Giáo án môn Hình học lớp 9 - Trường THCS TT Tây Sơn - Tiết 8: Bảng lượng giác

I-Mục tiêu :

 -HS hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.

-Thấy được tính đồng biến của sin và tg, tính nghịch biến của cosin và cotg (khi góc tăng từ 00 đến 900 thì sin và tg tăng còn cosin và cotg giảm).

-Có kỉ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc.

II-Chuẩn bị :

 -GV : - Bảng số với bốn chữ số thập phân

- Bảng phụ có ghi một số về cách tra bảng.

- Máy tính bỏ túi.

 -HS : - Ôn lại các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn, quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.

- Bảng số với bốn chữ số thập phân.

- Máy tính bỏ túi.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 857 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Trường THCS TT Tây Sơn - Tiết 8: Bảng lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n :16/09/2009 TiÕt 8 B¶ng l­ỵng gi¸c I-Mục tiêu : -HS hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. -Thấy được tính đồng biến của sin và tg, tính nghịch biến của cosin và cotg (khi góc a tăng từ 00 đến 900 thì sin và tg tăng còn cosin và cotg giảm). -Có kỉ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc. II-Chuẩn bị : -GV : - Bảng số với bốn chữ số thập phân - Bảng phụ có ghi một số về cách tra bảng. - Máy tính bỏ túi. -HS : - Ôn lại các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn, quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. - Bảng số với bốn chữ số thập phân. - Máy tính bỏ túi. III-Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 :Kiểm tra bài củ Gv: Hs1:Phát biểu định lí tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau? Hs2: Vẽ tam giác vuông ABC có : = 900 ; = a ; = b . Nêu các hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của góc a và b. 1 HS lên bảng trả lời. 1 HS phát biểu định lí. 2) Vẽ tam giác vuông ABC có : = 900 ; = a ; = b . Hoạt động 2 :Cấu tạo của bảng lượng giác GV giới thiệu sơ bộ về cấu tạo của bảng lượng giác như sgk. Chủ yếu cho HS nắm được các nội dung sau của cấu tạo đó : - Bảng lượng giác bao gồm bảng VIII, IX, X. Để lập bảng lượng giác người ta sử dụng tính chất tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Bảng sin và cosin (bảng VIII) Bảng tg và cotg. GV : Nhận xét trên cơ sở sử dụng phân hiệu chính của bảng VIII và bảng IX. HS nghe GV nêu cấu tạo của bảng lượng giác. HS nhận xét : Khi góc a tăng từ 00 đến 900 thì : sina , tga tăng. - Cosa , cotga giảm. Hoạt động 3 :Cách tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn cho trước a) Tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn cho trước bằng bảng số. GV cho HS đọc SGK (tr78) phần a). Để tra bảng VIII và bảng IX ta cần thực hiện mấy bước? Đó là những bước nào? * Ví dụ 1 : Tìm sin46012/. Muốn tìm sin46012/ em tra bảng nào? Nêu cách tra? GV treo bảng phụ có ghi sẵn mẫu 1 (tr79sgk) A . . . 12/ ... M 460 M 7218 * Ví dụ 2 : Tìm cos33014/ Muốn tìm cos33014/ em tra bảng nào? Nêu cách tra? * Ví dụ 3 : Tìm tg52018/. Muốn tìm tg52018/ em tra bảng nào? Nêu cách tra? ?1 Yêu cầu HS làm bài tập (tr 80). Sử dụng bảng tìm cotg8032/ Muốn tìm cotg8032/ em tra bảng nào? Nêu cách tra? ?2 GV cho HS làm bài (tr80). Yêu cầu HS đọc chú ý ở sgk. GV giới thiệu cách tìm tỉ số lượng giác bằng máy tính bỏ túi. Ví dụ 1 : Tìm sin25013/. Dùng máy tính CASIO fx 220 hoặc fx 500A. GV hướng dẫn HS cách bấm máy tính. Ví dụ 2: Tìm cos52054/. Yêu cầu HS nêu cách tìm cos52054/ bằng máy tính. Ví dụ 3: Tìm cotg56025/. GV : Ta đã chứng minh được : tga .cotga = 1 Þ cotg a = . Vậy cotg56025/ = Þ Cách tìm cotg56025/ : 5 6 0/// 2 5 tan SHIF 1/ 2 0/// GV : Hãy đọc kết quả? HS đọc SGK (tr78) phần a). HS trả lời . . . HS nêu cách tra bảng VIII. Kết quả : sin46012/ » 0,7218 HS tra bảng VIII. Tra số độ ở cột 13. Tra số phút ở hàng cuối. Giao của cột và hàng ở trên gần nhất với 14/. Đó là cột ghi 12/, và phần hiệu chính 2/. Tra cos(33012/ + 2/) . . . - cos33012/ » 0,8368 - Phần hiệu chỉnh tương ứng tại giao của 330 và cột ghi 2// là 3. Kết quả: cos33014/ » 0,8368 – 0,0003 » 0,8365 HS tra bảng : kết quả tg52018/ » 1,2938 Muốn tìm cotg8032/ em tra bảng X vì cotg8032/ = tg81028/ Lấy giá trị tại giao của hàng 8030/ và cột ghi 2/. Vậy : cotg8032/ » 6,665. HS đọc kết qủa : tg82013/ » 7,316. HS dùng máy tính bỏ túi bấm theo GV. HS nêu cách tìm bằng máy tính. Cotg56025/ » 0,6640 Hoạt động 4 :Củng cố Yêu cầu HS sử dụng bảng số hoặc máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác của các góc nhọn sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư) sin25013/ cos70010/ tg43032/ cotg32015/ 2. so sánh : sin200 và sin700 cotg20 và cotg37040/ HS cho kết quả : » 0,9410 » 0,9023 » 0,9380 » 1,5849 2. So sánh : HS : sin200 < sin700 (vì 200 < 700) cotg20 > cotg37040/ (vì 20 < 37040/) Hoạt động 5 :Hướng dẫn về nhà Làm bài tập 18/tr83, sgk. Bài 39, 41 tr95 SBT. Hãy tự lấy ví dụ về số đo góc a rồi dùng bảng số hoặc máy tính bỏ túi tính các tỉ số lương giác của góc đó.

File đính kèm:

  • doct8.doc
Giáo án liên quan