Giáo án Hóa học Lớp 11 - Tiết 61: Kiểm tra 1 tiết (Bản đẹp)

I – MỤC TIÊU

1. kiến thức:

Kiểm tra, đánh giá mức độ nhận thức của học sinh sau khi học các hợp chất có nhóm chức của hiđrocacbon; Qua đó thu nhận được thông tin ngược, phục vụ cho quá trình giảng dạy tiếp theo.

2. kỹ năng:

Kiểm tra kỹ năng viết và hoàn thành các PTPU, kỹ năng mô tả, giải thích hiện tượng, kỹ năng giải bài tập nhận biết và kĩ năng giải bài tập lập CTPT.

Kĩ năng giải bài tập lập CT phân tử, viết CTCT.

3. Tỡnh cảm, thỏi độ

Kiểm tra ý thức, thái độ học tập, động cơ học tập môn hoá học.

II. CHUẨN BỊ

Gv chuẩn bị 2 đề kiểm tra, photo cho hs

III. PHƯƠNG PHÁP

Viết

IV. Tiến trình kiểm tra

1. ổn định tổ chức lớp: 1

2. Kiểm tra bài cũ: không

3. GV phát đề

GV yêu cầu hs làm bài nghiêm túc.

Có ma trận đề, 02 đề kiểm tra: lớp 11A1; 02 đề kiểm tra: lớp 11A3 & có đáp án đính kèm.

V. Tổng kết

GV nhận xét giờ kiểm tra

 

doc12 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 289 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 11 - Tiết 61: Kiểm tra 1 tiết (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 3/4/2012 Ngày kiểm tra: 6/4/ 2012 TIẾT 61 Kiểm tra 1 tiết I – Mục tiêu 1. kiến thức: Kiểm tra, đánh giá mức độ nhận thức của học sinh sau khi học các hợp chất có nhóm chức của hiđrocacbon; Qua đó thu nhận được thông tin ngược, phục vụ cho quá trình giảng dạy tiếp theo. 2. kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng viết và hoàn thành các PTPU, kỹ năng mô tả, giải thích hiện tượng, kỹ năng giải bài tập nhận biết và kĩ năng giải bài tập lập CTPT. Kĩ năng giải bài tập lập CT phân tử, viết CTCT. 3. Tỡnh cảm, thỏi độ Kiểm tra ý thức, thái độ học tập, động cơ học tập môn hoá học. II. CHUẨN BỊ Gv chuẩn bị 2 đề kiểm tra, photo cho hs III. Phương pháp Viết IV. Tiến trình kiểm tra ổn định tổ chức lớp : 1’ Kiểm tra bài cũ : không GV phát đề GV yêu cầu hs làm bài nghiêm túc. Có ma trận đề, 02 đề kiểm tra : lớp 11A1 ; 02 đề kiểm tra : lớp 11A3 & có đáp án đính kèm. V. Tổng kết GV nhận xét giờ kiểm tra Sở GD & ĐT Lao Cai Trường THPT 1 Mường Khương Đề kiểm tra 1 tiết Năm học: 2011 – 2012 Môn: Hoá Học – 11 - Cơ bản Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề I I - Phần trắc nghiệm. (2 điểm) Họ tên học sinh:Lớp:.. Khoanh tròn vào 1 phương án trả lời trong các câu sau: Cõu 1: Cho cỏc chất cú cụng thức cấu tạo : (1) (2) (3) Chất nào thuộc loại phenol? A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. Cả (1), (2) và (3). Cõu 2: Khi cho Phenol tỏc dụng với nước brom, ta thấy: A. Mất màu nõu đỏ của nước brom B. Tạo kết tủa đỏ gạch C. Tạo kết tủa trắng D. Tạo kết tủa xỏm bạc Cõu 3: Dóy gồm cỏc chất đều phản ứng được với C2H5OH là: A. Na, CuO, HBr B. NaOH, CuO, HBr C. Na, HBr, Mg D. CuO, HBr, K2CO3 Cõu 4: Etilen điều chế trong phũng thớ nghiệm thường lẫn cỏc chất SO2, CO2. Chọn 1 trong cỏc chất sau để loại bỏ tạp chất : A. dung dịch brom dư B. dung dịch NaOH dư C. dung dịch Na2CO3 dư D. dung dịch KMnO4 dư Cõu 5: Mờtan cú lẫn tạp chất C2H4. Để loại tạp chất cú thể dựng : A. H2O B. Nước brom. C. dung dịch KMnO4 D. B và C Cõu 6: Chỉ dựng 1 thuốc thử nào dưới đõy cú thể phõn biệt được cỏc chất benzen, stiren, etylbenzen ? A. dung dịch KMnO4 B. dung dịch Brom C. oxi khụng khớ D. Đỏp ỏn khỏc Cõu 7: Cõu nào đỳng nhất trong cỏc cõu sau đõy? A Benzen là một hiđrocacbon B Benzen là một hiđrocacbon no C Benzen là một hiđrocacbon khụng no D Benzen là một hiđrocacbon thơm Cõu 8: Sản phẩm của phản ứng: C6H5CH3 + Cl2 là: A. O-clotoluen. B. P - toluen. C. M - toluen. D. Benzyl Clorua. II - Phần tự luận (8 điểm) Câu 1: (2 điểm) Bằng PP húa học phõn biệt Ancol etylic và phenol. Viết phương trỡnh húa học xảy ra Câu 2: (2 điểm) Cho 8,8 gam mộ ancol X no, đơn chức, mạch hở tỏc dụng với natri dư thấy cú 1,12 lớt khớ thoỏt ra ( đktc). Xỏc định cụng thức phõn tử X. Cõu 3: (2 điểm) viết cỏc đồng phõn của ancol cú CTPT C4H10O và gọi tờn? Cõu 4: (2 điểm) Cho 25,8 gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng phản ứng với Na dư thu được 5,6 lớt khớ H2 ( đktc). Xỏc định CTPT 2 ancol & khối lượng mỗi ancol. Sở GD & ĐT Lao Cai Trường THPT 1 Mường Khương Đề kiểm tra 1 tiết Năm học: 2011 – 2012 Môn: Hoá Học – 11 - Cơ bản Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề II I - Phần trắc nghiệm. (2 điểm) Họ tên học sinh:Lớp:.. Khoanh tròn vào 1 phương án trả lời trong các câu sau: Cõu 1. Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hidro trong phân tử hiđrocacbon bằng các nguyên tử halogen ta đợc: A. Dẫn xuất clo B. Hiđrocacbon có nhóm chức C. Dẫn xuất halogen D. Hiđrocacbon của clo, brom Cõu 2. Ancol no, đơn chức, mạch hở là A. Ancol cú 1 nhúm OH B. Ancol cú CT chung là CnH2n + 1OH (n³ 1) C. Ancol cú CT chung là CnH2n + 1OH (n³ 0) D. Cú gốc hiđrocacbon no Cõu 3: Gọi tờn hợp chất sau: A. 4-metylphenol B. 2-metylphenol C. 5-metylphenol D. 3-metylphenol Cõu 4: Phenol phản ứng được với dóy chất nào sau đõy? A. CH3COOH, Na2CO3, NaOH, Na, dung dịch Br2, HNO3 B. HCHO, Na2CO3, dung dịch Br2, NaOH, Na C. HCHO, HNO3, dung dịch Br2, NaOH, Na D. Cả A,B,C Cõu 5. Khi cho luồng khớ etilen vào dung dịch brom (màu nõu đỏ) thỡ xảy ra hiện tượng gỡ ? A. Khụng thay đổi gỡ. B. Tạo kết tủa đỏ. C. Sủi bọt khớ. D. Dung dịch mất màu nõu đỏ. Cõu 6: Dóy nào sau đõy chỉ gồm cỏc chất thuộc dóy đồng đẳng của metan. A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8 B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10 C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12 D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12 Cõu 7: Cỏc chất nào sau đõy đều làm mất màu dung dịch brom trong nước ? A. CHCH, CH2 = CH2, CH4, C6H5CH = CH2. B. CHCH, CH2 = CH2, CH4, C6H5CH3. C. CHCH, CH2 = CH2, CH2= CH – CH = CH2 , C6H5CH = CH2. D. CHCH, CH2 = CH2, CH3 – CH3, C6H5CH = CH2. Cõu 8: Hidrocacbon X là đồng đẳng của benzen cú cụng thức thực nghiệm (C3H4)n. X cú cụng thức phõn tử nào dưới đõy? A. C12H16 B. C9H12 C. C15H20 D. C12H16 hoặc C15H20 II - Phần tự luận (8 điểm) Câu 1(2 đ): Oxi hoá hoàn toàn 1 rượu no, đơn chức, mạch hở, sau phản ứng thấy tạo ra 17,6 gam CO2 và 9 gam H2O. Xác định CTPT? Cõu 2: (2 đ) Từ tờn gọi, viết cụng thức cấu tạo Pentan – 2 – ol; 3 – metyl butan – 1 – ol; Butan – 1 – ol; 2 – metylpropan – 2 – ol Cõu 3: (2đ) Hoàn thành cỏc PTPỨ sau: Etylclorua với dd NaOH Etylclorua với dd KOH (cú mặt C2H5OH) Phenyl clorua với dd NaOH (t0) Phenol với Na và dd NaOH Cõu 4: (2đ) Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm etanol và n-propanol tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Tớnh thành phần phần trăm về khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp X. Đáp án Đề II I - Phần trắc nghiệm Câu Nội dung Điểm Ghi chú C 0,25 B 0,25 D 0,25 C 0,25 D 0,25 C 0,25 C 0,25 B 0,25 Phần II. Tự luận Câu Nội dung Điểm Ghi chú 1 Gọi công thức chung rượu là: CnH2n +2O Số mol CO2 = 0,5 mol; Số mol H2O = 0,6 mol; nancol =0,1 mol àsố nguyên tử cacbon :5 àCTPT: C5H12O5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 2 CH3CH2CH2CH(OH)CH3 0,5 (OH)CH2CH2CH(CH3)CH3 0,5 CH3CH2CH2CH2OH 0,5 CH3C(OH)(CH3)CH3 0,5 3 C2H5Cl + NaOH àC2H5OH+NaCl 0,5 C2H5Cl +KOH C2H4 + KCl + H2O 0,5 C6H5Cl + NaOH àC6H5ONa + NaCl + H2O 0,5 C6H5OH + Na àC5H5ONa + H2 0,25 C6H5OH + NaOH àC6H5ONa + H2O 0,25 4 =0,15 mol 0,25 à nancol =0,3 mol 0,25 Ta có HPT C3H7OH: y mol C2H5OH: x mol; x + y =0,3 46 x+ 58 y =15 0,5 x= 0, 2; y =0,1 0,5 % C2H5OH =61,33 %; % C3H7OH = 38,67 % 0,5 Đề I I - Phần trắc nghiệm Câu Nội dung Điểm Ghi chú B 0,25 C 0,25 A 0,25 B 0,25 D 0,25 A 0,25 D 0,25 D 0,25 Phần II. Tự luận Câu Nội dung Điểm Ghi chú 1 Phân biệt ancol etylic và phenoln Dùng dd brôm cho vào các mẫu thử Nếu thấy xuất hiện kết tủa trắng, đó là Phenol Nếu không có hiện tượng gì, đó là ancol etylic C6H5OH + 3Br2 C6H2Br3OH + 3HBr 0,5 0,5 0,5 0,5 2 =0,05 mol 0,25 à nancol =0,1 mol 0,25 =88=14n+18 àn=5 1,0 CTPT: C5H12O 0,5 3 Đồng phân: gồm 4 đồng phân; tên gọi là: Butan – 1 – ol ; Butan – 2– ol ; – metyl propan – 1 –ol – metyl propan – 2 –ol 0,5 0,5 0,5 0,5 4 =0,25 mol 0,25 n2ancol =0,5 mol 0,25 =51,6 =14 +18 à=2,4 0,25 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp: C2H6O và C3H8O Số mol lần lượt là x, y HPT: x+y =0,5 (1) 46x + 58 y = 25,8 (2) 0,5 Giải (1), (2) x= 4/15; y = 7/30 0,25 C2H5OH: 12,27 gam; C3H8O: 16,23 g 0,5 3. Cho biết cách gọi tên đúng của hợp chất sau: CH3CHOHCH2CH3 A. 2- butan B. butan ol C. butan – 2 - ol D. Cả C và B đều đúng 4. Số đồng phân của C4H10O A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 5. Định nghĩa đúng nhất về ancol là : A. Những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no B.B Những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon. C. Hợp chất hữu cơ có công thức chung là CnH2n+1OH D. Cả A và C đều đúng 6. Hợp chất có công thức sau có tên gọi là gì ? A. 2 - metyl butan- 4- ol B. Pentan – 1-ol C. 3- metyl butan – 1- ol D. Iso butylic 7. Dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 đều là dung dịch: A. Etanol B. Rượu đa chức no, có hai nhóm OH liền kề B. metanol D. Phenol 8. Chọn phương pháp nhanh nhất để phân biệt etanol và glixerol: A. Cho Na tác dụng với 2 chất, chất nào tạo ra hiđro nhiều hơn là glixerin. B. Lấy lượng 2 chất cùng số mol, cho tác dụng với Na dư, chất nào tạo ra khí H2 nhiều hơn là glixerin. C. Cho hai chất cùng tác dụng với Cu(OH)2, chất nào tạo ra dung dịch màu xanh lam là glixerol. D. Đun nóng hai chất với H2SO4 đặc ở 1700C, sản phẩm của chất nào làm mất màu dung dịch brom thì chất ban đầu là etanol. 9. Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm etanol và n-propanol tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Hỏi thành phần về khối lượng mỗi rượu trong hỗn hợp X có giá trị nào sau đây: A. 44,48% và 55,52% B. 36,5% và 63,5% C. 27,71% và 72,29% D. 25,5% và 63,5% 10. Cho 3,2 gam rửụùu metylic tác dụng hết với Na thu được V lit khí (đktc). Giá trị của V là: A. 2,24 l B. 1,12 l C. 1,792 l D. 0,896 l 11. Etanol phaỷn ửựng vụựi chaỏt naứo trong caực chaỏt sau: Na; NaOH; dd broõm; dd NaCl, dd HBr A. Na, NaOH B. NaOH vaứ NaCl C. Na vaứ NaCl D. Na vaứ HBr 12. Rửụùu 450 laứ rửụùu: A. coự nhieọt ủoọ 450; B. Coự thaứnh phaàn % theo khoỏi lửụùng laứ 45% C. Coự thaứnh phaàn % theo theồ tớch laứ 45% D. trong ủoự nửụực chieỏm 45% veà theồ tớch 13. ẹoỏựt chaựy hoaứn toaứn 2, 3 gam etanol, thu ủửụùc soỏ gam nửụực laứ: A. 2,7 gam B. 5,4 gam C. 0,15 gam 7,2 gam 14. thửùc hieọn phaỷn ửựng oxh khoõng hoaứn toaứn rửụùu etylic bụỷi CuO (t0)seừ thu ủửụùc: A. khớ CO2 vaứ H2O; B. Anủehit axetic C. giaỏm aờn D. phenol 15. Cho caực chaỏt sau, ủaõu laứ ancol? CH2OH OH (1) (2) CH3 – CH2 –OH (3) (4) Br (5) CH2 = CH – CH2 OH (6) (7) CH3 – CH2 –Cl A. 1, 2, 3, 5 B. 1, 3, 5 C. 2, 3, 5 D. taỏt caỷ ủeàu laứ ancol II - Phần tự luận (5 điểm) Câu 1: Bằng PP húa học phõn biệt Ancol etylic và phenol Câu 2: Oxi hoá hoàn toàn 1 rượu no, đơn chức, mạch hở, sau phản ứng thấy tạo ra 22 gam CO2 và 10,8gamH2O. Xác định CTPT? Cõu 3: viết cỏc đồng phõn của ancol cú CTPT C4H10O và gọi tờn? Cõu 4: Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm etanol và n-propanol tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Tớnh thành phần phần trăm về khối lượng mỗi rượu trong hỗn hợp X. Đề II I - Phần trắc nghiệm. (5 điểm) Khoanh tròn vào 1 phương án trả lời trong các câu sau: 1. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai rượu thuộc dãy đồng đẳng của rượu etylic thu được 70,4g CO2 và 39,6g H2O. Giá trị của a là : A. 3,32 g B. 66,4 g C. 33,2 g D. 66,4 g 2 Câu Cho các chất sau: 1. CH3- CH2- OH 4. C6H5- OH 2. CH3- C6H4- OH 5. C6H5- CH2- OH 3. CH3- C6H4 - CH2- OH 6. C6H5- CH2- CH2- OH Những chất nào là rượu thơm : A. 2 và 3 B. 3, 5,6 C. 4,5,6 D. 2, 3, 4, 5, 6 3. Hãy chọn phát biểu đúng về phenol ? A. Phenol là chất có nhóm -OH , trong phân tử có chứa nhân benzen B. Phenol là chất có nhóm -OH không liên kết trực tiếp với nhân benzen C. Phenol là chất có nhóm -OH gắn trên mạch nhánh của hiđrocacbon thơm D. Phenol là chất có một hay nhiều nhóm -OH liên kết trực tiếp nhân benzen 4. Câu tìm câu phát biểu sai A. Phenol có lực axit mạnh hơn ancol B. Phenol tham gia phản ứng thế mạnh hơn bezen C. Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic D. Nhóm –OH phenol không bị thay thế bởi gốc axit như nhóm OH ancol 5. Một hợp chất thơm có công thức phân tử là C7H8O. Số đồng phân của hợp chất thơm này là: A. 4 B. 6 C. 5 D. .7 6. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết ba chất lỏng đựng trong ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, rượu benzylic là: A. Na B. Dung dịch Br2 C. dung dịch NaOH D. Quỳ tím 7. Phân biệt ba dung dịch: etanol, glixerol, phenol ta dùng lần lượt các hoá chất sau A. Na, dung dịch Br2 B. Dung dịch Br2 và Cu(OH)2 C. NaOH, Na D. Dung dịch Br2 và Na 8. Cho các chất sau HCl 4. Na dd brom 5. dd CH3COOH dd NaOH 6. dd CH3OH Những chất nào tác tác dụng được với phenol A. 1,2,3 B. 4,5,6 C. 2,3,4 D. 3,4,5 9. Nguyên nhân nào sau đây làm cho phenol tác dụng dễ dàng với dung dịch nước brom: A. Do nhân thơm có hệ thống liên kết bền vững B. Do nhân thơm benzen hút electron C. Do nhân thơm benzen đẩy electron D. Do hiệu ứng liên hợp p-, nhóm –OH đẩy electron vào nhân benzen làm tăng mật độ electron ở các vị trí orto và para 10. Dùng cách nào sau đây để phân biệt phenol lỏng và rượu etylic A. Cho cả hai chất tác dụng với Na B. Cho cả hai chất tác dụng với dung dịch brom C. Cho cả hai chất thử với giấy quỳ tím D. Cho cả hai chất tác dụng với đá vôi 11 Chất thơm không phản ứng với dung dịch NaOH là: A. C6H5CH2OH. B. C6H5OH. C. p-CH3C6 H4 OH D. C6H5NH3Cl 12. Cho 4,6 gam rửụùu etylic taực duùng Na (dử) sau phaỷn ửựng thu ủửụùc V lớt khớ H2 (ủktc) giaự trũ cuỷa V laứ: A. 2, 24 lớt B. 3, 36 lớt C. 1, 12 lớt D. 4, 48 lớt 13. Hãy chọn câu đúng khi so sánh tính chất hóa học khác nhau giữa rượu etylic và phenol. A. Cả 2 đều phản ứng được với dung dịch NaOH B. Cả 2 đều phản ứng được với axit HBr C. Rượu etylic phản ứng được dung dịch NaOH còn phenol thì không D. Rượu etylic không phản ứng với dung dịch NaOH, còn phenol thì phản ứng. 14. Dung dịch etanol không có phản ứng với các chất nào sau đây: A. Na và dung dịch HBr B. Na và dung dịch NaOH C. Nước Brôm D. Dung dịch NaCl 15.Soỏ ủoàng phaõn cuỷa ancol coự CTPT C4H9OH laứ: A. 2 B. 3 C.5 D.4 II - Phần tự luận (5 điểm) Câu 1: Oxi hoá hoàn toàn 1 rượu no, đơn chức, mạch hở, sau phản ứng thấy tạo ra 17,6 gam CO2 và 9 gam H2O.Xác định CTPT? Cõu 2: Từ tờn gọi, viết cụng thức cấu tạo Pentan – 2 – ol; 3 – metyl butan – 1 – ol; Butan – 1 – ol; 2 – metylpropan – 2 – ol Cõu 3: Hoàn thành cỏc PTPỨ sau: Etylclorua với dd NaOH Etylclorua với dd KOH (cú mặt C2H5OH) Phenyl clorua với dd NaOH (t0) Phenol với Na và dd NaOH Cõu 4: Cho 25,8 gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng phản ứng với Na dư thu được 5,6 lớt khớ H2 ( đktc). Xỏc định CTPT 2 ancol & khối lượng mỗi ancol. Sở GD & ĐT Lao Cai Trường THPT số 2 Bảo Thắng Hướng dẫn chấm Năm học: 2007 – 2008 Môn: Hoá Học – 11 - Cơ bản Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đáp án Đề II I - Phần trắc nghiệm Câu Nội dung Điểm Ghi chú C 0,25 điểm B 0,25 điểm C 0,25 điểm B 0,25 điểm A 0,25 điểm A 0,25 điểm C 0,25 điểm D 0,25 điểm Phần II. Tự luận Câu Nội dung Điểm Ghi chú 1 Gọi công thức chung rượu là: CnH2n +2O Số mol CO2 = 0,5 mol; Số mol H2O = 0,6 mol; nancol =0,1 mol àsố nguyên tử cacbon :5 àCTPT: C5H12O5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 2 CH3CH2CH2CH(OH)CH3 0,5 (OH)CH2CH2CH(CH3)CH3 0,5 CH3CH2CH2CH2OH 0,5 CH3C(OH)(CH3)CH3 0,5 3 C2H5Cl + NaOH àC2H5OH+NaCl 0,5 C2H5Cl +KOH C2H4 + KCl + H2O 0,5 C6H5Cl + NaOH àC6H5ONa + NaCl + H2O 0,5 C6H5OH + Na àC5H5ONa + H2 0,25 C6H5OH + NaOH àC6H5ONa + H2O 0,25 4 =0,15 mol 0,25 à nancol =0,3 mol 0,25 Ta có HPT C3H7OH: y mol C2H5OH: x mol; x + y =0,3 46 x+ 58 y =15 0,5 x= 0, 2; y =0,1 0,5 % C2H5OH =61,33 %; % C3H7OH = 38,67 % 0,5 Đề I I - Phần trắc nghiệm Câu Nội dung Điểm Ghi chú C 0,25 điểm B 0,25 điểm C 0,25 điểm B 0,25 điểm A 0,25 điểm A 0,25 điểm C 0,25 điểm D 0,25 điểm Phần II. Tự luận Câu Nội dung Điểm Ghi chú 1 Phân biệt ancol etylic và phenoln Dùng dd brôm cho vào các mẫu thử Nếu thấy xuất hiện kết tủa trắng, đó là Phenol Nếu không có hiện tượng gì, đó là ancol etylic C6H5OH + 3Br2 C6H2Br3OH + 3HBr 0,5 0,5 0,5 0,5 2 =0,05 mol 0,25 à nancol =0,1 mol 0,25 =88=14n+18 àn=5 1,0 CTPT: C5H12O 0,5 3 Đồng phân: gồm 4 đồng phân; tên gọi là: Butan – 1 – ol ; Butan – 2– ol ; – metyl propan – 1 –ol – metyl propan – 2 –ol 0,5 0,5 0,5 0,5 4 =0,25 mol 0,25 n2ancol =0,5 mol 0,25 =51,6 =14 +18 à=2,4 0,25 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp: C2H6O và C3H8O Số mol lần lượt là x, y HPT: x+y =0,5 (1) 46x + 58 y = 25,8 (2) 0,5 Giải (1), (2) x= 4/15; y = 7/30 0,25 C2H5OH: 12,27 gam; C3H8O: 16,23 g 0,5

File đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_lop_11_tiet_61_kiem_tra_1_tiet_ban_dep.doc