Giáo án Hóa học Lớp 11 - Tiết 19: Phân bón hóa học

I. Mục tiêu bài học

 1.Về kiến thức

 Biết được nguyên tố dinh dưỡng nào cần thiết cho cây trồng.

 - Biết được thành phần một số loại phân bón hoá học thường dùng.

 - Biết cách bảo quản và sử dụng một số loại phân bón hoá học.

 - Phân bón hóa học và vấn đề ô nhiễm môi trường nước, đất và vệ sinh an toàn thực phẩm.

2. Về kĩ năng

 - Có khả năng nhận biết một số loại phân bón hoá học.

 - Có khả năng đánh giá chất lượng của từng loại phân bón hoá học.

3. Về thái độ:

 -Có ý thức sử dụng hợp lí, an toàn phân bón hóa học giảm ô nhiễm môi trường nước bảo vệ môi trường

 - Sử dụng phân bón hiệu quả đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

II. Chuẩn bị

 1. Chuẩn bị của GV: Một số mẫu phân hóa học .

 2. Chuẩn bị của HS : Xem lại các bài muối amoni, muối nitrat, photphat.

III. Tiến trình bài giảng :

 1. Kiểm tra bài cũ :

Trình bày tính chất hóa học của axit phot phoric .Viết phương trình phản ứng minh họa.

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 06/07/2022 | Lượt xem: 272 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 11 - Tiết 19: Phân bón hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn Ngày dạy Lớp Sĩ số 11A 18/10/2010 11B 11D Tiết 19: PHÂN BÓN HÓA HỌC I. Mục tiêu bài học 1.Về kiến thức Biết được nguyên tố dinh dưỡng nào cần thiết cho cây trồng. - Biết được thành phần một số loại phân bón hoá học thường dùng. - Biết cách bảo quản và sử dụng một số loại phân bón hoá học. - Phân bón hóa học và vấn đề ô nhiễm môi trường nước, đất và vệ sinh an toàn thực phẩm. 2. Về kĩ năng - Có khả năng nhận biết một số loại phân bón hoá học. - Có khả năng đánh giá chất lượng của từng loại phân bón hoá học. 3. Về thái độ: -Có ý thức sử dụng hợp lí, an toàn phân bón hóa học giảm ô nhiễm môi trường nước bảo vệ môi trường - Sử dụng phân bón hiệu quả đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. II. Chuẩn bị 1. Chuẩn bị của GV: Một số mẫu phân hóa học . 2. Chuẩn bị của HS : Xem lại các bài muối amoni, muối nitrat, photphat. III. Tiến trình bài giảng : 1. Kiểm tra bài cũ : Trình bày tính chất hóa học của axit phot phoric .Viết phương trình phản ứng minh họa. 3. Nội dung bài giảng: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: nguồn cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng cho cây trồng HS: Nghiên cứu SGK và thảo luận các nội dung: - Cây trồng cần những ng uyên tố dinh dưỡng nào? Lấy từ đâu - Nguyên tố nào cần bổ xung cho cây dưới dạng phân bón Các loại phân bón cơ bản Hoạt động 2: Phân đạm GV: Cho HS quan sát một số mẫu phân đạm. hướng dẫn HS nghiên cứu SG K và thảo luận; Phân đạm cung cấp nguyên tố nào cho cây? HS: Tác dụng của phân đạm . Đánh giá độ dinh dưỡng của phân đạm . - Các loại phân đạm GV: Yêu cầu hs cho biết đặc điểm của các loại phân amôni và nitrat . Có thể bón phân đạm cùng với vôi để khử chua được không? tại sao? HS: So sánh đặc điểm giống và khác nhau Giữa đạm amôni và đạm nitrat từ đó suy ra các vùng đất chua hoặc kiềm nên bón loại phân đạn gì ? GV: yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: -Urê được sản xuất như thế nào? -Tại sao urê được sử dụng rộng rãi như vậy? -Các giai đoạn phát triển nào của cây trồng đòi hỏi cần nhiều đạm hơn? Loại cây tồng nào đòi hỏi nhiều phân đạm hơn? Hoạt động 3: phân lân GV: giới thiệu một số mẫu phâm lân HS: tìm hiểu: - Phân lân là gì? Có mấy loại phân lân - Phương pháp sản xuất phân lân - Đặc điểm của các loại phân lân . Cách sử dụng chúng. Hoạt động: Phân kali GV: Cho HS quan sát mẫu phân kali HS: tìm hiểu: Phân Kali là gì? Những hợp chất nào được dùng làm phân Kali? Phân Kali cần thiết cho cây trồng như thế nào? loại cây trồng nào đòi hởi cần nhiều phân Kali hơn? Hoạt động 5: một số phân bón hóa học khác GV: Giới thiệu mẫu phân bón hóa học khác HS : Nghiên cứu SGK để hiểu được Phân hỗn hợp và phân phức hợp giống và khác nhau như thế nào? Có những loại phân hỗn hợp, phức hợp gì? Phân vi lượng là gì? Tại sao phải bón phân vi lượng cho đất . GV: Tích hợp yêu cầu Hs nêu các biện pháp sử dụng hợp lí, an toàn phân bón hóa học giảm ô nhiễm môi trường nước, đất ,đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. Cây trồng cần: C,H,O : lấy từ không khí, nước. N, P, K, Mg : hấp thụ từ đất Cần bổ xung:N.P, K Phân đạm, phân lân, phân kali, phân hỗn hợp, phân phức hợp, phân vi lượng . I. Phân đạm Cung cấp cho cây N hóa hợp dưới dạng NHC + , NO-3  Làm cho cây trồng phát triển nhanh cho nhiều hạt củ quảL Dựa vào hàm lượng % NiơTrong phân để đánh giá độ dinh dưỡng của phân . Có 3 loại phân đạm Phân đạm amoni, Phân đạm nitrat Đạm urê 1 Đạm amôni : Khi tan trong nước, muối amôni bị thủy phân tạo môi trừng axit, Nên chỉ thích hợp với vùng đát ít chua hoặc đã được khử chau từ trước . 2. Đạm nitrat Điều chế bằng cách cho axit nitric tác dụng với muối các bon nat của kim loại Bảo quản ở nơi thoáng mát . 3. Đạm ure ( (NH2)2CO ) tan tốt trong nước . chứa khoảng 46% N Điều chế bằng cách cho amôniac tác dụng với CO2 ở nhiệt độ cao CO2 + 2NH3 (NH2)2CO + H2O Trong đất có pu: (NH2)2CO + 2 H2O (NH4)2CO3 II. Phân lân Phân lân cung cấp P cho cây dưới dạng ion phot phat Phân lân cần thiết cho cây ở thời kì sinh trưởng . có tác dụng làm cho ccnhf lá khỏe hạt trắc, quả hoặc củ to Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng %P2O5 tương ứng với lượng P có trong thành phần của nó Supephotphat: Supephotphat đơn SGK Suppephotphat kép Phân lân nung chảy : SGK III. Phân Kali Cung cấp cho cây trồng nguyên tố Kalidưới dạng ion K + . Phân kali giúp cây hấp thụ được nhiều đạm hơn, cần cho việc tạo ra chất đường, chất bột chất xơ , chất dầu, tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn của cây Độ dinh dưỡng của cây được đánh giá bằng % K2O tương ứng với lượng K có trong thành phần của nó . IV . Một số loại phân bón khác : SGK 1. Phân hỗn hợp và phân phức hợp * Phân hỗn hợp: Chứa cả 3 nguyên tố N,P , K Là sản phẩn khi trộn lẫn các loại phân đơn thoe tỉ lệ khác nhau. * Phân phức hợp: Hỗn hợp các chất được tạo ra đồng thời bắng tương tác hóa học của các chất . 2. Phân vi lượng : Cung cấp cho cây các nguyên tố như Bo (B) kẽm (Zn) mangan(Mn) đồng (Cu) molipden(Mo) ,... ở dạng hợp chất 3. Củng cố- luyện tập : Yêu cầu HS làm các bài tập sau: Bài 1: Tác dụng của phân đạm là: A. thúc đẩy quá trình sinh hóa, trao đổi chất và trao đổi năng lượng của cây . B. Tăng cường sức chống rét, chống sâu bệnh và chịu hạn của cây. C. Kích thích quá trính sinh trưởng và trao đổi chất, tăng hiệu lực quang hợp ... D. Kích thích quá trình sinh trưởng và giúp cây phát triển nhanh cho nhiều hạt củ quả Bài 2: Để nhận biết các mẫu phân đạm: NH4Cl , (NH4)2SO4 , NaNO3 , chọn thuốc thử là: A. dd NaOH B. dd BaOH C. dd AgaNO3 D. dd BaCl2 Bài 3: Hãy chọn hóa chất thích hợp điền vào chỗ trống và lập phương trình HH điều chế một số phân bón sau: 1. ..+ HNO3 NH4NO3 2. Na2CO3 + .. NaNO3 3. .+ NH3 (NH2)2CO + .. 4 . + H2SO4 đặc Ca(H2PO4)2 + CaSO4 5. Ca3(PO4)2 + H3PO4 .. 6. NH3 + . NH4H2PO4 + (NH4)2HPO4 4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà : Bài tập về nhà: 1,2,3,4 (SGK) Chuẩn bị bài luyện tập Kiểm tra của tổ chuyên môn(BGH) ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tổ trưởng

File đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_lop_11_tiet_19_phan_bon_hoa_hoc.doc