài tập 8,9- SGK (69 ) + 7; 10; 11; 13 - SBT (90- 91 ). HD bài 11 - SBT: Ngày soạn: Lớp 9C. Tiết TKB : Ngày giảng : Sĩ số : Vắng Tiết 4 LUYỆN TẬP I- Mục tiêu: 1. Kiến Thức: Tiếp tục củng cố và khắc sâu các kiến thức liên quan đến hệ thức về cạnh và đường cao của tam giác vuông. 2. Kĩ Năng : Rèn Kn vận dụng các HT đã học vào giải 1 số dạng BT tính độ dài đoạn thẳng. 3. Thái Độ : Có ý thức áp dụng kiến thức vào thực tế. II- Chuẩn bị: GV: Thước kẻ, bảng phụ ( vẽ hình 10, 12 - SGK ). HS: Thước kẻ, bảng nhóm, bút viết bảng. II- Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ ( 8 phút ) *) Phát biểu ND và viết hệ thức của Đ/lý 3 & 4 ? Gọi H/s nhận xét Nhận xét - đánh giá điểm 2. Dạy học bài mới HĐ 1 CHỮA BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LÝ 3 & 4 ( 30 phút) Hoạt động 2: Bài 8 - GV treo bảng phụ vẽ hình bài 8 - SGK ? Hãy quan sát hình và cho biết bài cho gì , yêu cầu tìm gì? - GV cho học sinh hoạt động nhóm ( 4' ) - HS làm theo nhóm. - GV gọi HS lên trình bày. => Nhận xét. - GV gọi HS đọc đề bài 9 - SGK. ? Hãy vẽ hình ghi GT, KL ? -GV gọi một HS lên vẽ hình. - HS khác vẽ hình ghi GT, KL vào vở => Nhận xét. ? Tam giác DIL cân khi nào? ? Muốn chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau ta làm ntn? GV hướng dẫn HS theo sơ đồ: DIL cân DI = DL ADI = CDL - GV gọi HS lên trình bày. => Nhận xét. ? Muốn chứng minh tổng không đổi ta làm ntn ? ? Nếu thay DI = DL trong tổng thì ta có điều gì? Có thể HD thêm: ? DK và DL là hai cạnh gì của tam giác nào? ? Tổng này có thay đổi không? Vì sao? - GV gọi HS lên trình bày, HS khác làm vào vở. => Nhận xét. Hoạt động nhóm Đại diện nhóm trả lời Đọc Vẽ hình ghi GT, KL TL: DI= DL. TL: = Nhận xét Sửa chữa 2- Bài 8 - SGK ( 70 ). 3- Bài 9 - SGK ( 70 ). a) DIL cân. Xét ADI và CDL có: (gt ) AD = CD ( gt ) ( cùng phụ với góc IDC ) => ADI = CDL ( g-c-g) => DI = DL. Hay DIL cân tại D. b) không đổi. Ta có: = ( 1 ) Xét DKL có , DC là đường cao, nên: = ( 2 ) Từ (1) và (2) , suy ra: = Do DC không đổi nên không đổi. Vậy không đổi. 3. Củng cố : ( 4 phút) - Y/c H/s nhắc lại ND Đ/lý 3 & 4 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông? viết HT tương ứng. - Nhận xét trả lời và chốt lại KT trọng tâm vận dụng để làm bài tập trong SGK 4. Dặn dò: (3 phút ) - Nắm chắc NDLT của bài và hoàn thiện các dạng bài tập đã chữa vào vở - Đọc trước ND bài mới Ngày soạn: Lớp 9C Tiết TKB : Ngày giảng : Sĩ số : Vắng : Tiết 5 Bài 2 TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN I- Mục tiêu: 1. Kiến Thức : HS cần nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Hiểu được định nghĩa như vậy là hợp lí. 2. Kĩ Năng : Có kĩ năng vẽ hình, nhận thức được tầm quan trọng của tiết học. 3. Thái Độ : Có ý thức học tập nghiêm túc, tích cực. II- Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ hoặc máy chiếu. HS: Thước thẳng, thước đo góc, bảng nhóm, bút viết bảng. II- Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) Cho hình vẽ : B Tìm cạnh đối và cạnh kề với ? Đo góc B = ? => Nhẫn xét, đánh giá. A C * ĐVĐ: Nếu chỉ có thước thẳng có biết đc độ lớn của không? 2. Dạy học bài mới HĐ 1 TÌM HIỂU KHÁI NIỆM ( 15 phút) ? Hãy cho biết cạnh đối và cạnh của góc B ? ? Tương tự tìm cạnh đối và cạnh của góc C ? - GV gọi HS đọc ?1 - SGK. ? Em hiểu chứng minh khi có dấu khi và chỉ khi ntn ? - GV gọi 2 HS lên làm a) HS khác làm vào vở. => Nhận xét. ? Nếu = 600 , chứng minh ntn . ? Tính AB = ? BC và AC = ? BC ? - GV gọi HS lên trình bày, HS dưới lớp làm vào vở. => Nhận xét. - Tương tự về nhà làm chiều ngược lại. - GV: Như vậy khi biết giá trị của góc B thì tìm được tỉ số và ngược lại . Vì vậy gọi tỉ số ( đối : kề )là tỉ số lượng giác của góc B. ? Trong tam giác vuông ngoài tỉ số giữa cạnh đối và kề còn có thể lập được những tỉ số nào? - GV: Các tỉ số… là các tỉ số lượng giác. - GV gọi HS đọc định nghĩa SGK. - GV chốt lại định nghĩa. ? Hãy làm ?2 - SGK ? HS làm ?2. ? Có nhận xét gì về giá trị của sin và cos ? - GV treo bảng phụ vẽ hình 15; 16 - SGK. Tìm tỉ số lượng giác của góc: a) 450 b) 600. Trả lời Đọc định lí TL: Làm theo hai chiều. Nhận xét Suy nghĩ Trả lời Quan sát Tiếp thu 1 - Khái niệm tỉ só lượng giác của góc nhọn a) Mở đầu. B cạnh kề Cạnh đối C A ?1: Cho ABC , , . a)+ Nếu = 450 => => . Vậy ABC cân tại A. => AB = AC hay + Nếu => AB = AC . Suy ra ABC cân tại A nên . => = 900 : 2 = 450. b) + Nếu = 600, ta cần c/m . Vì = 600 => nên AB = BC => AB2 = BC2 Theo đlí Pi-ta-go có: AC2 = BC2 - AB2 = BC2 -BC2 = => AC = . Vậy + Ngược lại ta có . => Ta gọi tỉ số( đối : kề )là tỉ số lượng giác của góc B. b) Định nghĩa. ( SGK ) sin = cos = tg = cotg = * Nhận xét: 0 < sin <1 0 < cos < 1 HĐ 2 THỰC HIỆN CÁC VÍ DỤ ( 12 phút) - GV cho HS hoạt động nhóm(4') Nhóm 2, 3, 3 làm a) Nhóm 4, 5, 6 làm b) - GV gọi 2HS lên bảng làm => Nhận xét. - GV yêu cầu HS làm ví dụ 2. ? Nêu cách dựng góc ? => Góc OBA = cần dựng - GV gọi HS lên dựng. ? Vì sao tg = ? - GV treo bảng phụ vẽ hình 18 - SGK ? Hãy nêu cách dựng góc theo hình vẽ? TL: + Dựng góc vuông xoy + Chọn đơn vị. + Lấy điểm M trên Oy\ OM = 1. + Dựng ( M; 2 ) cắt Ox tại N => Góc ONM = ? Vì sao Góc ONM = ? Hoạt động nhóm TL: + Dựng góc vuông xoy + Lấy một đoạn thẳng làm đôn vị + Trên Ox lấy điểm A \ OA = 3 + Trên oy lấy điểm B sao cho OB = 4 TL: tg = tg TL: - GV giới thiệu chú ý SGK Ví dụ1: a) sin 450 = ; cos 450 = tg 450 = 1 ; cotg 450 = 1 b) sin 600 = ; cos 600 = tg 600 = ; cotg 600 = Ví dụ 2; 3 : Dựng góc nhọn , biết tg = . Ví dụ 4: * Chú ý: ( SGK ) HĐ 3 LUYỆN TẬP ( 8 phút) ? Tìm các tỉ số lượng giác của góc nhọn ? => Nhận xét. - GV chốt lại bài học. H/s lên bảng thực hiện Y/c Nhận xét Tiếp thu 3. Củng cố : ( 3 phút) Nhắc lại nội dung bài học 4. Dặn dò: (2 phút ) - Học bài theo SGK và vở ghi. - Làm bài tập 10, 11 - SGK (76 ) + 21, 22, 23 - SBT ( 92 ). Ngày soạn: Lớp 9C Tiết TKB : Ngày giảng : Sĩ số : Vắng : Tiết 6 Bài 2 TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN ( Tiếp ) I- Mục tiêu: 1. Kiến Thức: - HS tính được tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt và biết cách ghi nhớ. - Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. 2. Kĩ Năng : Biết vận dụng để giải các bài tập có liên quan. 3. Thái Độ: Có ý thức học tập nghiêm túc, tích cực. II- Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ hoặc máy chiếu. HS: Thước thẳng, thước đo góc, bảng nhóm, bút viết bảng. II- Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút ) *) Nêu định nghĩa tỉ số lượng giác? 2. Bài mới HĐ 1 TÌM HIỂU TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC PHỤ NHAU (15 phút) - GV: cho HS trở lại phần kiểm tra bài cũ ? Kết quả đó có đúng với mọi trường hợp không? ? Hãy phát biểu kết quả đó thành lời ? - HS phát biểu, gọi HS khác nhận xét, bổ xung. - GV chốt lại và giới thiệu đó là nội dung định lí SGK. * Chú ý cho HS chỉ có hai góc phụ nhau mới có tính chất này. - GV treo bảng phụ: Điền vào chỗ trống. sin 450 = ………. = ….. tg 450 = ………. = ….. ……… = cos 600 .= ….. cos 300 =………. = …… ……… .= cotg 600 = ….. cotg 300 = ………. =…… - GV gọi lần lượt HS lên bảng làm. => Nhận xét. Trả lời Nghe Quan sát Thực hiện Nêu nhận xét 2 - Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau * Định lí: (SGK ) sin = cos ; cos = sin tg = cotg ; cotg = tg * Ví dụ 1: sin 450 = cos 450 = tg 450 = cotg 450 = 1. sin 300 = cos 600 = cos 300 = sin 600 = tg 300 = cotg 600 = cotg 300 = tg 600 = . HĐ 2 GIỚI THIỆU BẢNG LƯỢNG GIÁC (12 phút) - GV: giới thiệu bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt. ( dùng bảng phụ ) ? Vậy khi biết một góc và một cạnh của tam giác vuông có tính được các cạnh còn lại không? - GV cho HS nghiên cứu ví dụ 7 - SGK. HS nghiên cứu trong 3 phút. - GV treo bảng phụ ghi đề ví dụ 2. ? Hãy cho biết bài cho gì, yêu cầu tìm gì? - GV cho HS hoạt động nhóm trong 5'. HS làm theo nhóm. - GV gọi 2 HS lên trình bày. => Nhận xét. - GV chốt lại cách làm vah nêu chú ý SGK. Quan sát Suy nghĩ Trả lời Hoạt động nhóm Nhận xét * Bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt: ( SGK ) * Ví dụ 2: Tính x, y trong hình vẽ sau: Giải: Ta có: sin 300 = => y = 12. sin 300 = 12. =6 cos 300 = cos 300 * Chú ý: ( SGK ) sin = sin A. HĐ 3 LUYỆN TẬP (8 phút) - Làm bài tập 12- SGK (76 ) GV gọi 1 HS lên bảng làm bài HS khác làm vào vở. => Nhận xét. Lên bảng làm Thực hiện Y/c Nhận xét bài 12 - SGK: 3. Củng cố : ( 4 phút) Nhắc lại nội dung bài học 4. Dặn dò: (3 phút ) - Học bài theo SGK và vở ghi. - Làm bài tập 11; 12; 13 - SGK ( 76-77 ) + 24; 25;26; 27 - SBT (93) Ngày soạn: Lớp 9C Tiết TKB : Ngày giảng : Sĩ số : Vắng : Tiết 7 LUYỆN TẬP I- Mục tiêu: 1. Kiến Thức : Củng cố, khắc sâu các công thức tỉ số lượng giác của góc nhọn và các hệ thức liên quan đến hai góc phụ nhau. 2. Kĩ Năng : Rèn KN dựng một góc khi biết TSLG của nó và kĩ năng biến đổi toán học. 3. Thái Độ : Có ý thức áp dụng kiến thức vào thực tế. II- Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, compa, bút dạ. HS: Thước thẳng, compa, thước đo góc, bút dạ. III- Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ ( 8 phút ) *) Nêu tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau? Làm bt 12 - SGK. *) Dựng góc nhọn , biết: tg = ? => Nhận xét, đánh giá. 2. Dạy học bài mới HĐ 1 LUYỆN TẬP (30 phút) - GV yêu cầu HS làm bài 13a)- SGK ? Hãy nêu cách dựng? - GV gọi 1hs lên làm. HS khác làm vào vở => Nhận xét. - GV chốt lại cách làm và yêu cầu về nhà làm các phần còn lại. - GV gọi HS đọc đề bài 15 - SGK HS đọc bài. ? Hãy vẽ hình ghi GT,KL của bài toán.? - GV gọi 1HS lên bảng thực hiện, HS khác làm vào vở. ? Có những cách nào để tính các tỉ số lượng giác của góc C? ? Tính theo định nghĩa cần biết gì? ? Còn có cách làm nào khác không? - GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm (5') HS làm theo nhóm. - GV thu bài của các nhóm chiếu lên màn hình => Nhận xét. - GV chốt lại cách làm * Chú ý khi sử dụng kết quả bài 14 phải chứng minh. - TL: Nhận xét Tiếp thu Vẽ hình ghi GT – KL TL: Tính theo định nghĩa TL: Biết các cạnh của tam giác. TL: Dựa vào bài tập 14 Hoạt động nhóm Quan sát Bài 13- SGK(77): Dựng góc nhọn , biết: a) sin = . - Dựng góc vuông xoy - Lấy một đoạn thẳng làm đơn vị. - Lấy điểm M trên oy/ OM = 2. - Dựng cung tròn tâm M bán kính bằng 3 cắt Ox tại N. => Góc ONM = là góc cần dựng. Thật vậy: MON vuông tại O => sin N = Bài 15 - SGK (77 ). GT: ABC, , cos B = 0,8 KL: sin C , cos C, tg C, cotg C. Giải. + Vì góc B, góc C là hai góc phụ nhau => sinC = cos B = 0,8 + Ta có: sin2C + cos2C = => cos2C = 1 - sin2C = 1- 0,82 = 0,36. => cosC = 0,6 ( vì cosC > 0 ) + tgC = + cotg = 3. Củng cố : ( 4 phút) - Nhắc lại nội dung bài học 4. Dặn dò: (3 phút ) - Học bài và làm bài tập Ngày soạn: Lớp 9C Tiết TKB : Ngày giảng : Sĩ số : Vắng : Tiết 8 LUYỆN TẬP I- Mục tiêu: 1. Kiến Thức : Củng cố, khắc sâu các công thức tỉ số lượng giác của góc nhọn và các hệ thức liên quan đến hai góc phụ nhau. 2. Kĩ Năng : Rèn KN dựng một góc khi biết TSLG của nó và kĩ năng biến đổi toán học. 3. Thái Độ : Có ý thức áp dụng kiến thức vào thực tế. II- Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, compa, bút dạ. HS: Thước thẳng, compa, thước đo góc, bút dạ. III- Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ ( 8 phút ) Nêu tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau? 2. Dạy học bài mới HĐ 1 LUYỆN TẬP (30 phút) - GV yêu cầu HS làm bài 14a)b SGK - GV gọi 1hs lên làm. HS khác làm vào vở => Nhận xét. - GV chốt lại cách làm và yêu cầu về nhà làm các phần còn lại. - GV chiếu đề bài 17 - SGK. ? Hãy cho biết bài cho gì, yêu cầu tìm gì? ? Hãy nêu cách tính x ? - GV hướng dẫn HS theo sơ đồ: x = y = 20. tg450 tg450 = - GV gọi HS lên bảng làm, HS khác làm cá nhân ra bản trong. - GV gọi HS nhận xét bài - GV chốt lại rồi chiếu một số bài làm của HS TL: Nhận xét Tiếp thu Lên bảng Nhận xét Theo dõi Bài 14 - 77 SGK a) tg = b) sin2 + cos2= Bài 17 SGK (77 ) Ta có: tg450 = => y = 20. tg450 => y = 20 . 1= 20. Theo định lí Pi-ta-go có: x2 = y2 + 212 = (20)2 + 441 = 841 => x = 29 3. Củng cố : ( 4 phút) - Nhắc lại nội dung bài học 4. Dặn dò: (3 phút ) - Học bài và làm bài tập Ngày soạn Lớp 9C Tiết TKB : Ngày giảng : Sĩ số : Vắng : Tiết 9 LUYỆN TẬP + SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI I- Mục tiêu: 1. Kiến Thức: Củng cố cách tìm TSLG và số đo góc nhọn bằng bảng hoặc MTBT 2. Kĩ Năng : Rèn kĩ năng sử dụng bảng số, MTĐT 3. Thái Độ Có ý thức học tập nghiêm túc, tích cực. II- Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, bảng phụ, bảng số, MTBT. HS: Thước thẳng, , bảng số, MTBT. II- Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ ( 8 phút ) *) Dùng MTĐT tìm cotg32015’ Chữa bài 42 tr 95 SBT. *) Chữa bài 21 trang 84 SGK. So sánh : Sin 200 và sin 700. Cos 400 và cos 750. 2. Dạy học bài mới HĐ 1 LUYỆN TẬP ( 32 phút) -4 HS lên bảng so sánh. -Nhận xét? -Gọi 2 HS lên bảng làm bài. -Nhận xét? -Gv nhận xét bài làm -Cho HS thảo luận theo nhóm bài 24. -Theo dõi mức độ tích cực của các nhóm. -Chiếu bài làm một số nhóm lên MC. -Nhận xét? -GV nhận xét, bổ sung nếu cần. -Muốn so sánh tg250 với sin250 ta làm như thế nào? -Hướng dẫn HS làm câu a). -Gọi 3 HS lên bảng làm các phần b, c, d. -Cho HS dưới lớp làm ra giấy trong. -Chiếu bài 3 em lên MC -Nhận xét? -GV nhận xét, bổ sung nếu cần. -4 HS lên bảng so sánh. -Dưới lớp làm ra giấy trong. -Quan sát bài làm trên bảng và MC. -Nhận xét. -2 HS lên bảng làm bài. -Quan sát bài làm trên bảng. -Nhận xét. -Thảo luận theo nhóm theo sự phân công của GV. -Quan sát bài làm trên MC. -Nhận xét, bổ sung. -Ta dùng bảng số hoặc MTĐT hoặc dùng các phép biến đổi. -Theo dõi phần a). -3 HS lên bảng làm các phần b, c, d. -HS dưới lớp làm ra giấy trong. -Quan sát bài làm trên bảng và trên MC. -Nhận xét, bổ sung. Bài 22 tr 84 sgk. So sánh. a)Sin 200 < sin 700. b)Cos 250 > cos 63015’. c)Tg 750 > tg 450. d)Cotg 20 > cotg 37040’. Bài 23 tr 84 sgk. Tính. a) (Vì cos 650 = sin 250). b)tg 580 –cotg 320 = tg 580 –tg 580 = 0 (Vì cotg 320= tg 580). Bài 24 tr 84 sgk. Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần. a)Ta thấy cos 140 = sin 760. cos 870 = sin 30. và: sin30<sin470<sin760<sin780. suyra: cos870<sin470<cos140<sin780 b) vì cotg250 = tg650. cotg380 = tg520. và: tg520<tg620<tg650<tg730. suy ra: cotg380<tg620<cotg250<tg730. Bài 25 tr 84 sgk. So sánh. a)Ta có : tg250 = . vì cos250 < 1 nên tg250 > sin250. b)Ta có : cotg320 = . Do sin320 < 1 nên cotg320 > cos320. c) Ta có: tg450 = = vì sin450 < 1 nên tg450 > cos450. d) Ta có : cotg600 = , sin300 = Vì > nên cotg600 > sin300. 3. Củng cố : ( 2 phút) Nhắc lại nội dung bài học 4. Dặn dò: (2 phút ) -Đọc trước bài: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Ngày soạn: Lớp 9C.Tiết TKB : Ngày giảng : Sĩ số : Vắng : Tiết 10 BÀI 4 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG ( Tiết 1 ) I- Mục tiêu: 1. Kiến Thức Thiết lập được v

File đính kèm:

  • docgiao an hinh hoc 9 het tiet 15.doc