A. Chuẩn kiến thức kĩ năng
1. Kiến thức
* Biết được:
- Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố nitơ.
- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, tỉ khối, tính tan), ứng dụng chính, trạng thái tự nhiên; điều chế nitơ trong công nghiệp.
* Hiểu được:
- Phân tử nitơ rất bền do có liên kết ba, nên nitơ khá trơ ở nhiệt độ thường, nhưng hoạt động hơn ở nhiệt độ cao.
- Tính chất hóa học đặc trưng của nitơ: tính oxi hóa(tác dụng với kim loại mạnh, với hiđro), ngoài ra nitơ còn có tính khử (tác dụng với oxi).
2. Kĩ năng
- Dự đoán tính chất, kiểm tra dự đoán và kết luận về tính chất hóa học của nitơ.
- Viết các PTHH minh họa tính chất hóa học.
- Tính thể tích khí nitơ ở đktc trong phản ứng hóa học; tính % thể tích nitơ trong hỗn hợp khí.
B. Trọng tâm
- Cấu tạo của phân tử nitơ.
- Tính oxi hóa và tính khử của nitơ.
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 309 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 11 - Chương 2: Nitơ. Photpho (Bản hay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 2: NITƠ – PHOTPHO
BÀI 7: NITƠ
A. Chuẩn kiến thức kĩ năng
1. Kiến thức
* Biết được:
- Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố nitơ.
- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, tỉ khối, tính tan), ứng dụng chính, trạng thái tự nhiên; điều chế nitơ trong công nghiệp.
* Hiểu được:
- Phân tử nitơ rất bền do có liên kết ba, nên nitơ khá trơ ở nhiệt độ thường, nhưng hoạt động hơn ở nhiệt độ cao.
- Tính chất hóa học đặc trưng của nitơ: tính oxi hóa(tác dụng với kim loại mạnh, với hiđro), ngoài ra nitơ còn có tính khử (tác dụng với oxi).
2. Kĩ năng
- Dự đoán tính chất, kiểm tra dự đoán và kết luận về tính chất hóa học của nitơ.
- Viết các PTHH minh họa tính chất hóa học.
- Tính thể tích khí nitơ ở đktc trong phản ứng hóa học; tính % thể tích nitơ trong hỗn hợp khí.
B. Trọng tâm
- Cấu tạo của phân tử nitơ.
- Tính oxi hóa và tính khử của nitơ.
BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI
A. Chuẩn kiến thức kĩ năng
1. Kiến thức
* Biết được:
- Tính chất vật lí của amoniac và muối amoni (trạng thái, tính tan, tỉ khối, màu, mùi); ứng dụng chính của amoniac, cách điều chế amoniac trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
- Tính chất hóa học của muối amoni (phản ứng với dung dịch kiềm, nhiệt phân) và ứng dụng.
* Hiểu được:
- Tính chất hóa học của amoniac: Tính bazơ yếu (tác dụng với nước, dd muối, axit) và tính khử (tác dụng với oxi).
2. Kĩ năng
- Dự đoán tính chất hóa học, kiểm tra bằng thí nghiệm và kết luận được tính chất hóa học của amoniac.
- Quan sát thí nghiệm hoặc hình ảnh,rút ra được nhận xét về tính chất của amoniac và muối amoni.
- Viết được PTHH dạng phân tử, ion thu gọn.
- Phân biệt được amoniac với một số khí đã biết và muối amoni với một số muối khác bằng phương pháp hóa học.
- Tính thể tích khí amoniac sản xuất được ở đktc theo hiệu suất pư và % về khối lượng của muối amoni.
B. Trọng tâm
- Cấu tạo phân tử amoniac.
- Amoniac là một bazơ yếu có đầy đủ tính chất của một bazơ ngoài ra còn có tính khử.
- Muối amoni có pư với dd kiềm, pư nhiệt phân.
- - Phân biệt được amoniac với một số khí đã biết và muối amoni với một số muối khác bằng phương pháp hóa học.
BÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
A. Chuẩn kiến thức kĩ năng
1. Kiến thức
* Biết được:- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, khối lượng riêng, tính tan), ứng dụng, cách điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp ( từ amoniac).
* Hiểu được:
- HNO3 là một trong những axit mạnh nhất.
- HNO3 là chất oxi hóa rất mạnh: oxi hóa hầu hết kim loại, một số phi kim, nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ.
2. Kĩ năng
- Dự đoán tính chất hóa học, kiểm tra dự đoán bằng thí nghiệm và rút ra kết luận.
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh,rút ra được tính chất của HNO3, và muối nitrat.
- Viết được PTHH dạng phân tử, ion thu gọn.
- Tính thành phần phần trăm khối lượng của hỗn hợp kim loại tác dụng với HNO3.
- Tính thành phần phần trăm khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp; nồng độ hoặc thể tích dd muối nitrat tham gia hoặc tạo thành trong pư.
B. Trọng tâm
- HNO3 có đầy đủ tính chất hóa học của một axit mạnh và là chất oxi hóa rất mạnh: oxi hóa hầu hết kim loại, một số phi kim, nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ.
- Áp dụng để giải các bài toán tính phần phần trăm khối lượng hỗn hợp kim loại tác dụng với HNO3.
- Muối nitrat đều dễ tan trong nước và chất điện li mạnh, kém bền với nhiệt và bị phân hủy bởi tạo ra khí O2.
File đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_lop_11_chuong_2_nito_photpho_ban_hay.doc