I. Mục tiêu bài học :
Kiến thức
Biết được:
- Vị trí trong bảng tuần hoàn , cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố nitơ.
- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, tỉ khối, tính tan), ứng dụng chính, trạng thái tự nhiên; điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp
Hiểu được:
- Phân tử nitơ rất bền do có liên kết ba, nên nitơ khá trơ ở nhiệt độ thường, nhưng hoạt động hơn ở nhiệt độ cao.
- Tính chất hoá học đặc trưng của nitơ: tính oxi hoá (tác dụng với kim loại mạnh, với hiđro), ngoài ra nitơ còn có tính khử (tác dụng với oxi).
Kĩ năng
- Dự đoán tính chất, kiểm tra dự đoán và kết luận về tính chất hoá học của nitơ.
- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hoá học.
- Tính thể tích khí nitơ ở đktc trong phản ứng hoá học; tính % thể tích nitơ trong hỗn hợp khí.
Trọng tâm:
- Cấu tạo của phân tử nitơ
- Tính oxi hoá và tính khử của nitơ
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 08/07/2022 | Lượt xem: 316 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 11 - Bài 7: Nitơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 7
NITƠ
I. Mục tiêu bài học :
Kiến thức
Biết được:
- Vị trí trong bảng tuần hoàn , cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố nitơ.
- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, tỉ khối, tính tan), ứng dụng chính, trạng thái tự nhiên; điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp
Hiểu được:
- Phân tử nitơ rất bền do có liên kết ba, nên nitơ khá trơ ở nhiệt độ thường, nhưng hoạt động hơn ở nhiệt độ cao.
- Tính chất hoá học đặc trưng của nitơ: tính oxi hoá (tác dụng với kim loại mạnh, với hiđro), ngoài ra nitơ còn có tính khử (tác dụng với oxi).
Kĩ năng
- Dự đoán tính chất, kiểm tra dự đoán và kết luận về tính chất hoá học của nitơ.
- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hoá học.
- Tính thể tích khí nitơ ở đktc trong phản ứng hoá học; tính % thể tích nitơ trong hỗn hợp khí.
Trọng tâm:
- Cấu tạo của phân tử nitơ
- Tính oxi hoá và tính khử của nitơ
II. Nội dung bài :
I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
- Cấu hình electron nguyên tử : 1s22s22p3
- Nitơ thuộc chu kì 3 nhóm VA.
- Cấu tạo phân tử nitơ
NN.
- Độ âm điện 3,04 chỉ kém oxi, flo.
II. Tính chất vật lí
- Không độc, ít tan trong nước.
- Không duy trì sự sống.
III. Tính chất hoá học
Các mức oxi hoá của nitơ
-3 0 +1 +2 +3 +4 +5
Tính OXH Tính Khử
Td với CK Td với COX
1. Tính oxi hoá
a. Tác dụng với kim loại
- Tác dụng với các kim loại hoạt động mạnh.
0
-3
Mg + N2 Mg3N2
magie nitrua
b. Tác dụng với hiđro
0
-3
N2 + 3H2 2NH3
2. Tính khử
+2
0
N2 + O2 2NO
nitơ monoxit
(không màu)
+4
NO + O2 → 2NO2
(màu nâu đỏ)
IV. Ứng dụng SGK
V. Trạng thái tự nhiên
- Dạng tự do.
- Dạng hợp chất.
VI. Điều chế
1. Trong công nghiệp
- Chưng phân đoạn không khí lỏng.
2. Trong phòng thí nghiệm
NH4NO2N2 + 2H2O
NH4Cl +NaNO2 N2 + NaCl + 2H2O
II. Củng cố
Tính chất hoá học cơ bản của nitơ là gì ? Giải thích nguyên nhân, cho thí dụ minh hoạ
------------- HẾT =========
File đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_lop_11_bai_7_nito.doc