I. Mục tiêu bài học
1. Về kiến thức : Củng cố kiến thức về :
- Tính chất vật lí, hóa học, Điều chế và ứng dụng của Nitơ, amôniac, axit nitrric, muối nitrat .
2. Về kĩ năng:
- Nhận biết sự có mặt của nitơ, amôniac, ion amôni, ion nitrat.
- Viết phương trình hóa học của các phản ứng, Đặc biệt là phản ứng ôxi hóa khử
- Giải bài tập hóa học.
3.Về thái độ :
- Rèn đức tính cần cù chịu khó.
II. Chuẩn bị :
1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi và bài tập
2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập kiến thức về nitơ và hợp chất .
III. Tiến trình bài giảng:
1. Kiểm tra bài cũ:
1.Tính chất của muối nitrat? Viết phương trình phản ứng minh họa?
2.Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các muối sau:(NH4)2SO4 , NH4Cl, Na2SO4.
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 06/07/2022 | Lượt xem: 302 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 11 - Tiết 16: Luyện tập tính chất của Nitơ và hợp chất của Nitơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn
Ngày dạy
Lớp
Sĩ số
11A
3/10/2010
11B
11D
Tiết 16: LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT CỦA NITƠ VÀ HỢP CHẤT CỦA NITƠ
I. Mục tiêu bài học
1. Về kiến thức : Củng cố kiến thức về :
- Tính chất vật lí, hóa học, Điều chế và ứng dụng của Nitơ, amôniac, axit nitrric, muối nitrat .
2. Về kĩ năng:
- Nhận biết sự có mặt của nitơ, amôniac, ion amôni, ion nitrat.
- Viết phương trình hóa học của các phản ứng, Đặc biệt là phản ứng ôxi hóa khử
- Giải bài tập hóa học.
3.Về thái độ :
- Rèn đức tính cần cù chịu khó.
II. Chuẩn bị :
1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi và bài tập
2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập kiến thức về nitơ và hợp chất .
III. Tiến trình bài giảng:
1. Kiểm tra bài cũ:
1.Tính chất của muối nitrat? Viết phương trình phản ứng minh họa?
2.Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các muối sau:(NH4)2SO4 , NH4Cl, Na2SO4.
2. Nội dung bài học:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1:
Kiến thức cần nhớ
GV; Kẻ bảng câm trên bảng
HS lên bảng điền đầy dủ các thông tin cần thiết
Hoạt động 2: Bài tập
Bài 1: Viết phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa:
NH3Ak+ NH3
CDE
GHr
Bài 2: khí A có mùi khai phản ứng với clo theo các cách sau đây (tùy thuộc vào điều kiện của phản ứng)
a) Trong trường hợp dư khí A thì xảy ra phản ứng sinh ra chất rắn C và khí D
8A+ 3Cl2 6C + D
b) trong trường hợp dư khí clo thì phản ứng sinh rs khí D và khí E
2A + 3Cl2 D + 6E
Chất rắn C màu trắng khi đốt nóng bị phân hủy thuận nghịch biến thành chất A và chất E . Khối lượng riêng của của khí D là 1,25 g/l (đktc)
Xác định A,C,D,E , Viết PTHH của các phản ứng?
A. Kiến thức cần nhớ:
Đơn Chất
Amôniac
(NH3)
Muối
amôni
(NH4+)
Axit nitric
( HNO3)
Muối nitrat
(NO3)
CTCT
T/C vật lí
T/C hóa học
Điều chế
ứng dụng
Bài 1:
a) 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O
N2 + 3H2 2NH3
4NH3 + 5 O2 4NO + 6H2O
2NO + O2 2NO2
4NO2 + O2 + H2O 4HNO3
HNO3 + NaOH NaNO3 + H2O
2NaNO3 2NaNO2 + O2
b) NO2 NONH3N2 NO
(6) (7)
HNO3 Cu(NO3)2 CuOCu
Bài 2: Theo đầu bài MD = 1,25. 22,4 = 28 (g/mol)
Vậy D là khí nitơ . C là chất rắn màu trắng phân hủy theo phương trình sau:
NH4Cl NH3 + HCl
(C) (A) (E)
Vậy B là khí clo
Phương trình của phản ứng
a) 8NH3 + 3Cl2 6 NH4Cl + N2
(A) (B) (C) (D)
b) 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl
(E)
3. Củng cố - luyện tập :HS thảo luận làm bài tập
Bài 1. Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các dd sau:
NH3, (NH4)2SO4 , NH4Cl, Na2SO4
Dùng quỳ tím:
DD NH3 làm quỳ tím chuyển màu xanh.
DD Na2SO4 không làm quỳ tím đổi màu .
DD (NH4)2SO4 và dd NH4Cl không quá loãng làm quỳ tím chuyển màu hồng.
Dùng Ba (OH)2 để phân biệt dd (NH4)2SO4 và NH4Cl
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2 NH3 + 2H2O
NH4Cl + Ba(OH)2 BaCl2 + 2NH3 + 2H2O
ở dd nào có khí thoát ra mùi khai đồng thời xuất hiện kết tủa trắng thì đó là dd (NH4)2SO4
Bài 2: Trong quá trình tổng hợp NH3 áp suất trong bình phản ứng giảm đi 10% so với áp suất lúc đầu. Biết nhiệt đô của bình phản ứng được giữ không đổi trước và sau phản ứng. Hãy xác định thành phần % thể tích của hỗn hợp khí thu được sau phản ứng. Nếu trong hỗn hợp đầu lượng nito và hidro được lấy đúng theo hệ số tỉ lượng.
4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
Hướng dẫn bài tập
Phương trình phản ứng N2 + 3H2 2NH3
Gọi x là thể tích N2 đã tham gia phản ứng thể tích NH3 tạo thành là 2x .
theo đầu bài: 2x : 4 = 0,1 x = 0,2
Sau phản ứng:
VN = 1 – 0,2 = 0,8 (l) % V %
VH = 3 – 0,6 = 2,4 (l) %V %
VNH = 0,4 (l) % V 100% - 22,2 % - 66,7% = 11,1 %
Bảng ôn tập
Đơn Chất
Amôniac
(NH3)
Muối amôni
(NH4+)
Axit nitric
( HNO3)
Muối nitrat
(NO3 )
Công thức cấu tạo
NN
H - N – H
H
H – N – H
H
O
H- O – N
O
Tính chất vật lí
- Chất khí
-không màu không mùi ít tan trong nước
- Khí
- Mùi khai
- Tan nhiều trong nước
- Dễ tan
- Điện li mạnh
-Chất lỏng không màu tan vô hạn trong nước
- Dễ tan
- điện li mạnh
Tính chất hóa học
Bền ở nhiệt độ thường
+ O2 NO
+ H2NH3
+CaCa3N2
-Tính bazơ yếu
+ H2O
+ HCl
+ H2O+ Al3+
-tạo phức
- tính khử
- Thủy phân
-Dễ bị nhiệt phân hủy
- là axit mạnh
- Là chất ôxi hóa mạnh
- Phân hủy bởi nhiệt
- là chất ôxi hóa trong môi trường axit hoặc khi đun nóng
Điều chế
- Nhiệt phân muối natrintrit
- Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
- muối amôni phản ứng với kiềm
- Tổng hợp trực tiếp từ nitơ và hiđrô
NH3 + H+ NH4+
NaNO3+ H2SO4 NaHSO4+HNO3
NH3NONO2 HN3
HNO3 + KL
ứng dụng
-Tạo môi trường trơ
-Nguyên liệu điều chế NH3
- Sản xuất phân bón
- nguyên liệu sản xuất HNO3
- Sane xuất phân bón
-Hóa chất
- nguyên liệu sản xuất phân bón
- sản xuất phân bón
- thuốc nổ
- thuốc nhuộm
Kiểm tra của tổ chuyên môn(BGH)
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tổ trưởng
File đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_lop_11_tiet_16_luyen_tap_tinh_chat_cua_nito.doc