1. MỤC TIÊU
a. Về kiến thức : Học sinh biết các khái niệm điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng.
b. Về kỹ năng :
+ Biết dùng các kí hiệu
+ Biết vẽ hình minh họa các quan hệ: điểm thuộc đường thẳng hoặc không thuộc đường thẳng
c. Về thái độ : Rèn cho HS tư duy linh hoạt khi diễn đạt điểm thuộc hoặc không thuộc đường thẳng bằng nhiều cách. Cẩn thận khi vẽ hình.
2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
a. Chuẩn bị của GV : Thước thẳng, mảnh bìa, hai bảng phụ
b. Chuẩn bị của HS : Thước thẳng, mảnh bìa
3. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
a, Kiểm tra bài cũ (7)
30 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1158 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học - Tuấn 1 đến tuần 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : …/…/2012 Ngày dạy: Tiết:…; …/…/2012-Lớp 6…
Tiết:…; …/…/2012-Lớp 6…
Chương I: đoạn thẳng
Tiết 1: Điểm. Đường thẳng
1. Mục tiêu
a. Về kiến thức : Học sinh biết các khái niệm điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng.
b. Về kỹ năng :
+ Biết dùng các kí hiệu
+ Biết vẽ hình minh họa các quan hệ: điểm thuộc đường thẳng hoặc không thuộc đường thẳng
c. Về thái độ : Rèn cho HS tư duy linh hoạt khi diễn đạt điểm thuộc hoặc không thuộc đường thẳng bằng nhiều cách. Cẩn thận khi vẽ hình.
2. Chuẩn bị của GV và HS
a. Chuẩn bị của GV : Thước thẳng, mảnh bìa, hai bảng phụ
b. Chuẩn bị của HS : Thước thẳng, mảnh bìa
3. Tiến trình dạy học :
a, Kiểm tra bài cũ (7’)
HS1: Em hãy nêu vài bề mặt được coi là phẳng ( Đáp án: Mặt tủ kính, mặt nước hồ khi không gió...)
HS2: Chiếc thước dài các em đang kẻ có đặc điểm điểm gì ?( Đáp án: Thẳng, dài...)
=>Vậy những ví dụ trên là hình ảnh của những khái niệm nào trong hình học ?
b. Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
- Cho HS quan sát H1: Đọc tên các điểm và nói cách viết tên các điểm, cách vẽ điểm.(treo bảng phụ)
- Dùng các chữ cái in hoa để đặt tên cho 1 điểm
- Dùng một dấu chấm nhỏ để vẽ điểm
- Quan sát bảng phụ và chỉ ra điểm D
- Đọc tên các điểm có trong H2
(Điểm A và C chỉ là một điểm)
- Giới thiệu khái niệm hai điểm trùng nhau, hai điểm phân biệt
- Giới thiệu hình là một tập hợp điểm.
- Hãy chỉ ra các cặp điểm phân biệt trong H2 (Cặp A và B, B và M ...)
- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK: Hãy nêu hình ảnh của đường thẳng.
( Sợi chỉ căng thẳng, mép thước ...)
- Quan sát H3, cho biết :
+ Đọc tên các đường thẳng
+ Cách viết tên cách viết
(- Đường thẳng a, p
- Dùng chữ in thường)
- Cho HS quan sát H4: Điểm A, B có quan hệ gì với đường thẳng d ?
(- Điểm A nằm trên đường thẳng d, điểm B không nằm trên đường thẳng d).
- Có thể diễn đạt bằng những cách nào khác?
- Treo bảng phụ tổng kết về điểm, đường thẳng.
1. Điểm (10’)
(h1)
A C
(h2) (Bảng phụ)
- Hai điểm phân biệt là hai điểm không trùng nhau
- Bất cứ hình nào cũng là một tập hợp điểm. Điểm cũng là một điểm.
2. Đường thẳng(10’)
(H.3)
Đường thẳng không bị giới hạn về hai phía. Vẽ đường thẳng bằng một vạch thẳng.
3. Điểm thuộc đường ... (11’)
(H.4)
- ở h4: A d ; B d
Cách viết
Hình vẽ
Kí hiệu
Điểm M
M
Đường thẳng a
a
c. Củng cố-luyện tập (5’)
Yêu cầu HS làm các bài tập sau:
Bài 1.SGK.tr104: Cách đặt tên cho điểm.
Bài 3.SGK.tr104: Nhận biết điểm đường thẳng.
Bài tập: Vẽ điểm đường thẳng.
d, Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (2’)
- Học bài theo SGK.
- Làm các bài tập 2; 5; 6 SGK; 2; 3 SBT.
*/ Nhận xét sau khi dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn : …/…/2012 Ngày dạy: Tiết:…; …/…/2012-Lớp 6…
Tiết:…; …/…/2012-Lớp 6…
Tiết 2 Ba điểm thẳng hàng
1. Mục tiêu
a. Về kiến thức :
+ Biết khái niệm ba điểm thẳng hàng.
+ Biết khái niệm điểm nằm giữa hai điểm
b. Về kỹ năng :
+ Biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
+ Biết sử dụng các thuật ngữ: nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa.
c. Về thái độ : Sử dụng thước thẳng để vẽ và kiểm tra ba điểm thẳng hàng cẩn thận, chính xác.
2. Chuẩn bị của GV và HS
a. Chuẩn bị của GV : Thước thẳng, phấn màu...
b. Chuẩn bị của HS : Thước thẳng.
3. Tiến trình dạy học
a, Kiểm tra bài cũ (7’)
Yêu cầu HS làm bài tập 1, 4 SGK ; bài 5 ; bài 6 SBT
Kiểm tra bài tập làm ở nhà của HS.
b. Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của GV- HS
Nội dung
* Hoạt động 1:
GV: Xem H8a và cho biết: Khi nào ta nói ba điểm A, B, D thẳng hàng ?
HS: Trả lời
GV: Xem H8b và cho biết: Khi nào ta nói ba điểm A, B, C thẳng hàng?
HS: Trả lời
GV: Cho VD về hình ảnh ba điểm không thẳng hàng? Ba điểm thẳng hàng.
HS: Lấy VD
GV: Y/C HS lên bảng làm Bài 8 ; Bài 9
HS: Làm bài
* Hoạt động 2:
GV: Nhận xét về quan hệ giữa ba điểm A, B, C
Trong ba điểm thẳng hàng có thể có mấy điểm nằm giữa hai điểm còn lại?
HS: Trả lời
GV: Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và làm bài tập 11
- Một số nhóm trình bày kết quả
- Nhận xét và thống nhất câu trả lời
1.Thế nào là ba điểm thẳng hàng(16’)
H8a
Khi ba điểm A, B, D cùng nằm trên một đường thẳng ta nói, chúng thẳng hàng
H8b
Khi ba điểm A, B, C không cùng thuộc bất cứ đường thẳng nào,ta nói chúng không thẳng hàng
Bài 8
Ba điểm A; B; C thẳng hàng
Bài 9
A; D; C ;B; E; A ; D; E; G
2. Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng(15’)
H9
ở H9, ta có:
- Điểm C nằm giữa điểm A và B
- Điểm A và B nằm khác phía đối với điểm C
- Điểm A và C nằm cùng phía đối với điểm B ....
* Nhận xét: SGK
Bài 11.(SGK-tr.107)
- Điểm R nằm giữa điểm M và N
- Điểm M và N nằm lhác phía đối với điểm R
- Điểm R và N nằm cùng phía đối với điểm M ....
c. Củng cố-luyện tập (5’)
- Khi nào 3 điểm hẳng hàng? Quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng
- Làm bài tập 10
+ Yêu cầu HS lên bảng vẽ
+ Muốn vẽ ba điểm thẳng hàng ta làm thế nào ?
- Làm bài tập 12:
d, Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà(2’)
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập 8 ; 9 ; 13 ; 14 SGK
*/ Nhận xét sau khi dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn : …/…/2012 Ngày dạy: Tiết:…; …/…/2012-Lớp 6…
Tiết:…; …/…/2012-Lớp 6…
Tiết 3 đường thẳng đi qua hai điểm
1. Mục tiêu
a. Về kiến thức :
- Học sinh hiểu được có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt
- Biết được khái niệm hai đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song với nhau.
b. Về kỹ năng :
- Biết vẽ đường thẳng đi qua hai điểm cho trước
- Biết vị trí tương đối giữa hai đường thẳng: cắt nhau, song song, trùng nhau
c. Về thái độ : Vẽ hình chính xác đường thẳng đi qua hai điểm.
2. Chuẩn bị của GV và HS
a. Chuẩn bị của GV : Thước thẳng, phấn màu.
b. Chuẩn bị của HS : Thước thẳng
3. TIến trình dạy học
a, Kiểm tra bài cũ (5’)
HS1: Nói cách vẽ ba điểm không thẳng hàng. Làm bài13. Sgk
b. Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
* Hoạt động 1:
- Cho điểm A, vẽ đường thẳng a đi qua A. Có thể vẽ được mấy đường thẳng như vậy ?
- Lấy điểm B A, vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A, B. Vẽ được mấy đường như vậy?
- Làm bài tập 15. Sgk: Làm miệng
*Hoạt động 2:
- Đọc thông tin trong SGK: Có những cách nào để đặt tên cho đường thẳng ?
- HS trả lời (3 cách)
C1:Dùng 2 chữ cái in hoa AB (AB)
C2:Dùng 1chữ cái in thường
C3:Dùng 2 chữ cái in thường
- Làm miệng ? Sgk
- HS đứng tại chỗ trả lời
* Hoạt động 3:
- Đọc tên những đường thẳng ở hình H1. Chúng có đặc điểm gì?
(- Đường thẳng AB, AC chúng trùng nhau)
- Các đường thẳng ở H2 có đặc điểm gì?
( Chúng cắt nhau)
? H2 cho biết A thuộc đường thẳng nào
HS: A AB, A AC
GV:Giải thích A là điểm chung của 2 đường thẳng AB và ACAB cắt AC
- Các đường thẳng ở H3 có đặc điểm gì ?
( Chúng song song với nhau)
GV: Hướng dẫn học sinh vẽ 2 đường thẳng song song
GV: Giải thích chú ý
Y/C HS đọc phần chú ý SGK
HS nhắc lại không nhìn sách
1. Vẽ đường thẳng(10’)
* Cách vẽ: đường thẳng đi qua hai điểm A và B
B1: Đặt cạnh thước đi qua 2 điểm A và B.
B2: Dùng đầu bút vạch theo cạnh thước.
* Nhận xét: Có một và chỉ một đường thảng đi qua hai điểm phân biệt
2. Tên đường thẳng(10’)
C1:Dùng 2 chữ cái in hoa AB (AB)
C2:Dùng 1chữ cái in thường
C3:Dùng 2 chữ cái in thường
?
Có 6 cách gọi: AB, BA, BC, CB, AC, CA
3. Đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song (10’)
a. Đường thẳng trùng nhau
H1
Đường thẳng AB và AC có vô số điểm chungAB và CD trùng nhau.
b. Đường thẳng cắt nhau
H2
Đường thẳng AB và AC có 1 điểm chung AAB cắt AC tại giao điểm A
c. Đường thẳng song song
H3
xy và zt không có điểm chung, ta nói xy và xt song song.
* Nhận xét: Hai đường thẳng phân biệt thì cắt nhau hoặc song song
* Chú ý(SGK)
c. Củng cố-luyện tập (8’)
Làm bài tập 16
Làm bài tập 17
Làm bài tập 19
d, Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2’)
Học bài theo SGK
Làm bài tập 18 ; 20 ; 21 SGK
Đọc trước nội dung bài tập thực hành.
*/ Nhận xét sau khi dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn : …/…/2012 Ngày dạy: Tiết:…; …/…/2012-Lớp 6…
Tiết:…; …/…/2012-Lớp 6…
Tiết 4-Thực hành:
Trồng cây thẳng hàng
1. Mục tiêu
a. Về kiến thức : Học sinh được củng cố khái niệm ba điểm thẳng hàng
b. Về kỹ năng
+ Có kĩ năng dựng ba điểm thẳng hàng để dựng các cọc thẳng hàng
+ Có ý thức vận dụng kiến thức bài học vào thực tiễn.
c. Về thái độ : Cẩn thận. tự tin khi thực hành.
2. Chuẩn bị của GV và HS
a. Chuẩn bị của GV : Chuẩn bị cho 3 nhóm. Mỗi nhóm gồm:
03 cọc tiêu
01 quả dọi
b. Chuẩn bị của HS : Đọc trước nội dung bài thực hành
3. Tiến trình dạy học
a, Kiểm tra bài cũ (3’)
HS1: Khi nào ta nói ba điểm thẳng hàng ? Nói cách vẽ ba điểm thẳng hàng.
b. Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
* Hoạt động 1:
GV nêu nhiệm vụ của tiết thực hành
Hoạt động 2:
Hs cả lớp đọc mục 3 SGK (Quan sát h24, h 25)
GV thao tác: Chôn cọc C thẳng hàng với 2 cọc A,B ở cả 2 vị trí của C( C nằm giữa A và B; B nằm giữa A và C)
HS tiến hành thực hành theo nhóm
1.Nhiệm vụ (3’)
Chôn các cọc hàng rào thẳng hàng giữa hai cột mốc A và B
Đào hố trồng cây thẳng hàng với hai cây đã có bên đường
2.Hướng dẫn cách làm: (7’)
a) Cắm cọc tiêu ở Cnằm giữa AvàB sao cho A, B, C thẳng hàng.
B1-Cắm cọc tiêu thẳng đứng ở hai điểm A và B ( dùng dây dọi kiểm tra)
B2- Em thứ nhất đứng ở A, Em thứ hai đứng ở điểm C – là vị trí nằm giữa A và B
B3- Em ở vị trí A ra hiệu cho em thứ 2 ở C điều chỉnh cọc tiêu sao cho che lấp hoàn toàn cọc tiêu B.
Khi đó ba điểm A, B, C thẳng hàng
b)Cắm cọc ttiêu ở C nằm ngoài Avà B:
Tương tự như trên
3.Thực hành ngoài trời (25’)
Chia nhóm thực hành từ 5 – 7 HS
Giao dụng cụ cho các nhóm
Tiến hành thực hành theo hướng dẫn
- Mỗi nhóm ghi lại biên bản thực hành theo trình tự các khâu:
1. Chuẩn bị thực hành (kiểm tra từng cá nhân)
2.Thái độ, ý thức thực hành
3. Kết quả thực hành: nhóm tự đánh giá
Kiểm tra
Kiểm tra xem độ thẳng của các vị trí A, B, C
Đánh giá hiệu quả công việc của các nhóm
Ghi điểm cho các nhóm
c. Củng cố-luyện tập (5’)
Các nhóm báo cáo kết quả thực hành của các nhóm
G nhận xét đánh giá KQ thực hành của các nhóm
d, Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà(2’)
HS vệ sinh cá nhân, cất dọn dụng cụ
Đọc trước nội dung bài tiếp theo
*/ Nhận xét sau khi dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn : …/…/2012 Ngày dạy: Tiết:…; …/…/2012-Lớp 6…
Tiết:…; …/…/2012-Lớp 6…
Tiết 5
tia
1. Mục tiêu
a. Về kiến thức: Biết định nghĩa mô tả tia bằng các cách khác nhau. Biết thế nào là 2 tia đối nhau, 2 tia trung nhau
b. Về kỹ năng: Biết vẽ tia, biết viết tên và đọc tên 1 tia. Rèn khả năng vẽ hình, quan sát, nhận xét, khả năng sử dụng ngôn ngữ để phát biểu nội dung
c. Về thái độ: Phát biểu chính xác các mệnh toán học, rèn kĩ năng vẽ hình, quan sát, nhận xét của HS
2. Chuẩn bị CủA GIáO VIÊN Và HọC SINH
a, Chuẩn bị của GV: Thước thẳng,bảng phụ
b, Chuẩn bị của GV: Thước thẳng,
3. Tiến trình dạy học:
a. Kiểm tra bài cũ
HS 1: Nêu cách vẽ đường thẳng đi qua2 điểm, qua 2 điểm vẽ được mấy đường thẳng. Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm A và B.
b. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
* Hoạt động 1:
- GV cho HS vẽ một đường thẳng xy, trên đường thẳng đó lấy điểm O
- GV giới thiệu bằng mô tả trực quan.
- Kể tên các tia trên hình vẽ.
- GV giới thiệu cách đọc, cách viết một tia.
- GV giới thiệu cách vẽ một tia.
- GV, HS cùng vẽ
Y/CHS làm bài tập 25/SGK
Gọi 3 HS lên bảng vẽ tia, đặt tên cho tia và xác định gốc của tia
* Hoạt động 2:
Hai tia Ox và Oy có đặc điểm gì?
HS: trên hình có tia Ox, Oy
GV: 2 tia Ox, Oy gọi là hai tia đối nhau
GV hai tia Ox và Oy có đăc điểm như trên là hai tia đối nhau.
GV ghi nhận xét sgk
GV đưa phản ví dụ:
? 2 tia Ox, Oy có phải là 2 tia đối nhau không? tại sao?
HS đứng tại chỗ trả lời ?1 SGK
? Hãy vẽ 2 tia chung gốc
HS vẽ các trường hợp
* Hoạt động 3:
Trường hợp đặc biệt: hai tia trùng nhau
? Hai tia có đặc điểm gì thì được gọi là 2 tia trùng nhau
? áp dụng làm ?2
? Quan sát hình vẽ trả lời
* Chốt: vị trí tương đối của 2 tia có chung gốc
1.Tia
-Hình gồm điểm O và 1 phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm ) được gọi là 1 tia gốc O
- Tia Ox ( còn gọi là nửa đường thẳng Ox)
Bài 25(SGK)
Đường thẳng AB
Tia AB
Tia BA
2.Hai tia đối nhau:
Hai tia đối nhau: Là hai tia có chung gốc và tạo thành 1 đường thẳng
Nhận xét: SGK
?1:
2 tia Ax; By không đối nhau vì không chung gốc
Các tia đối nhau là: Ax à Ay; Bx và By
3. Hai tia trùng nhau:
Hai tia trùng nhau:Có chung một gốc và tia này nằm trên tia kia
Nhận xét( SGk)
?2:
a.Tia Ob trùng với tia Oy
b. 2 tia Ox và Ax không trùng nhau vì chúng không chung gốc
c. Hai tia Ox và Oy không đối nhau vì
chúng không tạo thành 1 đường thẳng
c. Củng cố-luyện tập
- Thế nào là tia ?
- Thế nào là hai tia đối nhau? Hai tia đối nhau phải thoả mãn những đk nào?
- Vẽ hai tia Ox, Oy chung gốc (3 trường hợp).
- Bài 22. SGK.tr112
a) tia gốc O
b) hai tia đối nhau.
c) - AB và AC
- CB
- trùng nhau
- Bài 23. SGK.tr113
a) Các tia MN, MP, MQ trùng nhau. Các tia NP, NQ trùng nhau
b) Trong 3 tia MN, NM, MP không có 2 tia nào đối nhau.
c) Hai tia PN và PQ đối nhau.
d, Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà(2’)
Học bài theo SGK
Làm bài tập SGK ; 23 đến 26 SBT HD bài 24b: Xét hết các tia đối của tia BC.
*/ Nhận xét sau khi dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn : …/…/2012 Ngày dạy: Tiết:…; …/…/2012-Lớp 6…
Tiết:…; …/…/2012-Lớp 6…
Tiết 6 Luyện tập
1. Mục tiêu
a, Về kiến thức : Học sinh được củng cố khái niệm tia, có thể phát biểu định nghĩa tia bằng các cách khác nhau, khái niệm hai tia đối nhau
b, Về kỹ năng : Biết vẽ hình theo cách diễn tả bằng lời. Biết vẽ tia đối nhau, nhận dạng sự khác nhau giữa tia và đường thẳng
c, Về thái độ : Cẩn thận, khi vẽ hình
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a, Chuẩn bị của giáo viên: Thước thẳng, SGK, giáo án
b, Chuẩn bị của học sinh: : Thước thẳng, SGK, vở ghi, học làm bài cũ
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ
HS 1: Vẽ đường thẳng xy. Trên đó lấy điểm M. Tia Mx là gì ? Đọc tên các tia đối nhau trong hình vẽ.
HS 2:Làm bài tập 25: Phân biệt sự khác nhau giữa tia và đường thẳng
b, Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Bài 26. SGK/113
HS đọc đề bài
? Bài toán yêu cầu làm gì
- Yêu cầu HS vẽ hình và làm bài tập vào nháp
- Một HS lên bảng làm bài tập
- Vẽ hình và trả lời câu hỏi theo yêu cầu SGK
- Nhận xét và hoàn thiện vào vở
Bài 27. SGK/113
GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 27
HS đọc đề bài
HS hoàn thiện câu trả lời
Bài 32. SGK/113
GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 32
HS hoạt động nhóm
Gọi 1 nhóm đứng tại chỗ trả lời
Nhóm khác nhận xét, bổ xung câu trả lời của bạn
Trả lời miệng bài tập 32
Bài 28. SGK/113
HS đọc đề bài 28
HS suy nghĩ làm bài
Bài 30. SGK/114
HS đọc đề bài 30
- Một HS lên bảng vẽ hình
- Trả lời miệng điền vào chỗ trống các câu hỏi
-Vẽ hình minh hoạ
- Khắc sâu : hai điều kiện để hai tia đối nhau
- Yêu cầu HS làm vở
Bài 26. SGK/113
a. Điểm M và B nằm cùng phía đối với A
b. M có thể nằm giữa A và B (H1), hoặc B nằm giữa A và M (H2)
Bài 27. SGK/113
a. A
b. A
Bài 32. SGK/113
a.Sai
b.Sai
Bài 28. SGK/113
a. Ox và Oy hoặc ON và OM đối nhau
b. Điểm O nằm giữa M và N
Bài 30. SGK/114
a. A
c, Củng cố luyện tập :
-Thế nào là một tia gốc O
- Hai tia đối nhau có đặc điểm gì
d, Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Học bài theo SGK, ôn tập lý thuyết.đọc trước bài đoạn thẳng
Làm bài tập từ 23 đến 29 SBT
*/ Nhận xét sau khi dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn : …/…/2012 Ngày dạy: Tiết:…; …/…/2012-Lớp 6…
Tiết:…; …/…/2012-Lớp 6…
Tiết 7 đoạn thẳng
1. mục tiêu:
a, Về kiến thức : HS biết định nghĩa đoạn thẳng.
b, Về kỹ năng : Biết vẽ đoạn thẳng. Biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, biết mô tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau.
c, Về thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a, Chuẩn bị của giáo viên: phấn màu, thước thẳng, bảng phụ.
b, Chuẩn bị của học sinh: : bút chì, thước thẳng
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ
Yêu cầu HS vẽ hình theo diễn đạt bằng lời:
a) Vẽ đường thẳng AB
b) Vẽ tia A
File đính kèm:
- 02- Giao an hinh 6 Chuan KTKN tuan 1 den 12.doc