MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
Củng cố kiến thức về điều chế amoniac , một số tính chất của amoniac , axit nitric và phân bón hoá học .
2. Kỹ năng
Rèn luyện kỹ năng thực hành , tiến hành thí nghiệm với lượng nhỏ hoá chất trong ống nghiệm .
PHƯƠNG PHÁP
Trực quan sinh động – đàm thoại
CHUẨN BỊ
-Hoá chất: NH4Cl , NaOH , giấy chỉ thị màu , dd Phenolphtalein , HNO3 đậm đặc , Cu , phân kali nitrat , phân amonisunfat , phân superphotphat kép , H2SO4 , dd KCl , AgNO3 , AlCl3
-Dụng cụ: để làm thí nghiệm
CÁC BƯỚC HOẠT ĐỘNG
1.ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
Kiểm tra sỉ số tác phong
2. KIỂM TRA (3ph)
Từng nhĩm kiểm tra dụng cụ hĩa chất
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 320 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 11 nâng cao - Bài 18: Thực hành 2 "Tính chất của các hợp chất Nitơ, Photpho", để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGÀY SOẠN:
-TUẦN SOẠN: 13
-TIẾT PPCT: 26
Bài 18 : THỰC HÀNH 2
TÍNH CHẤT CỦA CÁC HỢP CHẤT NITƠ , PHOTPHO
MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
Củng cố kiến thức về điều chế amoniac , một số tính chất của amoniac , axit nitric và phân bón hoá học .
2. Kỹ năng
Rèn luyện kỹ năng thực hành , tiến hành thí nghiệm với lượng nhỏ hoá chất trong ống nghiệm .
PHƯƠNG PHÁP
Trực quan sinh động – đàm thoại
CHUẨN BỊ
-Hoá chất: NH4Cl , NaOH , giấy chỉ thị màu , dd Phenolphtalein , HNO3 đậm đặc , Cu , phân kali nitrat , phân amonisunfat , phân superphotphat kép , H2SO4 , dd KCl , AgNO3 , AlCl3
-Dụng cụ: đểû làm thí nghiệm
CÁC BƯỚC HOẠT ĐỘNG
1.ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
Kiểm tra sỉ số tác phong
2. KIỂM TRA (3ph)
Từng nhĩm kiểm tra dụng cụ hĩa chất
3. BÀI MỚI
TG
NỘI DUNG THỰC HÀNH
HIỆN TƯỢNG
PHẢN ỨNG
9 ph
8ph
5ph
8ph
10ph
HOẠT DỘNG 1
-GV chia lớp làm nhiều nhóm nhỏ để thực hành
-GV nêu mục đích bài thực hành.
-GV nêu những điểm cần lưu ý trong bài thực hành
HOẠT DỘNG 2
TN 1: Điều chế khí amoniac và thử tính chất của dd NH3
a. Điều chế khí NH3 :
·Hóa chất: NH4Cl, NaOH, H2O cất
·Cách tiến hành:
-Trộn khoảng 4-5g NH4Cl với 5-6g NaOH rồi cho vào ống nghiệm khô. Dùng nút có lắp ống dẫn khí đậy nút miệng ống nghiệm .
-Đun ống nghiệm bằng đèn cồn và thu NH3 thoát ra bằng ống nghiệm khô. Khi đầy khí NH3 thì cho nhanh H2O vào nút chặt miệng ống nghiệm bằng nút cao su , lắc mạnh cho khí NH3 tan hết
b.Thử tính chất của dd NH3 :
Chia dd NH3 thu được ở trên vào 2 ống nghiệm nhỏ
Ống 1: cho vài giọt PP
Ống 2 : cho 5-6 giọt muối nhôm clorua
- Nhận xét sự xuất hiện màu của dung dịch ở ống 1 và cho biết dd NH3 có môi trường gì ?
- Ở ống 2 có hiện tượng gì ? giải thích và viết phương trình phản ứng ?
chobiết sự đổi màu của dd ? giải thích ?
HOẠT DỘNG 3
TN 2: Tính oxi hoá của axit Nitric
·Hóa chất: HNO3đ và loãng, Cu
·Cách tiến hành:
1. Lấy vào ống nghiệm 0,5ml dd HNO3 đặc rồi cho một mẫu nhỏ Cu vào ?
Quan sát màu của khí bay ra và màu của dd? giải thích và viết phương trình phản ứng ?
2. Cũng làm thí nghiệm như trên nhưng thay HNO3 đặc bằng HNO3 loãng , đun nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn , Quan sát màu của khí bay ra và màu của dd thu được ? giải thích và viết phương trình phản ứng?
·Chú ý: NO2 là khí độc nên dùng bông tẩm NaOH đậy ÔN hoặc nước vôi
HOẠT DỘNG 4
TN 3: Tính oh của KNO3 nóng chảy
·Hóa chất: KNO3 , cát, than
·Cách tiến hành:
Cho KNO3 vào ÔN chịu nhiệt rồi đun cho muối nóng chảy, cho than hồng nóng đỏ vào nêu hiện tượng và giải thích.
TN 4: Phân biết một số loại phân bón hoá học
·Hóa chất: (NH4)2SO4 , KCl , superphotphat kép
·Cách tiến hành:
Cho các mẫu phân bón hoá học sau đây : (NH4)2SO4 , KCl , superphotphat kép vào từng ống ngjhiệm riêng biệt , cho vào ống nghiệm
4-5ml nước và lắc nhẹ cho đến khi các chất tan hết .
a. Phân đạm NH4)2SO4 :
Cho vào dd (NH4)2SO4 vừa pha chế vài giọt dd NaOH rồi đun nhẹ cho biết hiện tượng? p/ư ?
b. Phân kaliclorua và superphotphat kép :
lấy dd vừa pha chế cho vào từng ống nghiệm riêng biệt , nhỏ vài giọt dd AgNO3 vào từng ống . Quan sát màu kết tủa tạo thành trong 2 ống để phân biệt 2 loại phân trên và viết phương trình phản ứng ?
HOẠT DỘNG 5
- HS ghi tường trình và vệ sinh nơi thực hành
-GV nhận xét buổi thực hành
Có khí mùi khai thoát ra
-ống 1:có màu hồng
-Ống 2: Có kết tủa keo trắng
-Có khí nâu đỏ bay ra.
-Có khí không màu bay ra sau đó hóa nâu trong kk, dd màu xanh lam
Than bùng cháy do KNO3 phân hủy cho oxi
Có khí bay ra làm xanh quì tím thấm nước
-Ống có kết tủa trắng là KCl
-Ống còn lại không hiện tượng.
NH4Cl+ NaOH ®
NaCl +NH3+ H2O
-dd NH3 có môi trường bazơ
AlCl3 +3NH3+ 3H2O ® Al(OH)3¯+ 3NH4Cl
Cu + 4HNO3(đ)® Cu(NO3)2 +2NO2 +2H2O
3Cu + 8HNO3(l) ® 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
2KNO3 2KNO2 + O2
NH4)2SO4+ 2NaOH 2NH3↑ + Na2SO4 + 2H2O
KCl +AgNO3 ® AgCl↓ + NaNO3
DẶN DÒ (1ph)
-Chuẩn bị tiết sau kiểm tra một tiết
-Soạn tiếp bài 19 khái quát về nhóm C
File đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_lop_11_nang_cao_bai_18_thuc_hanh_2_tinh_chat.doc