I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Biết được :
Định nghĩa, phân loại, danh pháp.
Hiểu được :
Cấu trúc phân tử, tính chất vật lí và liên kết hiđro.
2. Kĩ năng
Phân tích mối liên hệ giữa cấu trúc nhóm cacboxyl với liên kết hiđro và tính chất hoá học của axit, tính chất hoá học của axit cacboxylic có gốc no, không no, thơm.
3. Trọng tâm:
Đặc điểm cấu trúc phân tử của axit cacboxylic.
4. Tình cảm, thái độ
- Rèn luyện thái độ làm việc khoa học, nghiêm túc.
- Xây dựng tính tích cực, chủ động, hợp tác, có kế hoạch và tạo cơ sở cho các em yêu thích môn hóa học.
II. Chuẩn bị:
Dụng cụ : ống nghiệm, đèn cồn, giấy chỉ thị pH.
Hóa chất : ancol etilic, axit axetic 0,1M, axit HCl 0,1M và H2SO4 đặc.
III. Phương pháp: Đàm thoại gợi mở, Nêu vấn đề.
IV. Tổ chức hoạt động:
1. Trả bài: Viết CTCT các anđehit ứng với công thức phân tử C5H10O và gọi tên chúng ?
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 05/07/2022 | Lượt xem: 306 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 11 - Tiết 67, Bài 45: Axit Cacboxylic - Nguyễn Hải Long, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 67 – Bài 45: AXIT CACBOXYLIC (1)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Biết được :
- Định nghĩa, phân loại, danh pháp.
Hiểu được :
- Cấu trúc phân tử, tính chất vật lí và liên kết hiđro.
2. Kĩ năng
- Phân tích mối liên hệ giữa cấu trúc nhóm cacboxyl với liên kết hiđro và tính chất hoá học của axit, tính chất hoá học của axit cacboxylic có gốc no, không no, thơm.
3. Trọng tâm:
- Đặc điểm cấu trúc phân tử của axit cacboxylic.
4. Tình cảm, thái độ
- Rèn luyện thái độ làm việc khoa học, nghiêm túc.
- Xây dựng tính tích cực, chủ động, hợp tác, có kế hoạch và tạo cơ sở cho các em yêu thích môn hóa học.
II. Chuẩn bị:
Dụng cụ : ống nghiệm, đèn cồn, giấy chỉ thị pH.
Hóa chất : ancol etilic, axit axetic 0,1M, axit HCl 0,1M và H2SO4 đặc.
III. Phương pháp: Đàm thoại gợi mở, Nêu vấn đề.
IV. Tổ chức hoạt động:
1. Trả bài: Viết CTCT các anđehit ứng với công thức phân tử C5H10O và gọi tên chúng ?
2. Bài mới
Hoạt động của Gv
Hoạt động của hs
Nội dung
Hoạt động 1
Nghiên cứu sgk cho biết định nghĩa axit cacboxylic
hs phát biểu
I.Định nghĩa - Phân loại - Danh pháp
1. Định nghĩa : Là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm cacboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với ntử cacbon khác hoặc với ntử hidro.
* VD: H-COOH ; CH3-COOH...
Nhóm -COOH là nhóm chức của axit cacboxilic.
Hoạt động 2
từ các ví dụ, gv hướng dẫn hs phân loại axit
gv hướng dẫn cách gọi tên axit
hs chỉ ra đặc điểm của từng loại axit, dẫn đến phân loại axit
Hs lắng nghe
2. Phân lọai
a. Axit no, đơn, mạch hở
CTchung : CnH2n+1COOH (n ≥ 0)
Hoặc CmH2mO (m ≥ 1)
b. Axit không no, đơn, mạch hở
CT chung : CnH2n+1-2kCOOH (n ≥ 2)
c. Axit thơm, đơn chức
VD: C6H5-COOH...
d. Axit đa chức: Phân tử có nhiều nhóm COOH.
3. Danh pháp : axit no đơn, mạch hở.
* Tên thông thường :...
* Tên thay thế :
Axit + tên hidrocacbon no tương ứng với mạch chính + oic.
VD:......
Hoạt động 3
gv phân tích hiệu ứng dich chuyển electron, kết luận về tích chất hoá học của axit
Hs lắng nghe.
II. Đặc điểm cấu tạo
* Do nhóm chức có chứa nhóm -C=O có O có ĐAĐ lớn nên:
- H trong COOH của axit linh động hơn trong phenol và ancol.
- nhóm -OH trong axit cũng dễ bị đứt ra trong các phản ứng hơn phenol và ancol.
Hoạt động 4
gv yêu cầu hs nghiên cứu tính chất vật lý của axit , giúp hs giải thich nhiệt độ sôi của axit cao hơn của ancol có cùng M.
GDMT: Axit khi ra môi trường thì nó sẽ phản ứng được với nhiều chất khác. Không để axit ra môi trường vì sẽ gây ô nhiễm.
hs nêu tc vật lý
III. Tính chất vật lí
* Tạo liên kết hidro bền hơn ancol nên
- Ở đk thường : chất lỏng hoặc rắn.
- t0s tăng khi M tăng, và cao hơn các ancol có cùng M.
- HCOOH, CH3COOH tan vô hạn trong nước, độ tan giảm dần theo chiều tăng của M.
- Chua.
3. Củng cố: Viết đồng phan và đọc tên axit của chất có CTPT C5H10O2.
4. Dặn dò: Về nhà soạn bài mới cho tiết sau.
File đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_lop_11_tiet_67_bai_45_axit_cacboxylic_nguyen.doc