Thi gian Ho¹t ®ng cđa Gi¸o viªn Ho¹t ®ng cđa Hc sinh Ni dung
5' * Ho¹t ®ng 1:
- GV yêu cầu HS trình bày vị trí của P trong BTH và nhận xét có thể có của P. ( (xem SGK tr 46).
- HS trình bày vị trí của P trong BTH và nhận xét có thể có của P.
- HS viết cấu hình electron nguyên tử P. I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ.
1. Vị trí .
- PNVA , STT 15, CK 3,
2. Cấu hình electron.
1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
NT có 5e ngoài cùng, do đó P có thể có hoá trị 3 và 5.
5' * Ho¹t ®ng 2:
- GV cho HS quan sát mẫu P đỏ và mẫu P trắng.
- GV Photpho có thể tồn tại nhiều dạng thù hình, quan trọng là phot pho trắng và phopho đỏ.
- GV Cho HS đọc SGK tr46-47.
- HS quan sát mẫu P đỏ và mẫu P trắng. HS đọc nội dung SGK tr46-47.
- HS cùng XD bảng so sánh. II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Đặc điểm P trắng Pđỏ
Màu sắc - Rắn trắng hoặc hơi vàng như sáp - Rắn đỏ
Nóng chảy - 440C - 5000- 6000C
Độc - Rất độc - Không độc
Tính tan -Tan trong C6H6,CS2 không tan trong nước. - Không tan mọi dung môi.
Cháy (bền) > 400C(tự bốc cháy trong kk, kém bền). - Bốc cháy > 2500C, khá bền.
Phát sáng - Phát sáng trong kk ( lân quang) - Không phát sáng
Cấu trúc - Mạng tinh thể phân tử. Các phân tử P4 nằm ở các nút của mạng liên kết với nhau bằng lực liên kết yếu. Mô hình phân tử P4:
hoặc - Polime. Pn
( khó nóng chảy, khó bay hơi)
Thi gian Ho¹t ®ng cđa Gi¸o viªn Ho¹t ®ng cđa Hc sinh Ni dung
10' * Ho¹t ®ng 3:
- GV cho HS nghiên cứu SGK dự đoán tính chất hoá học của photpho.
- GV cho HS nhận xét về số oxi hoá của photpho trong các hợp chất.
- Kết luận về tính hoá học của photpho, só sánh tính chất hoá học của phot pho với nitơ.
- GV cho HS viết PTHH của P với KL và nhận xét sự tăng giảm soh của P.
( giảm số oxi hoá từ 0 đến -3).GV Tại sao ở điều kiện thường photpho lại hoạt động mạnh hơn nitơ ?
- GV nhận xét ý kiến của HS và chú ý nhấn mạnh đặc điểm khác với nitơ.
- GV cho HS viết phản ứng và nhận xét sự thấy đổi số oxi hoá của photpho rồi rút ra kết luận.
- GV lưu ý: Do cấu trúc phân phân tử P trắng khác với cấu trúc phân tử P đỏ. Tuy nhiên cấu tạo nguyên tử của chúng giống nhau nên chúng có tính chất hoá học giống nhau.
- Căn cứ vào số eletron ngoài cùng, độ âm điện, dự đoán tính chất hoá học của photpho:
Tính khử và tính oxi hoá.
- HS nghiên cứu SGK dẫn ra các phản ứng trong đó P thể hiện tính khử và tính oxi hoá. Chú ý đ/k các p/ứ.
- HS viết PTHH của P t/d với kim loại hoạt động mạnh ( K, Na, Ca, Mg )
HS viết phản ứng với Mg, K
- HS viết phản ứng và nhận xét sự thay đổi số oxi hoá của photpho rồi rút ra kết luận III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Độ âm điện O = 3,44
Độ âm điện Cl =3,16
Độ âm điện N = 3,04
Độ âm điện H = 2,20
Độ âm điện P = 2,19
1. Tính oxi hoá.
Tác dụng với một số các kim loại hoạt tạo phot phua kim loại:
Ví dụ: 3+
3+ 2
2. Tính khử.
Khi tác dụng với phi kim hoạt động và những chất oxi hoá mạnh.
Kết luận:
+ P hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ ở điều kiện thường, do liên kết đơn trong phân tử P kém bền hơn liên kết ba trong phân tử nitơ.
+ P trắng hoạt động mạnh hơn P đỏ.
+ P vừa có tính oxi hoá vừa thể hiện tính khử.
TiÕt 16. Bµi 10
Photpho
KHNT: P KLNT: 31
Ngµy so¹n: ...... / ...... / 20 ......
Gi¶ng ë c¸c líp:
Líp
Ngµy d¹y
Häc sinh v¾ng mỈt
Ghi chĩ
11
I. Mơc tiªu bµi häc:
1. KiÕn thøc:
HS biết: vị trí của photpho trong bảng tuần hoàn; Biét các dạng thù hình và tính chất của photpho, cách điều chế và những ứng dụng của nguyên tố này; tính chất hoá học cơ bản của photpho là tính oxi hoá ( tác dụng với kim loại Na, Ca) và tính khử ( tác dụng với oxi, clo).
2. Kü n¨ng:
- Biết dự đoán tính chất hoá học cơ bản của photpho.
- Viết các PTHH chứng minh tính chất của photpho.
- Quan sát thí nghiệm biểu diẽn của GV, giải thích và rút ra nhận xét.
3. T tëng:
II. Ph¬ng ph¸p:
§µm tho¹i kÕt hỵp khÐo lÐo víi thuyÕt tr×nh.
III. §å dïng d¹y häc:
IV. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng:
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc líp: (1')
2. KiĨm tra bµi cị: (5')
a/ Hãy nêu tính chất hoá học cơ bản của muối nitơrat ? ( T/ C chung và riêng, viết
các phản ứng minh hoạ)
b/ Bài tập 5 trang 45,
c/ Bài tập 6 SGK trang 45
3. Gi¶ng bµi míi:
Thêi gian
Ho¹t ®éng cđa Gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa Häc sinh
Néi dung
5'
* Ho¹t ®éng 1:
- GV yêu cầu HS trình bày vị trí của P trong BTH và nhận xét có thể có của P. ( (xem SGK tr 46).
- HS trình bày vị trí của P trong BTH và nhận xét có thể có của P.
- HS viết cấu hình electron nguyên tử P.
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ.
1. Vị trí .
- PNVA , STT 15, CK 3,
2. Cấu hình electron.
1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
NT có 5e ngoài cùng, do đó P có thể có hoá trị 3 và 5.
5'
* Ho¹t ®éng 2:
- GV cho HS quan sát mẫu P đỏ và mẫu P trắng.
- GV Photpho có thể tồn tại nhiều dạng thù hình, quan trọng là phot pho trắng và phopho đỏ.
- GV Cho HS đọc SGK tr46-47.
- HS quan sát mẫu P đỏ và mẫu P trắng. HS đọc nội dung SGK tr46-47.
- HS cùng XD bảng so sánh.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
(B¶ng So s¸nh)
Đặc điểm
P trắng
Pđỏ
Màu sắc
- Rắn trắng hoặc hơi vàng như sáp
- Rắn đỏ
Nóng chảy
- 440C
- 5000- 6000C
Độc
- Rất độc
- Không độc
Tính tan
-Tan trong C6H6,CS2 không tan trong nước.
- Không tan mọi dung môi.
Cháy (bền)
> 400C(tự bốc cháy trong kk, kém bền).
- Bốc cháy > 2500C, khá bền.
Phát sáng
- Phát sáng trong kk ( lân quang)
- Không phát sáng
Cấu trúc
- Mạng tinh thể phân tử. Các phân tử P4 nằm ở các nút của mạng liên kết với nhau bằng lực liên kết yếu. Mô hình phân tử P4:
hoặc
- Polime. Pn
( khó nóng chảy, khó bay hơi)
Thêi gian
Ho¹t ®éng cđa Gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa Häc sinh
Néi dung
10'
* Ho¹t ®éng 3:
- GV cho HS nghiên cứu SGK dự đoán tính chất hoá học của photpho.
- GV cho HS nhận xét về số oxi hoá của photpho trong các hợp chất.
- Kết luận về tính hoá học của photpho, só sánh tính chất hoá học của phot pho với nitơ.
- GV cho HS viết PTHH của P với KL và nhận xét sự tăng giảm soh của P.
( giảm số oxi hoá từ 0 đến -3).GV Tại sao ở điều kiện thường photpho lại hoạt động mạnh hơn nitơ ?
- GV nhận xét ý kiến của HS và chú ý nhấn mạnh đặc điểm khác với nitơ.
- GV cho HS viết phản ứng và nhận xét sự thấy đổi số oxi hoá của photpho rồi rút ra kết luận.
- GV lưu ý: Do cấu trúc phân phân tử P trắng khác với cấu trúc phân tử P đỏ. Tuy nhiên cấu tạo nguyên tử của chúng giống nhau nên chúng có tính chất hoá học giống nhau.
- Căn cứ vào số eletron ngoài cùng, độ âm điện, dự đoán tính chất hoá học của photpho:
Tính khử và tính oxi hoá.
- HS nghiên cứu SGK dẫn ra các phản ứng trong đó P thể hiện tính khử và tính oxi hoá. Chú ý đ/k các p/ứ.
- HS viết PTHH của P t/d với kim loại hoạt động mạnh ( K, Na, Ca, Mg)
HS viết phản ứng với Mg, K
- HS viết phản ứng và nhận xét sự thay đổi số oxi hoá của photpho rồi rút ra kết luận
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Độ âm điện O = 3,44
Độ âm điện Cl =3,16
Độ âm điện N = 3,04
Độ âm điện H = 2,20
Độ âm điện P = 2,19
1. Tính oxi hoá.
Tác dụng với một số các kim loại hoạt tạo phot phua kim loại:
Ví dụ: 3+"
3+ 2
2. Tính khử.
Khi tác dụng với phi kim hoạt động và những chất oxi hoá mạnh.
Kết luận:
+ P hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ ở điều kiện thường, do liên kết đơn trong phân tử P kém bền hơn liên kết ba trong phân tử nitơ.
+ P trắng hoạt động mạnh hơn P đỏ.
+ P vừa có tính oxi hoá vừa thể hiện tính khử.
5'
* Ho¹t ®éng 4:
- GV photpho có những ứng dụng gì?
- GV bổ sung:
P đỏ dùng đểâ sản xuất diêm:
Pđỏ + bột thuỷ tinh + Sb2S3 + keo dính vỏ diêm.
Phản ứng quẹt diêm (p/ứ chính)
6P + 5KClO3 " 5KCl + 3P2O5 + Q
(ở vỏ) (ở que diêm)
- HS đọc SGK để trả lời câu hỏi.
IV. ỨNG DỤNG:
( SGK trang 48)
+ Sản xuất axit H3PO4
+ Sản xuất diêm.
+ Sản xuất bom cháy, bom khói
+ Sản xuất thuốc trừ sâu có chứa P
5'
* Ho¹t ®éng 5:
- GV trong tự nhiên P tồn tại ở những dạng nào?
- GV tại sao trong TN photpho tồn tại ở dạng hợp chất còn nitơ lại tồn tại trạng thái tự do?
- GVở nước ta các quặng quan trọng chứa P có ở đâu ( photphorit ở Thái Nguyên, Thanh Hoá, apaptit ở Lào Cai)
HS đọc SGK để biết được trong TN:
* P tồn tại ở dạng h/c, khác với nitơ; vì trong phân tử P chứa LK đơn
kém bền
* Các loại khoáng vật quan trọng của P là apatit và photphorit
V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN:
Trong tự nhiên P tồn tại ở dạng hợp chất: Quặng photphorit: Ca3(PO4)2 Quặng apatit:
3Ca3(PO4)2CaF2
Ngoài ra có trong protit TV và trong xương, bắp thịt, răng, tế bào não của người và ĐV.
5'
* Ho¹t ®éng 6:
GV P được sản xuất bằng phương pháp nào?
HS đọc SGK và tóm tắt
VI. SẢN XUẤT
Trong công nghiệp: P được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit ( hoặc apatit) với cát và than cốc ở 12000C trong lò điện.
Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C 2P + 3CaSiO3 + 5CO
4. Cđng cè bµi gi¶ng: (3')
Làm bài tập 2 SGK trang 49
5. Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi tËp vỊ nhµ: (1')
Bµi 1, 3, 4, 5 SGK trang 49-50.
V. Tù rĩt kinh nghiƯm sau bµi gi¶ng:
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
chuyªn m«n duyƯt
Ngµy ...... / ...... / 20 ......