Giáo án Hóa học Lớp 11 - Tiết 22: Kiểm tra 1 tiết

Câu 1: (2điểm)trong dân gian có câu:

Lúa chiêm lấp ló đầu bờ

Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên

Bằng những hiểu biết về tính chất hóa học của nitơ và hợp chất của nitơ hãy giải thích và viết phương trình hóa học minh họa

Câu 2( 2điểm) Cho m gam hỗn hợp A gồm: Al và Fe phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 (lấy dư), thu được dd B và 8,96 lit khí NO duy nhất. Mặt khác m gam A phản ứng hoàn toàn với dd HCl, thu được 11,2 lit H2( thể tích các khí đều đo ở đktc)

Tính m và % khối lượng mỗi kim loại có trong A.

Câu 3: (1 điểm) Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion rút gọn thực hiện những biến đổi sau :

 (NH4)2SO4 NH4Cl NH4NO3 NaNO3 NaNO2

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 06/07/2022 | Lượt xem: 486 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 11 - Tiết 22: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn Ngày dạy Lớp Sĩ số 11A 28/10/2010 11B 11D Tiết 22 : KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu bài học: 1.Về kiến thức: - Tính chất hóa học của Nitơ, phốt pho, amoniac, và muối amoni. - tính chất hóa học của axit nitric, muối nitrat, axit phốt phoric, muối phốt phát. - Nhận biết một số hợp chất của nitơ, phốt pho - phương pháp điều chế nitơ, phốt pho và một số hợp chất quan trọng của chúng. 2.Về kỹ năng: - Rèn luyện một số kĩ năng giải bài tập hóa học về đơn chất và hợp chất của nitơ, phốt pho 3.Về thái độ: - Rèn đức tính thật thà, tự giác trong học tập - Đức tính, cẩu thận, chính xác, khả năng tư duy II. Chuẩn bị: 1.Chuẩn bị của GV: Ra đề, sao chép phát tới từng học sinh 2.Chuẩn bị của HS : Ôn tập kiến thức trong chương III. Tiến trình bài giảng: 1. Ma trận đề kiểm tra Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nitơ và hợp chất của nitơ 6 1,5 2 1,0 1 2,0 1 3 10 7,5 Phốt pho và hợp chất của phốt pho 4 1,0 4 1,5 8 2,5 Tổng 10 2,5 7 4,5 1 3,0 18 10 2. Câu hỏi : Phần 1( TNKQ) : (5 điểm) Câu 1.(0,25 điểm)Ni tơ và photpho đều có cấu hình e lớp ngoài cùng nguyên tử tương tự nhau nên có những tính chất hóa học tương tự nhau là: A. tác dụng với hidro rất khó khăn tạo hợp chất XH3 B. tác dụng với oxi tạo oxit cao nhất X2O5 C. tác dụng với kim loại mạnh(K,Ca) và tác dụng với O2 tạo thành oxit axit D. tác dụng với một số chất oxi hóa mạnh:Cl2,KClO3,K2Cr2O7 . Câu 2. (0,25 điểm) axit nitric và axit photphoric đều có tính chất giống nhau là A. Là những axit nhiều nấc B. phân li hoàn toàn thành ion trong dd C. đều có tính axit:tác dụng với bazơ, oxit bazơ, muối của axit yếu hơn D. Đều có tính oxi hóa mạnh: oxi hóa được hấu hết các kim loại, nhiều phi kim và một số hợp chất Câu 3. (0,25 điểm) Các muối NH4NO3, Zn(NO3)2 đều có tính chất tượng tự nhau là: A. khó tan trong nước, phân tử hòa tan phân li hoàn toàn thành ion B. dễ tan trong nước, có phản ứng thủy phân tạo thành môi trường axit C. dễ tan trong nước, có phản ứng thủy phân tạo thành môi trường kiềm D. dễ tan trong nước, có phản ứng thủy phân tạo môi trường trung tính. Câu 4. (0,25 điểm)Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch A. NH4Cl và LiOH B. NH3 và HCl C. NH3 và NaOH D. NH3 và ZnCl2 Câu 5. (0,25 điểm)amoniac đóng vai trò là chất khử khi tác dụng với: A. kim loại B. CuO C. HCl D. H2O Câu 6. (0,25 điểm)nhiệt phân Cu(NO3)2 cho sản phẩm: A. Cu, NO2, O2 B. CuO, NO2, O2 C. Cu(NO3)2, O2 D. CuO, NO2 Câu 7. (0,25 điểm) Thành phần chính của thuốc ở hai bên thành bao diêm là: A. photpho đỏ B. bột than C. diêm sinh(lưu huỳnh) D. KClO3 Câu 8. (0,25 điểm) Phân supephotphat kép có thành phần: A. Ca(H2PO4)2 B. Ca(H2PO4)2 và NH4Cl C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 D. Ca3(PO4)2 và CaHPO4 Câu 9. (0,25 điểm) Để loại hơi photpho trắng rất độc người ta dùng: A. dung dịch muối ăn B. dung dịch axit HCl C. dung dịch kiềm loãng D. dung dịch CuSO4 Câu 10.(0,25 điểm)Chỉ có thể dùng phân lân nung chảy để bón cho loại đất : A. đất có pH > 7 B. đât có pH < 7 C. đất có pH = 7 D. đất có pH = 10 Câu 11. (0,25 điểm)Không thể dùng AgNO3 để nhận biết axit photphoric vì kết tủa màu vàng đặc trưng Ag3PO4 A. không tan được trong nước B. tan được trong dd axit HNO3 C. tan trong môi trường kiềm D. là muối của axit mạnh Câu 12. (0,25 điểm)Phot pho thể hiện tính khử khi tác dụng với tất cả các chất trong dãy: A. KClO3, K2Cr2O7, HCl B. K, O2, KNO3, Cl2 C. KClO3, O2, Cl2, K2Cr2O7 D. KNO3, K, Na, HNO3 Câu 13.(0,5 điểm) Đốt một hỗn hợp gồm 6,72 lit khí oxi và 7 lit khí NH3 ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. Sau phản ứng thu được sản phẩm là: A. khí oxi, nitơ, và nước B. khí nitơ và nước C. khí nitơ oxit và nước D. khí amoniac, khí oxi và nước Câu 14.(0,5 điểm)Cho Al phản ứng hoàn toàn với 500 ml dung dịch HNO3 0,4M tạo thành 1,12 lit khí X(đktc). X là: A. N2O B. NO2 C. NO D. N2 Câu 15.(0,5 điểm) Cho hỗn hợp gồm 6 lit N2 và 18 lit H2 đi qua thiết bị tiếp xúc để điều chế NH3, Sau phản ứng thu được 18,6 lit hỗn hợp khí ở cùng điều kiện . Hiệu suất NH3 thu được là: A. 55% B. 66,67% C. 45% D. 33,33% Câu 16.(0,5 điểm) Cho 50 ml dung dịch H3PO4 0,1M vào 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Thành phần dung dịch sau phản ứng là: A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. NaH2PO4 và H3PO4 C. NaH2PO4 và Na3PO4 D. Na3PO4 và NaOH Phần 2: Tự luận( 5 điểm) Câu 1: (2điểm)trong dân gian có câu: Lúa chiêm lấp ló đầu bờ Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên Bằng những hiểu biết về tính chất hóa học của nitơ và hợp chất của nitơ hãy giải thích và viết phương trình hóa học minh họa Câu 2( 2điểm) Cho m gam hỗn hợp A gồm: Al và Fe phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 (lấy dư), thu được dd B và 8,96 lit khí NO duy nhất. Mặt khác m gam A phản ứng hoàn toàn với dd HCl, thu được 11,2 lit H2( thể tích các khí đều đo ở đktc) Tính m và % khối lượng mỗi kim loại có trong A. Câu 3: (1 điểm) Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion rút gọn thực hiện những biến đổi sau : (NH4)2SO4 NH4Cl NH4NO3 NaNO3 NaNO2 ĐÁP ÁN Phần 1: TRắc nghiệm khách quan 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 C C B C B B A A C B B C A C C D Phần 2: Tự luận Câu 1: (2 điểm) Trong không khí có nito và oxi, khi có tiếng sấm luôn kèm theo tia chớp( Tia lửa điện) nên có phản ứng hóa học tạo ra NO. Khí NO kết hợp với oxi của không khí tạo thành NO2 , khí này gặp oxi và nước tạo thành HNO3. Axit này gặp CaO, Ca(OH)2 , NH3 trong đất tạo thành phân đạm rất có ích cho cây trồng (1 điểm) N2 + O2 2NO NO + O2 NO2 ( 0,5 điểm) 4NO2 + O2 4 HNO3 NH3 + NO3 NH4NO3 ( 0,5 điểm) Câu 2: ( 2 điểm)Gọi số mol Al và Fe lần lượt là x và y PTHH: Al + 4 HNO3 Al(NO3)3 + NO + 2H2O Fe + 4 HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 ( 0,5 điểm) Theo phương trình hóa học và theo đầu bài x + y = 0,4 1,5x + y = 0,5 giải PT ta có x = y = 0,2 ( 0,5 điểm) m = 0,2( 27 + 56) = 16,6 gam %mAl = = 32,5% %mFe = 100 – 32,5 = 67,5% ( 1 điểm) Câu 3: ( 1 điểm) Phương trình HH: 1. (NH4)2 SO4 + BaCl2 NH4Cl + BaSO4 Ba2+ + SO42- BaSO4 2. NH4Cl + AgNO3 AgCl + NH4NO3 Ag+ + Cl- AgCl 3. NH4NO3 + NaOH NH3 + H2O + NaNO3 NH4+ + OH- NH3 + H2O 4. 2NaNO3 2NaNO2 + O2 Đề số 2: Phần tự luận: Câu 1: Lấy các mẫu thử riêng biệt vào ống nghiệm. Nhỏ dd AgNO3 làn lượt vào các mẫu thử. Nếu có kết tủa vàng, mẫu thử ban đầu chứa dd Na3PO4. Na3PO4 + 3AgNO3 Ag3PO4 + 3NaNO3 Nếu không có hiện tượng gì , mẫu thử ban đầu chứa NH4NO3 Hai mẫu thử có kết tủa trắng, mẫu thử ban đầu chứa NaCl và NH4Cl AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3 AgNO3 + NH4Cl AgCl + NH4NO3 Nhỏ dd NaOH vào hai dd còn lại rồi đun nhẹ, ống nghiệm nào có khí mùi khai bay ra , đó là NH4Cl : NaOH + NH4Cl NH3 + H2O + NaCl Nếu không có hiện tượng gì đó là NaCl Câu 2: ( 2 điểm)Gọi số mol Al và Fe lần lượt là x và y PTHH: Al + 4 HNO3 Al(NO3)3 + NO + 2H2O Fe + 4 HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 ( 0,5 điểm) Theo phương trình hóa học và theo đầu bài x + y = 0,6 1,5x + y = 0,8 giải PT ta có x = 0,4 , y = 0,2 ( 0,5 điểm) m Al = 0,4 . 27 = 10,8 (g) ; m Fe = 0,2 . 56 = 11,2 (g) % mAl = = 49,1 % % mFe = 100 – 49 % = 50,9% ( 1 điểm) Câu 3: (1 điểm) Ca3( PO4)2 + 3SiO2 + 5C 3CaSiO3 + 2P + 5CO 2P + 3Ca Ca3P2 ( 0,5 điểm) Ca3P2 + 6HCl 3CaCl2 + 2PH3 2PH3 + 4O2 P2O5 + 3H2O ( 0,5 điểm) Kiểm tra của tổ chuyên môn (BGH) ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tổ Trưởng

File đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_lop_11_tiet_22_kiem_tra_1_tiet.doc
Giáo án liên quan